Câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính có đáp an
Tóm tắt nội dung tài liệu
Page 2
YOMEDIA
Tài liệu ôn thi môn mạng máy tính tham khảo gồm hệ thống câu các hỏi trắc nghiệm giúp các bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn học. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả như mong muốn, chúc các bạn thi tốt! Mời các bạn cùng tham khảo. 12-01-2011 4587 1234 Download
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved. Với sự phát triển của khoa học và kỹ thuật, hiện nay các mạng máy tính đã phát triển một cách nhanh chóng và đa dạng cả về quy mô, hệ điều hành và ứng dụng. Mạng máy tính là một nhóm các máy tính và thiết bị ngoại vi kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn (cáp, sóng điện từ, tia hồng ngoại…) để chia sẻ dữ liệu cho nhau. Dữ liệu truyền từ máy này sang máy khác là các bit nhị phân 0 và 1. Ngoài định nghĩa trên, mạng máy tính còn có những điều vô cùng thú vị mà bạn có thể tìm hiểu qua bài trắc nghiệm dưới đây của Quản trị mạng. Xem thêm: Thứ Năm, 16/01/2020 12:14 d) Presentation. 112. Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:a) Data Link.b) Network.c) Physical.d) Session.113. Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:a) Frame.b) Packet. c) Segment. d) Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống. 123. Cấp Network trong OSI và cấp IP trong Internet tương đương nhau vì:a) Cùng cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin giữa hai máy bất kỳ.b) Cùng cung cấp dịch vụ gởi nhận thông tin tin cậy.c) Có thể hiểu và giao tiếp với nhau.d) Cả ba câu trên đều đúng.124. Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:a. Physicalb. Data Linkc. Network d. Transport 125. Địa chỉ IP là:a) Địa chỉ logic của một máy tính.b) Một số nguyên 32 bit. c) Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network. c) Một giá trị thập lục phân có chấm. b) 10001101 a) 01100111 b) 167 c) 85 a) 1101000101 Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary. c) 192.168.134.255 c) 10111001.11001000.00110111.01001100 c) 149.6.7.255 d) 255.255.252.0 d. Router 150. Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:a. Dùng giao thức DHCPb. Dùng giao thức FTPc. Dùng giao thức DNS d. Dùng giao thức HTTP 151. Địa chỉ IP 192.168.1.1:a. Thuộc lớp Bb. Thuộc lớp Cc. Là địa chỉ riêng d. b và c đúng 152. Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:a. Data Linkb. Networkc. Physical d. Transport 153. Giao thức nào thuộc tầng Application :a. IPb. HTTPc. NFS d. TCP 154. Các thành phần tạo nên mạng là:a. Máy tính, hub, switchb. Network adapter, cablec. Protocol d. Tất cả đều đúng 155. Chức năng chính của router là:a. Kết nối network với networkb. Chia nhỏ broadcast domainc. a vàb đều đúng d. a và b đều sai[/b] 156. Protocol là:a. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp đượcvới nhaub. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạngc. a và b đúng d. a và b sai 157. Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:a. TCP/IPb. Netbeuic. IPX/SPX d. Tất cả 158. Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:a. Transportb. Networkc. Application d. Presentation 159. Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:a. 203.29.100.100/255.255.255.240b. 203.29.100.110/255.255.255.240c. 203.29.103.113/255.255.255.240 d. 203.29.100.98/255.255.255.240 160. Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub :a. 1b. 2c. 3 d. 4 161. Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:a. Switchb. Brigdec. Port d. Repeater 162. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạngthành các mạng nhỏ hơn và nối kếtchúng lại bằng các thiết bị:a. Repeatersb. Hubsc. Switches d. Cạc mạng (NIC) 163. Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiệntrạng kết nối của toàn bộ một mạng xínghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúngvới nhau:a. Bridgeb. Routerc. Repeater d. Connectors 164. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN:a. TCP/IPb. IPX/SPXc. NETBEUI d. Tất cả 165. Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN :a. TCP/IPb. NETBEUIc. DLC d. Tất cả 166. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:a. RINGb. BUSc. STAR d. Có thể phối hợp cả a, b và c 167. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Applicationa. Mã hoá dữ liệub. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùngc. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báolỗi , kiến trúc mạng và điềukhiển việc truyềnd. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết vàduy trì liên kết giữa những hệ thống 168. Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng :a. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụb. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuốngc. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh d. