Cấp bền bulong 5.6 là bao nhiêu tấn

Showing 1 - 12 of 591 items

Showing 1 - 12 of 591 items

Thông tin cơ bản

Bu lông lục giác ngoài là loại bulong phổ thông nhất hiện nay, Bulong có nhiều loại cấp bền khác nhau được sử dụng để lắp ghép các chi tiết máy, kết cấu máy, kết cấu thép, cũng như trong xây dựng công nghiệp, công trình giao thông cầu đường, cảng biển...

Cấu tạo bu lông lục giác ngoài:

Phần thân bu lông có dạng hình trụ tròn, được tiện ren theo tiêu chuẩn ren hệ mét hoặc hệ inch [ren hệ mét là tiêu chuẩn ren thông dụng nhất hiện nay tại Việt Nam]. Có 2 loại thân ren bulong:

- Loại bu lông lục giác ngoài ren suốt là loại có tiện ren suốt chiều dài thân. Theo tiêu chuẩn sản xuất DIN 933 của Đức

- Loại bu lông lục giác ngoài ren lửng có tiện ren một phần thân, phần còn lại thì không tiện ren. Theo tiêu chuẩn sản xuất DIN 931 của Đức

Phần đầu bu lông có dạng hình lục giác ta có thể dùng cờ lê để siết.

Thông số kỹ thuật Bu lông lục giác ngoài:

-----------------

Ký hiệu trên đầu mũ bulong

Cấp bền và vật liệu

Kích thước

[mm]

Thông số khả năng chịu lực

Lực chịu tải [MPa]

Lực uấn [cong] [Min-MPa]

Lực bền kéo [Min-MPa]

Cấp bền 4.8, 5.6

Thép carbon, gia công

5mm - 100mm

310

340

420

-----------------

- Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng [DIN 931], thân ren suốt [DIN 933]

- Kích thước [M] / Diameter: M5 ~ M160mm

- Chiều dài [L]/ Length: 10~11.000 mm

- Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 4.8, 5.6

- Vật liệu/ Material: Carbon steel [thép carbon]

- Xử lý bề mặt: Hàng mộc [Sơn đen], mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..

- Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM

Kích thước bu lông lục giác ngoài ren suốt [chuẩn DIN 933] và bulong lục giác ngoài ren lửng [chuẩn DIN 931]

Một số hình ảnh sản phẩm điển hình Bu lông lục giác ngoài:

Một số hình ảnh nhà xưởng sản xuất bu lông lục giác:

Chứng nhận chất lượng bu long lục giác ngoài phát hành bởi nhà sản xuất:

Chứng nhận Quatest phát hành bởi cục đo lường chứng nhận chất lượng bulong đạt chất lượng:

Địa chỉ bán bu lông ốc vít chất lượng cao, cung ứng toàn quốc

Công ty TNHH Vật tư Công nghiệp Nam An [NAE] – Nam An Fastener – Tổng kho bu lông ốc vít lớn nhất khu vực miền Bắc là đơn vị chuyên sản xuất và nhập khẩu các sản phẩm bu lông, ốc vít.

Lưu ý: Nam An Fastener luôn có sẵn bu lông lục giác ngoài cấp bền 4.8/5.6/8.8/10.9/12.9 kích thước từ M5 -> M24 số lượng lớn, với những bu lông cỡ lớn từ M27 -> M160, Nam An nhận sản xuất theo yêu cầu đặt riêng của quý khách hàng, chiều dài lên đến L= 11m, xử lý bề mặt theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc.

Ngoài ra, chúng tôi có đa dạng sản phẩm với hơn 1000 chủng loại bu lông ốc vít, trữ lượng hàng tồn kho lớn. Có thể đáp ứng được hầu hết các nhu cầu về bu lông của khách hàng trong thời gian nhanh nhất, bao gồm những dòng sản phẩm chủ đạo sau:

Ký hiệu trên đầu mũ bu lông Cấp bền và vật liệu Kích thước

[mm]

Thông số khả năng chịu lực Lực chịu tải [MPa] Lực uấn [cong] [Min-MPa] Lực bền kéo [Min-MPa]

Cấp bền 4.8, 5.6

Thép carbon, gia công

5mm – 100mm 310 340 420

Cấp bền 8.8

Thép carbon, gia công, tôi luyện

Dưới 16mm 580 640 800 16mm – 72mm 600 660 830

Cấp bền 10.9

Thép carbon, gia công, tôi luyện

5mm – 100mm 830 940 1040

Cấp bền 12.9

Thép carbon, gia công, tôi luyện

1.6mm – 100mm 970 1100 1220

Bu lông inox có nhiều kiểu ký hiệu.

Hầu hết là thép inox không từ tính

Nhãn phổ biến thị trường A-2

Thép inox A-2

Thép hợp kim với 17- 19% chromium và 8-13% nickel

5-20mm Nhỏ nhất 210. Thông dụng 450. Nhỏ nhất 500. Thông dụng 700. Lực bền kéo: là lực kéo lớn nhất mà bu lông có thể chịu đựng trước khi bị đứt, gẫy, phá hủy

Lực uốn: Lực tác động lớn nhất mà vật liệu bị biến dạng vĩnh viễn không thể trở về hình dạng ban đầu được.

Lực chịu tải: Là lực tải trọng tác động dọc thân bu lông mà sản phẩm có thể chịu được mà không có sự cố, biến dạng nào cả.

Chủ Đề