Caso3 đọc là gì
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa). Show Canxi sunfit, hay còn được gọi với cái tên khác là canxi sunphit là một hợp chất hóa học, muối canxi của sulfit với công thức hóa hộc được quy định là CaSO3.x(H2O). Hai dạng tinh thể được biết đến là hemihydrat và tetrahydrat, tương ứng với công thức hóa học của chúng là CaSO3.0,5H2O và CaSO3.4H2O.[1] Tất cả các dạng của hợp chất này đều tồn tại dưới dạng chất rắn màu trắng. Điều đáng chú ý nhất của hợp chất này là nó là sản phẩm của quá trình khử lưu huỳnh bằng khí thải. Sử dụngTường khôCanxi sunfit được tạo ra như là một chất trung gian trong quá trình sản xuất thạch cao, và là thành phần chính của vách thạch cao. Một căn nhà điển hình ở Hoa Kỳ có tới 7 tấn tấm tường khô bằng thạch cao.[2] Phụ gia thực phẩmLà một phụ gia thực phẩm, hợp chất này được sử dụng làm chất bảo quản, với số hiệu E226. Cùng với các chất sunfit chống oxy hoá khác, nó thường được sử dụng để bảo quản rượu vang, rượu táo, nước trái cây, trái cây và rau đóng hộp. Các hợp chất sunfit là chất khử mạnh trong dung dịch, chúng hoạt động như các chất chống ôxy hóa oxy để bảo quản thực phẩm, tuy nhiên cần ghi nhãn vì một số người có thể bị quá mẫn cảm với hợp chất thành phần này. Có nhiều loại muối sunfat được kết hợp từ gốc SO4 kết hợp với nhóm kim loại kìm thổ khác nhau. Tuy nhiên loại muối được ứng dụng nhiều nhất trong công nghiệp và sản xuất là Canxi sunfat. Canxi sunfat là gì?Là một hợp chất canxi có công thức hóa học là CaSO4. Một loại bột tinh thể màu trắng, không mùi và có tính hút ẩm cao. Nó ít tan trong axit, natri thiosulfate và dung dịch muối amoni, tan nhiều trong nước, ít tan trong nước nóng, tan rất chậm trong glycerin, không tan trong ethanol và hầu hết các dung môi hữu cơ. Tính chất vật lý của CaSO4
Tính chất hóa học của CaSO4Tác dụng với bazơ Thạch cao khan có thể tác dụng với kiềm để tạo thành canxi hydroxit và một loại muối gốc sunfat khác.
Tác dụng với axit Tác dụng với axit sunfuric để tạo thành thạch cao và khí SO3
Tác dụng với H2SO4 đậm đặc
Thạch cao tác dụng với axit HCl, sản phẩm tạo thành là canxi Clorua và axit sunfuric
Tác dụng với muối CaCO3 tác dụng với muối natri cacbonat, sản phẩm tạo thành là canxi cacbonat và Natri Sunfat.
Phản ứng với các loại muối khác
CaSO4 tác dụng với ethanol
Các phản ứng khác của CaSO4
Ứng dụng của canxi sunfat
Cách điều chế thạch caoCó nhiều cách điều chế CaSO4, dưới đây là một vài phương trình minh họa Sử dụng axit sunfuric kết hợp với canxi sunfit
Sử dụng canxi cacbua kết hợp với axit sunfuric
Sử dụng canxi sulfua kết hợp với O2 ở nhiệt độ cao Các phương trình khác
Trang chủ » Chất hóa học » CaSO3- (Caxi sunfit) Tên Tiếng Anh: Calcium sulfite; Sulfurous acid calcium salt Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol): 120.1412 Skip to content (đổi hướng từ Canxi sunfit) Bước tới điều hướng Calci sunfit, hay còn được gọi với cái tên khác là calci sunphit là một hợp chất hóa học, muối calci của sulfite với công thức hóa hộc được quy định là CaSO3.x(H2O). Hai dạng tinh thể được biết đến là hemihydrat và tetrahydrat, tương ứng với công thức hóa học của chúng là CaSO3.0,5H2O và CaSO3.4H2O.[1] Tất cả các dạng của hợp chất này đều tồn tại dưới dạng chất rắn màu trắng. Điều đáng chú ý nhất của hợp chất này là nó là sản phẩm của quá trình khử lưu huỳnh bằng khí thải.
Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]Tường khô[sửa | sửa mã nguồn]Calci sunfit được tạo ra như là một chất trung gian trong quá trình sản xuất thạch cao, và là thành phần chính của vách thạch cao. Một căn nhà điển hình ở Hoa Kỳ có tới 7 tấn tấm tường khô bằng thạch cao.[2] Phụ gia thực phẩm[sửa | sửa mã nguồn]Là một phụ gia thực phẩm, hợp chất này được sử dụng làm chất bảo quản, với số hiệu E226. Cùng với các chất sunfit chống oxy hóa khác, nó thường được sử dụng để bảo quản rượu vang, rượu táo, nước trái cây, trái cây và rau đóng hộp. Các hợp chất sunfit là chất khử mạnh trong dung dịch, chúng hoạt động như các chất chống oxy hóa oxy để bảo quản thực phẩm, tuy nhiên cần ghi nhãn vì một số người có thể bị quá mẫn cảm với hợp chất thành phần này. Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Từ khóa: Calci sulfite, Calci sulfite, Calci sulfite Nguồn: Wikipedia Có thể bạn quan tâm [Wiki] Trái Đất là gì? Chi tiết về Trái Đất update 2021 Vì tính chất bảo mật LINK TẢI nên chúng tôi cần xác minh bằng CODE* HƯỚNG DẪN LẤY CODE (CHỈ MẤT 10 GIÂY) Bước 1: COPY từ khóa bên dưới (hoặc tự ghi nhớ) gửi hàng đi canada Bước 2: Vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này của trang này.Bước 3: Kéo xuống cuối trang bạn sẽ thấy nút LẤY CODE=============================== Vì tính chất bảo mật TÀI KHOẢN nên chúng tôi cần xác minh bằng CODE* HƯỚNG DẪN LẤY CODE (CHỈ MẤT 10 GIÂY) Bước 1: COPY từ khóa bên dưới (hoặc tự ghi nhớ) gửi hàng đi canada Bước 2: Vào google.com.vn và tìm từ khóa. Sau đó, nhấp vào kết quả này của trang LADIGI .VNBước 3: Kéo xuống cuối trang bạn sẽ thấy nút LẤY CODE=============================== NETFLIX có ưu điểm gì: - Tận hưởng phim bản quyền Chất lượng cao độ phân giải 4K, FHD, âm thanh 5.1 và không quảng cáo như các web xem phim lậu. |