Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 1 - Hình học 11
Quảng cáo
Đề bài
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có duy nhất một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
B. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự sẽ được một phép vị tự
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm I sẽ được một phép vị tự tâm I.
Câu 2: Cho tam giác ABC, với G là trọng tâm tam giác , D là trung điểm của BC. Gọi V là phép vị tự tâm G biến điểm A thành điểm D. Khi đó V có tỷ số k là:
A. \[k = \dfrac{3}{2}\] B. \[k = - \dfrac{3}{2}\]
C. \[k = \dfrac{1}{2}\] D. \[k = - \dfrac{1}{2}\]
Câu 3: Phép vị tự tâm O tỉ số \[k[k \ne 0]\] biến mỗi điểm M thành \[M'\] sao cho:
A. \[\overrightarrow {OM} = \dfrac{1}{k}\overrightarrow {OM'} .\]
B. \[\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} .\]
C. \[\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'} .\]
D. \[\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'} .\]
Câu 4: Chọn câu sai:
A. Qua phép vị tự có tỉ số \[k \ne 1\], đường thẳng đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
B. Qua phép vị tự có tỉ số \[k \ne 0\], đường tròn đi qua tâm vị tự sẽ biến thành chính nó.
C. Qua phép vị tự có tỉ số \[k \ne 1\], không có đường tròn nào biến thành chính nó.
D. Qua phép vị tự \[{V_{[O;1]}}\] đường tròn tâm O sẽ biến thành chính nó.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M [-2;4] . Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
A.[-3;4] B. [-4;-8]
C. [4;-8] D. [4;8]
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình \[2x + y - 3 = 0\]. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. \[2x + y + 3 = 0\]
B. \[2x + y - 6 = 0\]
C. \[4x + 2y - 3 = 0\]
D. \[4x + 2y - 5 = 0\]
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn [C] có phương trình \[{[x - 1]^2} + {[y - 2]^2} = 4\]. Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến [C] thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ?
A. \[{[x - 2]^2} + {[y - 4]^2} = 16\]
B. \[{[x - 4]^2} + {[y - 2]^2} = 4\]
C. \[{[x - 4]^2} + {[y - 2]^2} = 16\]
D. \[{[x + 2]^2} + {[y + 4]^2} = 16\]
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép vị tự tâm I [2;3] tỉ số k = -2 biến điểm M [-7;2] thành \[M'\] có tọa độ là:
A.[-10;2] B. [20;5]
C. [18;2] D. [-10;5]
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M [2;4]. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số \[k = \dfrac{1}{2}\] và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau :
A.[1;2] B. [-2;4]
C. [-1;2] D. [1;-2]
Câu 10: Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A [1;2], B [-3;1]. Phép vị tự tâm I [2;-1] tỉ số k = 2 biến điểm A thành \[A'\], phép đối xứng tâm B biến \[A'\] thành \[B'\]. Tọa độ điểm \[B'\] là:
A.[0;5] B. [5;0]
C. [-6;-3] D. [-3;-6]
Lời giải chi tiết
1A |
2D |
3A |
4B |
5C |
6B |
7D |
8B |
9C |
10C |
Câu 1:
Phép đồng nhất là phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó , nhưng có vô số phép đồng nhất với tâm vị tự bất kì nên đáp án A sai
Chọn A.
Câu 2:
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên \[\overrightarrow {GD} = - \dfrac{1}{2}\overrightarrow {GA} \]
\[ \Rightarrow {V_{\left[ {G;\frac{{ - 1}}{2}} \right]}}[A] = D\]
Chọn D.
Câu 3:
\[{V_{\left[ {O;k} \right]}}[M] = M' \Leftrightarrow \overrightarrow {OM'} = k\overrightarrow {.OM} \]\[\Leftrightarrow \overrightarrow {OM} = \dfrac{1}{k}\overrightarrow {OM'} \,,[k \ne 0]\]
Chọn A.
Câu 4:
Qua phép vị tự tâm O tỉ số \[k = \pm 1\] đường tròn \[\left[ {O;R} \right]\] biến thành chính nó
Chọn B.
