Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Hay nhất

Chọn D

Đặt \(z=x+yi\, \, \left(x>1\right).\)

Ta có
\( \left|z+1+i\right|=\left|2z+\overline{z}-5-3i\right|\)

\(\Leftrightarrow \left|x+yi+1+i\right|=\left|2\left(x+yi\right)+x-yi-5-3i\right|\)

\(\Leftrightarrow \left(x+1\right)^{2} +\left(y+1\right)^{2} =\left(3x-5\right)^{2} +\left(y-3\right)^{2} \)

\(\Leftrightarrow y=\left(x-2\right)^{2} \)
Khi đó

\(\left|z-2-2i\right|^{2} =\left(x-2\right)^{2} +\left(y-2\right)^{2} =t+\left(t-2\right)^{2} =t^{2} -3t+4 \)

với \(t=\left(x-2\right)^{2} \ge 0\)
\(g(t)=t^{2} -3t+4=\left(t-\frac{3}{2} \right)^{2} +\frac{7}{4} \ge \frac{7}{4} \, \, \forall t\)
Dấu bằng xảy ra khi

\(t=\frac{3}{2} \Leftrightarrow \left(x-2\right)^{2} =\frac{3}{2} \Leftrightarrow \left[\begin{array}{l} {x=\frac{4+\sqrt{6} }{2} \left(t/m\right)} \\ {x=\frac{4-\sqrt{6} }{2} \left(loai\right)} \end{array}\right. .\)

Kết luận phần thực của số phức cần tìm là \(x=\frac{4+\sqrt{6} }{2} .\)

Hay nhất

Chọn C

Đặt \(z=z+yi,\, \, \left(x,y\in {\rm R}\right)\)
\(\left|z+i\right|=2\Leftrightarrow x^{2} +\left(y-1\right)^{2} =4\)

\(\Leftrightarrow x^{2} +y^{2} +2y=3\Leftrightarrow 3x^{2} +3y^{2} +6y=9\)

\(\Rightarrow x^{2} +y^{2} +9=4x^{2} +4y^{2} +6y\)
Cách 1:
\(P=\left|z+i-4\right|+2\left|z+3i-3\right|\)

\(=\sqrt{\left(x-4\right)^{2} +\left(y+1\right)^{2} } +2\sqrt{\left(x-3\right)^{2} +\left(y+3\right)^{2} }\)
\(=\sqrt{x^{2} +y^{2} -8x+2y+17} +2\sqrt{\left(x-3\right)^{2} +\left(y+3\right)^{2} } \)
\(=\sqrt{x^{2} +y^{2} +9-8x+2y+8} +2\sqrt{\left(x-3\right)^{2} +\left(y+3\right)^{2} }\)
\(=\sqrt{4x^{2} +4y^{2} +6y-8x+2y+8} +2\sqrt{\left(x-3\right)^{2} +\left(y+3\right)^{2} } \)
\(=2\sqrt{\left(x-1\right)^{2} +\left(y+1\right)^{2} } +2\sqrt{\left(x-3\right)^{2} +\left(y+3\right)^{2} }\)
\(=2\left[\sqrt{\left(x-1\right)^{2} +\left(y+1\right)^{2} } +\sqrt{\left(x-3\right)^{2} +\left(y+3\right)^{2} } \right]\)
Áp dụng bất đẳng thức Mincoski:

\(\sqrt{a^{2} +b^{2} } +\sqrt{c^{2} +d^{2} } \ge \sqrt{\left(a+c\right)^{2} +\left(b+d\right)^{2} } \)
\(\Rightarrow P\ge 2\sqrt{\left(x-1+3-x\right)^{2} +\left(y+1-y-3\right)^{2} } =4\sqrt{2} .\)
Vậy \(MinP=4\sqrt{2} .\)

Cách 2:

Đặt\( z=z+yi,\, \, \left(x,y\in {\rm R}\right)\)

\(\left|z+i\right|=2\Leftrightarrow x^{2} +\left(y-1\right)^{2} =4\)

\(\Rightarrow\) tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z

là đường tròn \(\left(C\right)\) có tâm \(I\left(0;-1\right)\), bán kính R=2.
\(P=\left|z+i-4\right|+2\left|z+3i-3\right|\)

\(=\sqrt{\left(x-4\right)^{2} +\left(y+1\right)^{2} } +2\sqrt{\left(x-3\right)^{2} +\left(y+3\right)^{2} } \)

\(=2\sqrt{\left(x-1\right)^{2} +\left(y+1\right)^{2} } +2\sqrt{\left(x-3\right)^{2} +\left(y+3\right)^{2} } \)
Gọi \(A\left(1;-1\right),\, B\left(3;-3\right)\)

Nhận thấy A nằm trong đường tròn \(\left(C\right)\),

B nằm ngoài đường tròn\( \left(C\right)\)

\(\Rightarrow P=2\left(MA+MB\right)\ge 2AB=4\sqrt{2}\) .

Dấu ``='' xảy ra khi M thuộc đoạn AB.

Với 

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Khi đó 

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Nhận thấy 

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6
 
Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6
 
Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Khi đó

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Nhận thấy 

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Khi đó

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6
Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Vậy 

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Chọn đáp án A. 

...Xem thêm

Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z + \overline z } \right| + \left| {z - \overline z } \right| = 4.\) Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \(P = \left| {z - 2 - 2i} \right|\). Đặt \(A = M + m\). Mệnh đề nào sau đây đúng?


A.

\(A \in \left( {\sqrt {34} ;6} \right)\)

B.

