Cách làm bài word choice
Show
Tài liệu gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh chia làm 4 bài tập về dạng của từ (word form & word choice), da dạng câu hỏi kiểu bài tập (trắc nghiệm, điền từ, viết lại câu) để bạn nắm vững kiến thức làm các câu hỏi trắc nghiệm ngữ pháp, bài tập có đáp án để các bạn tham khảo tự ôn luyện. Trích từ tài liệuExercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Xem thêm: Tài liệu dành cho học sinh cấp 3 Xem thêm: Tổng hợp tài liệu bài tập Tiếng Anh các chuyên đề Xem tiếp bài trong serie
Collocations là gì? Nói đơn giản đó là những cụm từ thường đi với nhau và khi bạn dùng đúng những cụm này thì cách diễn đạt sẽ tự nhiên, gần với người bản ngữ hơn và giup bạn đạt điểm cao trong các bài thi. - Ví dụ:Bạn nói “She’s got yellow hair”, người bản ngữ họ sẽ cười vì yellow không đi với hair. Họ nói” She’s got blonde hair”. Cùng nghĩa là "vàng” mà cũng rắc rối nhỉ. - Hoặc họ nói “making friends” chứ không nói “getting friends”. Chúng ta cũng nói "FAST FOOD" chứ ko bao giờ nói "QUICK FOOD" đúng ko? Đó gọi là COLLOCATION. - Để làm tốt bài tập chọn từ hoặc sự kết hợp của từ ta cần chú ý những điểm sau: + Đọc kĩ câu hỏi và chú ý những từ loại cần điền vào: + Đọc kĩ 4 lựa chọn và ngữ nghĩa của chúng + Lựa chọn đáp án đúng dựa vào kiến thức từ vựng đã học + Nếu chưa quyết định dứt khoát đáp án đúng thì hãy dùng phương pháp loại trừ dần dần những phương án sai. - Ví dụ 1:Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: English is now an effective medium of international _______. A. communication B. talking C. speech D. saying Hướng dẫn: Câu này hỏi sự sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh. Đáp án đúng: A. English is now an effective medium of internatinonal communication. (Bây giờ tiếng Anh là phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả). B. talking = sự nói; câu chuyện (không thể kết hợp với international) C. speech = lời nói; cách nói; bài diễn văn D. saying = tục ngữ, châm ngôn - Ví dụ 2:Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: It was such a boring speech that I fell __________. A. asleep B. sleep C. sleepy D. sleepily Hướng dẫn: Câu này hỏi về khả năng kết hợp từ của động từ fall: fall asleep = ngủ thiếp đi; dạng quá khứ của fall là fell. Ngoài ra còn có feel sleepy (cảm thấy buồn ngủ); quá khứ của feel là felt. Đáp án là A It was such a boring speech that I felt asleep. (Bài diễn văn chán đến nỗi tôi ngủ thiếp đi). - Ví dụ 3:Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: He kindly offered to ________ me the way to the station. A. explain B. direct C. describe D. show Hướng dẫn: Đáp án đúng: A. show someone the way = chỉ đường cho ai He kindly offered to show me the way to the station. (Ông ta tử tế chỉ cho tôi đường đến nhà ga) A Phương án sai: explain = giải thích B Phương án sai: direct someone to somewhere = chỉ đường cho ai SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG
Do an assignment: làm một nhiệm vụ được giao Do business (with): kinh doanh Do one’s best: cố gắng hết sức Do a crossword: chơi ô chữ Do damage: gây thiệt hại Do a course: theo một khóa học Do history/economics: học lịch sử/ kinh tế học… Do an experiment: làm thí nghiệm Do good: bổ ích Do harm: gây hại Do a job: làm một công việc Do one’s duty: làm nghĩa vụ Do one’s hair: làm tóc Do one’s homework: làm bài tập về nhà Do research: nghiên cứu Do someone a favour: làm giúp ai điều gì Do the shopping: mua sắm Do wonders/ miracles: mang lại kết quả kì diệu Do without: làm mà không có cái gì Do wrong: làm sai
Make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn Make an attempt: cố gắng, nỗ lực Make an announcement: thông báo Make the bed: dọn giường Make a cake: làm bánh Make changes: thay đổi Make a choice: chọn lựa Make a decision: quyết định Make a comment: nhận xét Make a complaint: phàn nàn, than phiền Make a comparision: so sánh Make a contribution: đóng góp vào Make a decision: quyết định Make a differrence: tạo sự khác biệt Make a distinction: tạo sự khác biệt/sự tương phản Make an effort: nỗ lực Make an excuse: viện cớ Make a law: thông qua đạo luật Make a mistake: mắc sai lầm Make money: kiếm tiền Make progress: tiến bộ Make a plan: lập kế hoạch Make a phone call: gọi điện thoại Make preparations for: chuẩn bị cho Make a profit: thu lợi nhuận Make a promise: hứa hẹn Make a speech: đọc bài diễn văn Make noise: làm ồn Make a start: khởi hành Make a suggestion: đề nghị Make a will: làm di chúc Make up one’s mind: quyết định Make use of: sử dụng Take sb/sth for granted: xem ai/ cái gì là tất nhiên Take place: xảy ra Take part in: tham gia vào Take effect: có hiệu lực Take advantage of sth: tận dụng cái gì Take notice of sth: chú ý dến cái gì Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì Take interest in: quan tâm đến Take offence: thất vọng, phật ý Take powder/office: nhận chức Take a pity on sb: thông cảm cho ai Take a view/ attitude: có quan điểm/ thái độ Take sth as a compliment: xem cái gì như lời khen tặng Take sth as an insult: xem cái gì như lời sỉ nhục Have difficulty (in) doing something: gặp khó khăn khi làm cái gì Have a problem: có vấn đề, gặp khó khăn Have a go/ try: thử Pay attention to: chú ý dến Pay a compliment: khen Pay a visit to sb: đến thăm ai Pay tribute to: bày tỏ long kính trọng SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG
|