Câu 5:
Gọi \[M'[x';y']\] là ảnh của M qua \[{V_{\left[ {O; - 2} \right]}}\]
Khi đó \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = kx}\\{y' = ky}\end{array}} \right. \]\[\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - 2.[ - 2] = 4}\\{y' = - 2.4 = - 8}\end{array}} \right. \]\[\Rightarrow M'\left[ {4; - 8} \right]\]
Chọn C
Câu 6:
Gọi \[d'\] là ảnh của d qua \[{V_{\left[ {O;2} \right]}}\]
Lấy \[M\left[ {x;y} \right] \in d\] tùy ý \[ \Rightarrow 2x + y - 3 = 0\][1]
Gọi \[M'[x';y'] = {V_{\left[ {O;2} \right]}}[M] \Rightarrow M' \in d'\]
Vì \[{V_{\left[ {O;2} \right]}}\left[ M \right] = M'\] nên \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = 2x}\\{y' = 2y}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = \dfrac{{x'}}{2}\\y = \dfrac{{y'}}{2}\end{array} \right.\]
Thay vào [1] ta được : \[2.\dfrac{{x'}}{2} + \dfrac{{y'}}{2} - 3 = 0 \]\[\Leftrightarrow 2x' + y' - 6 = 0\]
Mà \[M' \in d'\] nên phương trình đường thẳng \[d'\] là : \[2x + y - 6 = 0\]
Chọn B.
Câu 7:
Gọi \[\left[ {C'} \right] = {V_{\left[ {O; - 2} \right]}}\left[ C \right]\]
Lấy \[M\left[ {x;y} \right] \in \left[ C \right]\] tùy ý, ta có: \[{\left[ {x - 1} \right]^2} + {\left[ {y - 2} \right]^2} = 4\,\,[1]\]
Gọi \[M'[x';y'] = {V_{\left[ {O; - 2} \right]}}[M] \Rightarrow M' \in [C']\]
Vì \[{V_{\left[ {O; - 2} \right]}}\left[ M \right] = M'\] nên \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - 2x}\\{y' = - 2y}\end{array}} \right. \]\[\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \dfrac{{ - 1}}{2}x'}\\{y = \dfrac{{ - 1}}{2}y'}\end{array}} \right.\]
Thay vào [1] ta được :
\[\begin{array}{l}{\left[ {\dfrac{{ - 1}}{2}x' - 1} \right]^2} + {\left[ {\dfrac{{ - 1}}{2}y' - 2} \right]^2} = 4 \\\Leftrightarrow \dfrac{{{{\left[ { - x' - 2} \right]}^2}}}{4} + \dfrac{{{{\left[ { - y' - 4} \right]}^2}}}{4} = 4\\ \Leftrightarrow {\left[ {x' + 2} \right]^2} + {\left[ {y' + 4} \right]^2} = 16\end{array}\]
Mà \[M' \in \left[ {C'} \right]\] nên phương trình đường tròn \[\left[ {C'} \right]\] là : \[{\left[ {x + 2} \right]^2} + {\left[ {y + 4} \right]^2} = 16\]
Chọn D.
Câu 8:
Gọi \[M'[x';y']\]
Vì \[{V_{\left[ {I; - 2} \right]}}\left[ M \right] = M'\] nên \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = kx + \left[ {1 - k} \right]a}\\{y' = ky + \left[ {1 - k} \right]b}\end{array}} \right. \]\[\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = - 2.[ - 7] + \left[ {1 + 2} \right].2 = 20}\\{y' = - 2.2 + \left[ {1 + 2} \right].3 = 5}\end{array}} \right. \Rightarrow M'\left[ {20;5} \right]\]
Chọn B.
Câu 9:
Gọi \[M'[x';y']\] là ảnh của M qua \[{V_{\left[ {O;\frac{1}{2}} \right]}}\]
Khi đó \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = kx}\\{y' = ky}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = \dfrac{1}{2}.2 = 1}\\{y' = \dfrac{1}{2}.4 = 2}\end{array}} \right. \]\[\Rightarrow M'\left[ {1;2} \right]\]
Gọi \[M''[x'';y'']\] là ảnh của \[M'\] qua ĐOy
Khi đó \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x'' = - x'}\\{y'' = y'}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x'' = - 1}\\{y'' = 2}\end{array}} \right. \]\[\Rightarrow M''\left[ { - 1;2} \right]\]
Chọn C.
Câu 10:
Gọi \[A'[x';y']\].
Ta có \[{V_{\left[ {I;2} \right]}}\left[ A \right] = A' \Leftrightarrow \overrightarrow {IA'} = 2\overrightarrow {IA}\]\[ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x' = 0}\\{y' = 5}\end{array}} \right. \Rightarrow A'\left[ {0;5} \right]\]
Gọi \[B'[x'';y'']\]
Vì ĐB \[\left[ {A'} \right] = B'\]
nên \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x'' = 2.\left[ { - 3} \right] - 0 = - 6}\\{y'' = 2.1 - 5 = - 3}\end{array}} \right. \]\[\Rightarrow B'\left[ { - 6; - 3} \right]\]
Chọn C.
