Tính chất nào dưới đây là tính chất đặc trưng của khí hiđro sunfua ?
Trong phương trình H2S + O2 → H2O + 2S thì lưu huỳnh thể hiện tính gì?
Axit sunfuhiđric tác dụng với dung dịch bazơ NaOH tạo 2 muối nào?
Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch………..rất yếu
Hệ số của O2 trong phương trình: H2S + O2 → H2O + SO2 là bao nhiêu?
Cho 0,3 mol H2S đi qua dung dịch chứa 18 gam NaOH thu được muối gì?
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2 ?
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng:
Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa đen. Chất X là.
Phương pháp giải:
Ta tính được tỉ lệ: k = nKOH/ nH2S = 1,2 mol → 1 < k < 2
Do đó H2S tác dụng với dung dịch KOH theo 2 phương trình sau:
H2S + KOH → KHS + H2O
H2S + 2KOH → K2S + 2H2O
Lập hệ phương trình để tìm số mol của mỗi muối thu được sau phản ứng
Lời giải chi tiết:
Ta có: nH2S = 0,25 mol; nKOH = 0,3 mol
Ta có tỉ lệ: k = nKOH/ nH2S = 1,2 mol → 1 < k < 2
Do đó H2S tác dụng với dung dịch KOH theo 2 phương trình sau:
H2S + KOH → KHS + H2O
H2S + 2KOH → K2S + 2H2O
Đặt nKHS = x mol; nK2S = y mol
Ta có: nH2S = x + y = 0,25 mol; nKOH = x + 2y = 0,3 mol
Giải hệ trên ta có: x = 0,2 và y = 0,05
Vậy sau phản ứng thu được 0,2 mol KHS và 0,05 mol K2S.
Đáp án A
t =nNaOHnH2S=0,20,1=2
=> sau phả ứng tạo muối Na2S
2NaOH + H2S--> Na2S + H2O
nNa2S= 0,2.1/2=0,1 mol
=> mNa2S= 0,1.78=7,8 gam
cho 0,1 mol h2s hấp thụ hết vào 170ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng gồm
a. NaHS và Na2Sb. NaHSc. Na2S
d. Na2S và NaOH
Các câu hỏi tương tự
Hấp thụ 448 ml H2S[đktc] vào V ml dd NaOH 0,1M thu được dd X. Xác định mol các chất trong dd sau phản ứng khi:
a. V=500 ml
A. NaOH dư 0,01 mol; Na2S 0,02 mol
B. NaHS 0,01 mol; Na2S 0,01 mol
C. Na2S 0,02 mol
D. NaHS 0,05 mol
b. V=240 ml
A. NaOH dư 0,004 mol; Na2S 0,01 mol
B. NaHS 0,016 mol; Na2S 0,004 mol
C. Na2S 0,002 mol
D. NaHS 0,024 mol
Cho 2,24 lit [đktc] khí H2S hấp thụ hết vào 85 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan gồm:
A. NaHS và Na2S
B. NaHS
C. Na2S
D. Na2S và NaOH
Hấp thụ 448 ml H2S[đktc] vào V ml dd NaOH 0,1M thu được dd X. Xác định mol các chất trong dd sau phản ứng khi:
a. V=500 ml
A. NaOH dư 0,01 mol; Na2S 0,02 mol
B. NaHS 0,01 mol; Na2S 0,01 mol
C. Na2S 0,02 mol
D. NaHS 0,05 mol
b. V=240 ml
A. NaOH dư 0,004 mol; Na2S 0,01 mol
B. NaHS 0,016 mol; Na2S 0,004 mol
C. Na2S 0,002 mol
D. NaHS 0,024 mol
Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí H 2 S [đktc] vào dung dịch chứa 16g NaOH. Tiến hành cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 19,0 gam.
B. 20,8 gam.
C. 21,2 gam.
D. 12,1 gam.
A. 15,6g và 5,3g
C. 15,6g và 6,3g
D. Kết quả khác
Đáp án:
\[\begin{array}{l}{m_{N{a_2}S}} = 3,9g\\{m_{NaHS}} = 2,8g
\end{array}\]
Giải thích các bước giải:
\[\begin{array}{l}{n_{{H_2}S}} = 0,1mol\\{n_{NaOH}} = 0,15 \times 1 = 0,15mol\\T = \dfrac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{{H_2}S}}}} = \dfrac{{0,15}}{{0,1}} = 1,5\\ \Rightarrow\text{Phản ứng tạo ra 2 muối :} N{a_2}S,NaHS\\{H_2}S + 2NaOH \to N{a_2}S + 2{H_2}O\\{H_2}S + NaOH \to NaHS + {H_2}O\\hh:N{a_2}S[a\,mol],NaHS[b\,mol]\\\left\{ \begin{array}{l}a + b = 0,1\\2a + b = 0,15\end{array} \right.\\ \Rightarrow a = 0,05mol;b = 0,05mol\\{m_{N{a_2}S}} = 0,05 \times 78 = 3,9g\\{m_{NaHS}} = 0,05 \times 56 = 2,8g
\end{array}\]
Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023