Chính tả - tuần 14 trang 72
Gợi ý:Em đọc bàiNhớ Việt Bắc, SGK Tiếng Việt 3, tập 1, trang 115 (từ đầu đếnthủy chung.) và thực hiện yêu cầu.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Điền vào chỗ trốngauhoặcâu: - hoa m... ̃ đơn mưa m... hạt - lá tr...` đàn tr... - s...´ điểm quả s...´ Lời giải chi tiết: - hoa mẫuđơn, mưa mauhạt - lá trầu, đàn trâu - sáuđiểm, quả sấu Câu 2 a)lhoặcn - Tay ...àm hàm nhai, tay quai miệng trễ. - Nhai kĩ ...o ...âu, cày sâu tốt lúa. b)ihoặciê - Ch...m có tổ, người có tông. - T...n học lễ, hậu học văn. - K...n tha lâu cũng đầy tổ. Lời giải chi tiết: a)lhoặcn - Taylàm hàm nhai, tay quai miệng trễ. - Nhai kĩnolâu, cày sâu tốt lúa. b)ihoặciê - Chim có tổ, người có tông. - Tiên học lễ, hậu học văn. - Kiến tha lâu cũng đầy tổ. Câu 3 Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tảNhớ Việt Bắc : a) Bắt đầu bằngl:................................. Bắt đầu bằngn: .............................. b) Có âmi: ........................................ Có âmiê: ...................................... Phương pháp giải: Gợi ý:Em đọc bàiNhớ Việt Bắc, SGK Tiếng Việt 3, tập 1, trang 115 (từ đầu đếnthủy chung.) và thực hiện yêu cầu. Lời giải chi tiết: a) Bắt đầu bằngl: lưng. Bắt đầu bằngn: nắng, nở, nón. b) Có âmi: mình, người, chuối, tươi, gài, sợi, gái, hái, rọi, bình, ai, tình. Có âmiê: tiếng, Việt (Bắc).
|