Loigiaihay.com
Bài tiếp theo
-
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Hình học 11
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 1 - Hình học 11
-
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 1 - Hình học 11
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 1 - Hình học 11
-
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Hình học 11
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Hình học 11
-
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Hình học 11
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 1 - Hình học 11
- Lý thuyết cấp số nhân
- Lý thuyết cấp số cộng
- Lý thuyết về hàm số liên tục
- Lý thuyết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Quảng cáo
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 11 - Xem ngay
Báo lỗi - Góp ý
Câu 7 trang 36 SGK Hình học 11
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
[A] Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó; |
[B] Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó; |
[C] Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó; |
[D] Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó |
Chọn B. Không tồn tại phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó vì phép đối xứng trục là phép đối xứng qua đường thẳng nào đó nên nó chỉ biến những điểm nằm trên trục đối xứng thành chính nó và biến những điểm không thuộc trục đối xứng thành những điểm thuộc bờ bên kia của trục đối xứng.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có một phép tịnh tiến theo vecto khác vecto không biến mọi điểm thành điểm chính nó.
B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó
C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó
D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó
Đáp án chính xác
Xem lời giải
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có một phép vị tự biến mọi điểmthành chính nó.
B. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó.
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự sẽ được một phép vị tự.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm
Đáp án và lời giải
Đáp án:A
Lời giải:
ChọnA Phép đồng nhất là phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó nhưng có vô số phép đồng nhất với tâm vị tự bất kỳ nên Alà sai.
Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?
Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài toán về vị tự - PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG - Toán Học 11 - Đề số 3
Làm bài
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác cùng bài thi.
-
Cho đườngtròn
. Cóbaonhiêuphépvịtựbiếnthànhchínhnó? -
Phép vị tự tâm
tỉ sốbiến điểmthành điểm. Chọn khẳng định đúng. -
Cho tam giác
vàlần lượt là trung điểm các cạnh.Gọilần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm của tam giác. Lúc đó phép biến hình biến tam giácthành tam giáclà: -
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
-
Cho đường tròn
. Có bao nhiêu phép vị tự biếnthành chính nó? -
Trong mặt phẳng tọa độ
cho hai đường thẳng,lần lượt có phương trình,và điểm. Phép vị tự tâmtỉ sốbiến đường thẳngthành. Tìm. -
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số
biến đường thẳngthành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? -
Trong mặt phẳng tọa độ
cho phép vị tựtỉ sốbiến điểmthành điểmHỏi phép vị tựbiến điểmthành điểm có tọa độ nào sau đây? -
Cho hai đường thẳng cắt nhau
và. Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành chính nó. -
Trong mặt phẳng tọa độ
cho ba điểmvà. Phép vị tự tâmtỉ sốbiến điểmthành. Tìm: -
Cho phép vị tự tỉ số
biến điểmthành điểm, biến điểmthành điểm. Mệnh đề nào sau đây đúng? -
Trong mặt phẳng tọa độ
cho hai điểmvà. Phép vị tự tâm, tỉ sốbiến điểmthành. Tìm tọa độ tâm vị tự -
Trong mặt phẳng
cho đường tròncó phương trình. Phép vị tự tâmtỉ sốbiếnthành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ? -
Phép vị tự tâm
tỉ sốlà phép nào trong các phép sau đây? -
Cho hình thang
, với. Gọilà giao điểm của hai đường chéovà. Xét phép vị tự tâmtỉ sốbiếnthành. Mệnh đề nào sau đây là đúng? -
Một hình vuông có diện tích bằng
Qua phép vị tựthì ảnh của hình vuông trên có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu: -
Trong mặt phẳng tọa độ
cho phép vị tự tâmtỉ sốbiến điểmthành điểmcó tọa độ là: -
Trong mặt phẳng tọa độ
cho đường thẳngPhép vị tự tâmtỉ sốbiếnthành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? -
Trong măt phẳng
cho điểm. Phép vị tự tâmtỉ sốbiến điểmthành điểm nào trong các điểm sau? -
Cho đường tròn
và điểmnằm ngoàisao choGọilà ảnh củaqua phép vị tự. Tính -
Cho tam giác
với trọng tâm,là trung điểm. Gọilà phép vị tự tâmtỉ sốbiến điểmthành điểm. Tìm: -
Phép vị tự tâm
tỉ sốbiến mỗi điểmthành điểmsao cho: -
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm
tỉ số k biến điểmthành điểm. Khi đó k bằng bao nhiêu? -
Phép vị tự tâm
tỉ sốlà phép nào trong các phép sau đây? -
Phép vị tự tâm
tỉ sốbiến mỗi điểmthành điểm. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
-
Khó khăn lớn nhất về xã hội của Hoa Kì là
-
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trong các địa điểm sau, địa điểm nào có mùa mưa vào thu đông?
-
Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?
-
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn là ranh giới giữa hai tỉnh nào?
-
Hướng vòng cung của vùng núi Đông Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu của vùng
-
Bạn hàng nào lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
-
Cho bảng số liệu dưới đây
Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Tháng 1 [℃]
Nhiệt độ trung bình
Tháng 7 [℃]
Nhiệt độ trung bình
năm [℃]
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Huế
19,7
29,4
25,1
Đà Nẵng
21,3
29,1
25,7
Quy Nhơn
23
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8
27,1
27,1
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
-
Ý nào dưới đây không đúng: So với đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long có?
-
Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng
-
Cấu trúc địa hình nước ta gồm mấy hướng chính?
50 Câu hỏi trắc nghiệm phép biến hình – phép dời hình
by HOCTOAN24H · 08/11/2016
50 Câu hỏi trắc nghiệm phép biến hình – phép dời hình – chương 1 hình học 11 cung cấp cho các bạn những kiến thức cơ bản và trọng tâm liên quan tới các phép biến hình như: Phép tịnh tiến, phép đốixứng trục, phép đối xứng tâm…
Để làm được tốt bài tập trắc nghiệm trong tài liệu này các em nên xem kĩ lại những khái niệm của các phép biến hình, tính chất và biểu thức tọa độ [nếu có].
Bài giảng hay bạn nên xem:
- Tìm tọa độ điểm, phương trình đường thẳng bằng phép tịnh tiến
- Tìm phương trình đường tròn bằng phép tịnh tiến
- Tìm tọa độ điểm bằng phép đối xứng tâm
- Tìm phương trình đường tròn bằng phép đốixứng tâm
- Tìm ảnh của đường thẳng bằng phép quay
Một số câu hỏi và bài tập trắc nghiệm trong tài liệu:
Câu 26:Trong các phép biến hình sau,phép nào không phải là phép dời hình:
A.Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng
B. Phép đồng nhất
C. Phép vị tự tỉ số -1
D. Phép đối xứng trục
Câu 27:Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai:
A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
D. Phép đối vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 28:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Có một phép tịnh tiến biến mọi điểm thành chính nó
B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó
C. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó
D. Có một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó
Câu 31: Trong mp Oxy cho $\vec{v}[1;2]$ và điểm M[2;5]. Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ $\vec{v}$ là:
A[1;6] B.[3;1] C.[3;7] D.[4;7]
Câu 33: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo biến đt d thành chính nó thì phải là vecto nào sau đây:
A. $\vec{v}[2;1]$ B.$\vec{v}[1;2]$ C.$\vec{v}[-1;2]$ D.$\vec{v}[2;-1]$
Câu 34: Trong mp Oxy cho $\vec{v}[2;1]$ và điểm A[4;5]. Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến $\vec{v}[2;1]$:
A[1;6] B.[2;4] C.[4;7] D.[3;1]
Câu 35: Trong mp Oxy cho điểm M[2;3]. Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng x-y=0:
A[2;3] B[-2;3] C[2;-3] D[3;-2]
Câu 36: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x-y+4=0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các pt sau đt nào có thể biến thành d qua phép quay tâm I[0;3] góc quay $\pi$
A.2x+y-4=0 B2x+2y-3=0 C.x-y+4=0 D.2x-2y+1=0
Câu 37: Trong mp cho đường thẳng d:x-3y+2=0. Hỏi trong 4 đường thẳng cho bởi các pt sau đt nào là ảnh của d qua phép quay tâm I[-2;0] góc quay$\pi$
A.2x+y-4=0 B.2x-6y+4=0 C.x-3y+4=0 D.x-3y+1=0
Câu 38: Trong mp Oxy cho đường thẳng d:x+y-2=0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 biến d thành đt nào trong các đt sau:
A.2x+2y-4=0 B.x+y+4=0 C.x+y-4=0 D.2x+2y=0
Câu 39: có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó
A.0 B.1 C.2 D.vô số
Link tải:50 Câu hỏi trắc nghiệm phép biến hình – phép dời hình
SUB ĐĂNG KÍ KÊNH GIÚP THẦY NHÉ