\(A \in \left( {6;\sqrt {42} } \right)\)

C.

\(A \in \left( {2\sqrt 7 ;\sqrt {33} } \right)\)

D.

\(A \in \left[ {4;3\sqrt 3 } \right)\)

Chọn D.

Ta có 

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Đặt 

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

Gọi M( x; y)  là điểm biểu diễn của số phức w trên mặt phẳng Oxy.

Khi đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I , với tâm I là điểm biểu diễn của số phức 2 -3i + 1 + i = 3 - 2i, tức là  I(3; -2), bán kính r = 1.

Vậy 

Cho số phức z thỏa mãn z-i 12 3 tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức pzi 4 6

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Mã câu hỏi: 152328

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z-2i \right|\le \left| z-4i \right|\) và \(\left| z-3-3i \right|=1\).
  • Trong tập các số phức, cho phương trình \({{z}^{2}}-6z+m=0\), \(m\in \mathbb{R}\) \(\left( 1 \right)\). Gọi \({{m}_{0}}\) là một giá trị của \(m\) để phương trình \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) thỏa mãn \({{z}_{1}}.\overline{{{z}_{1}}}={{z}_{2}}.\overline{{{z}_{2}}}\). Hỏi trong khoảng \(\left( 0;\,20 \right)\) có bao nhiêu giá trị \({{m}_{0}}\in \mathbb{N}\)?
  • Gọi số phức \(z=a+bi\), \(\left( a,b\,\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(\left| z-1 \right|=1\) và \(\left( 1+i \right)\left( \overline{z}-1 \right)\) có phần thực bằng \(1\) đồng thời \(z\) không là số thực. Khi đó \(a.b\) bằng :
  • Cho số phức z thoả mãn\(\frac{1+i}{z}\) là số thực và \(\left| z-2 \right|=m\) với \(m\in \mathbb{R}\). Gọi \({{m}_{0}}\) là một giá trị của m để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:
  • Trong tập hợp các số phức, gọi \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) là nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}-z+\frac{2017}{4}=0\), với \({{z}_{2}}\) có thành phần ảo dương. Cho số phức z thoả mãn \(\left| z-{{z}_{1}} \right|=1\). Giá trị nhỏ nhất của \(P=\left| z-{{z}_{2}} \right|\) là
  • Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi \(m\in S\) có đúng một số phức thỏa mãn \(\left| z-m \right|=6\) và \(\frac{z}{z-4}\) là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S
  • Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| z-i \right|=5\). Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w=iz+1-i\) là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
  • Cho số phức thỏa \(\left| z \right|=3\). Biết rằng tập hợp số phức \(w=\overline{z}+i\) là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
  • Cho số phức \(z=a+bi\) \(\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(z+2+i-\left| z \right|\left( 1+i \right)=0\) và \(\left| z \right|>1\). Tính \(P=a+b\).
  • Đường nào dưới đây là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều kiện \(\left| z-i \right|=\left| z+i \right|\)?
  • Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z \right|=\left| z+\bar{z} \right|=1\)?
  • Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(z\) thỏa mãn \(2\left| z-1 \right|=\left| z+\bar{z}+2 \right|\) trên mặt phẳng tọa độ là một
  • Tìm giá trị lớn nhất của \(P=\left| {{z}^{2}}-z \right|+\left| {{z}^{2}}+z+1 \right|\) với z là số phức thỏa mãn \(\left| z \right|=1\).
  • Cho số phức z và w thỏa mãn \(z+w=3+4i\) và \(\left| z-w \right|=9\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(T=\left| z \right|+\left| w \right|\).
  • Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức \({{z}_{1}}=-1+i\), \({{z}_{2}}=1+2i\), \({{z}_{3}}=2-i\), \({{z}_{4}}=-3i\). Gọi S là diện tích tứ giác \(ABCD\). Tính S
  • Cho số phức z thoả mãn \(\left| z-3-4i \right|=\sqrt{5}\). Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P={{\left| z+2 \right|}^{2}}-{{\left| z-i \right|}^{2}}\). Tính môđun của số phức \(w=M+mi\).
  • Cho số phức z, biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức z; iz và \(z+iz\) tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Mô đun của số phức z bằng
  • Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=2\). Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(w=3-2i+\left( 2-i \right)z\) là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng ?
  • Cho số phức z thỏa mãn \(4\left| z+i \right|+3\left| z-i \right|=10\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| z \right|\) bằng:
  • Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức \({{z}_{1}}=1+i\), \({{z}_{2}}=8+i\), \({{z}_{3}}=1-3i\). Khẳng định nào sau đây đúng?
  • Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| \frac{z-1}{z-i} \right|=\left| \frac{z-3i}{z+i} \right|=1\)?
  • Số phức \(z=a+bi\) ( với a, b là số nguyên) thỏa mãn \(\left( 1-3i \right)z\) là số thực và \(\left| \overline{z}-2+5i \right|=1\). Khi đó a+b là
  • Cho hai số phức \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}}+5 \right|=5,\,\,\left| {{z}_{2}}+1-3i \right|=\left| {{z}_{2}}-3-6i \right|\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\) là
  • Cho số phức \(w=x+yi\), \(\left( x\,,\,y\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\left| {{w}^{2}}+4 \right|=2\left| w \right|\). Đặt \(P=8\left( {{x}^{2}}-{{y}^{2}} \right)+12\). Khẳng định nào dưới đây đúng?
  • Cho số phức \(z=a+bi\) \(\left( a,\text{ }b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(z+1+3i-\left| z \right|i=0\). Tính \(S=a+3b\).