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng 169. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B làa. 149.255.255.255b. 149.6.255.255c. 149.6.7.255 d. Tất cả đều sai 170. Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 làa. CBb. EDc. CF d. EC 171. Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)a. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trụcb. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khácc. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến d. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp 172. Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện naya. Cáp đồng trụcb. Cáp STPc. Cáp UTP (CAT 5) d. Cáp quang 173. Nhược điểm của mạng dạng hình sao là :a. Khó cài đặt và bảo trìb. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khácc. Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm d. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt 174. Đặc điểm của mạng dạng Bus :a. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)b. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.c. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau. d. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại. 175. Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nốitrực tiếp giữa chúng.a. Cáp quangb. Cáp UTP thẳngc. Cáp STP d. Cáp UTP chéo (crossover) 176. Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :a. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhaub. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6c. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIAT568-B d. Tất cả đều sai. 177. Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác.a. Data, frame, packet, segment, bitb. Data, segment, frame, packet, bitc. Data, packet, segment, frame, bit d. Data, segment, packet, frame, bit 178. Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường :a. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domainb. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domainc. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain d. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain 179. Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC:a. Được ghi sẳn trên card mạng (NIC)b. Do người quản trị mạng khai báoc. Câu a và b đúng d. Tất cả đều đúng 180. Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:a. 172.29.14.10b. 10.1.1.1c. 140.8.8.8 d. 203.5.6.7 d. a và b 182. Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:a. Thuộc lớp Ab. Thuộc lớp Cc. Là địa chỉ riêng d. Là địa chỉ broadcast 183. Chức năng chính của router là:a. Kết nối LAN với LAN.b. Chia nhỏ broadcast domainc. Tất cả đều đúng. d. Tất cả đều sai. 184. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiệních, …)b. Quản lý tập trungc. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiệncác công việc lớn d. Tất cả đều đúng 185. Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:a. Byteb. Datac. Frame d. Packet 186. Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:a. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physicalb. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physicalc. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical d. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical 187. Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạnnào?a. Phân tích dữ liệub. Lọc dữ liệuc. Nén dữ liệu d. Đóng gói 188. Protocol nào được sử dụng cho Internet:a. TCP/IPb. Netbeuic. IPX/SPX d. DLC 189. Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :a. Hubb. Switchc. Nối cáp trực tiếp d. Tất cả đều đúng 190. Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:a. Transportb. Networkc. Application d. Presentation 191. Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:a. Địa chỉ IPb. Địa chỉ portc. Địa chỉ MAC d. Tất cả đều sai 192. Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:a. Token Ringb. FDDIc. Ethernet d. ADSL 193. Cho biết chức năng của Proxy:a. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máykhách (client service) nào đób. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạngc. Tất cả đều đúng d. Tất cả đều sai 194. Frame là dữ liệu ở tầng:a. Physicalb. Networkc. Data Link d. Transport 195. Chọn 2 chức năng của tầng Presentation:a. Mã hoá dữ liệub. Cung cấp các dịch vụ mạng người dùngc. Phân đoạn dữ liệu d. Đánh địa chỉ 196. Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:a. Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tínhb. Dùng tối đa 4 repeaterc. Có tối đa 5 đoạn mạngd. Có tối đa 3 đoạn mạng e. b và c 197. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switcha. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSIb. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSIc. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạtđộng tại tầng Data Link của mô hình OSI d. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI |