Cách Việt chữ meiguo

美国梧桐 tiếng trung có nghĩa là cây sung dâu [měiguó wútóng ]

  • 美国梧桐 tiếng trung có nghĩa là cây sung dâu [měiguó wútóng ].Thuộc tiếng trung chuyên ngành Gỗ.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Gỗ.

cây sung dâu [měiguó wútóng ] Tiếng Trung là gì?

Tiếng Trung có nghĩa là 美国梧桐 .

Ý nghĩa - Giải thích

美国梧桐 tiếng trung nghĩa là cây sung dâu [měiguó wútóng ].Thuộc tiếng trung chuyên ngành Gỗ..

Đây là cách dùng 美国梧桐 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Gỗ 美国梧桐 tiếng trung là gì? [hay giải thích cây sung dâu [měiguó wútóng ].Thuộc tiếng trung chuyên ngành Gỗ. nghĩa là gì?] . Định nghĩa 美国梧桐 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 美国梧桐 tiếng trung / cây sung dâu [měiguó wútóng ].Thuộc tiếng trung chuyên ngành Gỗ.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Trung-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 美国 trong tiếng Trung và cách phát âm 美国 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 美国 tiếng Trung nghĩa là gì.

美国 [âm Bắc Kinh]
美國 [âm Hồng Kông/Quảng Đông]
[phát âm có thể chưa chuẩn]

[měiguó]Mỹ; Hoa Kỳ; Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ; United States [viết tắt là U.S., US, U.S.A. hoặc USA, United States of America]。美国北美洲中央和西北面的一个国家,海岸线在太平洋和大西洋。它包括非邻近的阿拉斯加州、夏威夷州和 在加勒比海、太平洋中的许多岛屿领土。原来13个殖民地在1776年从大不列颠宣布独立,在1781年按照联 邦条款组成政府。1787年采用、1789年以后生效的新宪法,服务于强有力的中央政府,此国家不久向西扩 展。内战[1861-1865年]在国家的联盟内是一次短暂的但悲惨的破坏,自那时以后美国已发展成有巨大的、多方面的经济强国。华盛顿DC是首都,纽约是最大的城市。人口290,342,550 [2003]。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 美国 hãy xem ở đây

Cách dùng từ 美国 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 美国 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Việt: [měiguó]Mỹ; Hoa Kỳ; Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ; United States [viết tắt là U.S., US, U.S.A. hoặc USA, United States of America]。美国北美洲中央和西北面的一个国家,海岸线在太平洋和大西洋。它包括非邻近的阿拉斯加州、夏威夷州和 在加勒比海、太平洋中的许多岛屿领土。原来13个殖民地在1776年从大不列颠宣布独立,在1781年按照联 邦条款组成政府。1787年采用、1789年以后生效的新宪法,服务于强有力的中央政府,此国家不久向西扩 展。内战[1861-1865年]在国家的联盟内是一次短暂的但悲惨的破坏,自那时以后美国已发展成有巨大的、多方面的经济强国。华盛顿DC是首都,纽约是最大的城市。人口290,342,550 [2003]。

Bạn ấn vào hình loa trong phiên âm từng từ để nghe nhé

Từ số 1

Giản thể
Phồn thể
Phiên âm
Âm Hán Việt
Nghĩa tiếng Việt nào
Câu chuyện -哪 Gồm bộ: Khẩu [口- miệng] + đao [刀 – tiền, dao]+ nhị [二] - liễu [阝].

Hỏi thì phải mở mồm ra hỏi, đưa tiền cho 2 người đang ngồi bên gốc liễu.

Ví dụ

- 你是哪国人?

- Nǐ shì nǎ guórén?

- Bạn là người nước nào?

Viết theo thuận bút


Từ số 2

Giản thể
Phồn thể
Phiên âm guó
Âm Hán Việt quốc
Nghĩa tiếng Việt nước, quốc gia
Câu chuyện

- 国 - nước. Trong bức tường thành [vi 囗] mà có ngọc tỷ [ngọc玉] thì gọi là quốc gia.

