Chương trình nghị sự là gì

Nghĩa của từ chương trình nghị sự

trong Từ điển Việt - Lào

chương trình nghị sự ລາຍການດຳເນີນກອງປະຊຸມ. Thông qua chương trình nghị sự: ຮັບຮອງເອົາລາຍການດຳເນີນກອງປະຊຸມ.

Những mẫu câu có liên quan đến "chương trình nghị sự"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chương trình nghị sự", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chương trình nghị sự, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chương trình nghị sự trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào

1. Chương trình nghị sự kết thúc tập trung vào giá cả, điều khoản và điều kiện.

ສະຫລຸບທ້າຍ ຂອງລາຍການແມ່ນ ກ່ຽວກັບລາຄາ, ເຫດຜົນ ແລະ ເງື່ອນໄຂ.

2. Vấn đề đầu tiên trên chương trình nghị sự là thảo luận và phân tích các chi tiết thiết kế kỹ thuật của dự án.

ລາຍການທໍາອິດ ຂອງການປະຊຸມຄື ທີ່ຈະສົນທະນາ ແລະ ວິເຄາະຂໍ້ກໍານົດ ຂອງການອອກແບບ ຂອງໂຄງການນີ້.

Video liên quan

Chủ Đề