Ví dụ

- 你是中国人吗?

- Nǐ shì zhōngguó rén ma?

- Bạn là người Trung Quốc phải không?

Viết theo thuận bút


Từ số 3

Giản thể
Phồn thể
Phiên âm rén
Âm Hán Việt nhân
Nghĩa tiếng Việt người
Câu chuyện

- Gồm nét phấy[丿]và nét mác[乀]. Tưởng tượng trên là đầu, dưới là hai cái chân đang bước đi.

Ví dụ

这个人是谁?

Zhè gerén shìshéi?

Người này là ai?

Viết theo thuận bút


Từ số 4

Giản thể
Phồn thể
Phiên âm shì
Âm Hán Việt thị
Nghĩa tiếng Việt nào
Câu chuyện

- Gồm nhật [日-ngày] + sơ[ 疋–chạy]. Ngày nào cũng phải chạy việc là đương nhiên.

Ví dụ -我是老师。
- Wǒshìlǎoshī.
- Tôi là giáo viên
Viết theo thuận bút

Từ số 5

Giản thể

越南

Phồn thể 越南
Phiên âm Yuènán
Âm Hán Việt Việt Nam
Nghĩa tiếng Việt Việt Nam
Câu chuyện

-越 Gồmbộ tẩu [走 - đi] + bộ việt[戉-cá i rìu]. Người Việt từ ngày xưa đã phả i đi bộ và dùng rìuđể khai phá đấthoang tạo ra đất nước Việt Nam.
-南Gồm bộ: Thập [十-10] + bộ quynh [冂 - khu vực biên giới] + bên dưới giống con dê [羊-dương].

10 người đó đi về khu vực biên giới phía nam để nuôi dê.

Ví dụ

-我是越南人。
- Wǒ shì Yuènán rén.
- Tôi là người Việt Nam

Viết theo thuận bút



Từ số 6

Giản thể 中国
Phồn thể 中國
Phiên âm zhōngguó
Âm Hán Việt Trung Quốc
Nghĩa tiếng Việt Trung Quốc
Câu chuyện

-中có nghĩa là trung [trung tâm]. Người Trung Quốc tự coi đất nước của họ là trung tâm của vũ trụ nên đặt tên nước là中国.Viết hình chữ nhật và kẻ dọc xuống ở giữa.

- 国-nước. Ngoàilà bộ vi [囗], bên trong là chữ ngọc [玉].Trong bức tường thành có ngọc tỷ thì đó là quốc gia.

Ví dụ -他去中国留学。
- Tāqùzhōngguóliúxué.

- Anh ấy đi Trung Quốc du học.
Viết theo thuận bút


Từ số 7

Giản thể 美国
Phồn thể 美國
Phiên âm Měiguó
Âm Hán Việt Mỹ quốc
Nghĩa tiếng Việt nước Mỹ
Câu chuyện -美gồm: Bộ dương[羊con dê] + đại[大].Con dê to tức làcon dê đẹp.
Ví dụ -田芳不是美国人。
- Tiánfāng búshìMěiguó rén.
- Điền Phương không phải là người Mỹ.

Viết theo thuận bút


Từ số 8

Giản thể

英国

Phồn thể 英國
Phiên âm yīngguó
Âm Hán Việt Anh quốc
Nghĩa tiếng Việt nước Anh
Câu chuyện - 英 -Anh. Gồm bộ: Thảo đầu[艹-cỏ]+chữ ương[央-trungương] [央gồm bộ quynh[冂] vàbộ đại[大]]. Từ một người làm ruộng mà vào được trung ương thì rất giỏi.

- 国- nước. Trong bức tường thành [vi囗] mà có ngọc tỷ [ngọc 玉] thì gọi

là quốc gia.

Ví dụ -她不是英国人。
- Tā búshì Yīngguó rén.

- Cô ấy không phải người Anh.

Viết theo thuận bút


Từ số 9

Giản thể

韩国

Phồn thể 韓國
Phiên âm Hánguó
Âm Hán Việt Hàn Quốc
Nghĩa tiếng Việt Hàn Quốc
Câu chuyện -韩 nghĩa là Hàn. Gồm chữ: thập [十 - 10], nhật [日 - ngày], thập [十-10] và bộ 韦 - vi [áo

khoác da]. Hàn Quốc rất lạnh có 20 ngày phải mặc áo khoác da.

- 国 gồm bộvi[囗], bên trong là bộ ngọc[玉- ngọc tỷ]

Trong bức tường thành mà có ngọc tỷ thì gọi là quốc gia.

Ví dụ -我是韩国人。
- Wǒ shì Hánguó rén.
- Tôi là người Hàn Quốc
Viết theo thuận bút

Từ số 10

Giản thể

日本

Phồn thể

日本

Phiên âm Rìběn
Âm Hán Việt Nhật Bản
Nghĩa tiếng Việt Nhật Bản
Câu chuyện -日 bộ nhật, nghĩa là mặt trời. Giống như cửa sổ có ánh nắng chiếu vào.
- 本 - bản [bản năng, gốc rễ]. Gồm bộ mộc [木 - cây] + nhất [一]. Cái cây gạch bên dưới ý chỉphần gốc rễ.
Ví dụ -我去日本。
- Wǒ qù Rìběn.
- Tôi đi Nhật.
Viết theo thuận bút


Từ số 11

Giản thể

胡志明市

Phồn thể

胡志明市

Phiên âm

Hú zhì míng shì

Âm Hán Việt Hồ Chí Minh thị
Nghĩa tiếng Việt Thành phố Hồ Chí Minh
Câu chuyện - 胡- hồ [xa xôi]: Gồm chữ thập [十-10] + bộ khẩu [口 - khẩu, nhân khẩu] + bộ nguyệt [月 - trăng]. Mười người đi cả tháng mới đến được nơi đó thì nơi đó rất là xa xôi.

- 志– chí, gồm bộ sỹ [士 - ông quan] + bộ tâm [心]. Người có quyết tâm để làm quan là người

có chí.
- 明 - minh [sáng, minh mẫn]: gồm bộ nhật [日] + bộ nguyệt [月]. Có cả mặt trời và mặt trăng

thì rất sáng.

- 市– thị, gồm chấm đầu [亠] + bộ cân [巾].

Ví dụ -我在胡志明市。
- Wǒ zài húzhìmíng shì.
- Tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh
Viết theo thuận bút


Từ số 12

Giản thể

再见

Phồn thể 再見
Phiên âm zàijiàn
Âm Hán Việt tái kiến
Nghĩa tiếng Việt tạm biệt
Câu chuyện

-再 - lại. Nhất[一] + quynh [冂 biên giới] + thổ[土]. Anh ta cứ đi đi lại lại giữa các vùng đất khác nhau.

- 见 - kiến [gặp]. Bộ quynh[冂 biên giới] + nhi [ 儿 đứa trẻ]. Một đứa bé đang đội mũ đi gặp ai đó. 再见 hẹn gặp lại ai đó.

Ví dụ

-好的,再见。
-
Hǎode, zàijiàn.
-Được rồi, tạm biệt.

Viết theo thuận bút


Từ số 13

Giản thể

后天

Phồn thể

后天

Phiên âm hòutiān
Âm Hán Việt hậu thiên
Nghĩa tiếng Việt ngày kia
Câu chuyện -后 -hậu. Gồm bộ xưởng [厂- cái xưởng ] + bộ nhất [一]+ bộ khẩu [口]. Trong xưởng luôncó một người đứng sau quản lý chúng ta.

- 天 - thiên [trời]. Gồm chữ nhất [一] + chữ đại [大]. Con người dù to lớn thế nào thì cũng chỉ đứng dưới trời.

Ví dụ -后天见。
- Hòutiān jiàn.
- Ngày kia gặp lại.
Viết theo thuận bút


HỌC TIẾP BÀI 4

Video liên quan

Chủ Đề