Cách di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm

– Môi trường sống : trên cạn .
– Đời sống :

  • Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng.
  • Ăn sâu bọ.
  • Có tập tính trú đông.
  • Là động vật biến nhiệt.

– Sinh sản:

Bạn đang đọc: Sinh học 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài – Học hỏi Net

  • Thụ tinh trong.
  • Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp.

1.2. Cấu tạo và di chuyển

a. Cấu tạo ngoài

  • Thằn lằn bóng đuôi dài có bốn chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt. Da khô có vảy sừng bao bọc. Cổ dài nên đầu có thể quay về các phía, mắt có mi cử động, màng nhĩ nằm ở trong hốc tai ở hai bên đầu.

A. Thằn lằn bóng ; B. Ngón chân có vuốt

  • Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn.

  • Da khô có vây sừng bao bọc: Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

  • Có cổ dài: Phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng

  • Mắt có mí cử động, có nước mắt: Bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô

  • Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu: Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ

  • Thân dài đuôi rất dài: Động lực chính của sự di chuyển

  • Bàn chân có 5 ngón có vuốt: Tham gia sự di chuyển trên cạn

b. Di chuyển

Khi chuyển dời thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp những chi → tiến lên phía trước .

Các động tác của thân, đuôi và chi của thằn lằn khi chuyển dời trên mặt đất

Chân cố định vào đất

Chân di động kéo con vật về phía trước

Những đoạn đường đã di chuyển được

Hướng di chuyển của thằn lằn

2. Bài tập minh họa

Giải thích những đặc thù sau ở thằn lằn ? 1. Nêu đặc thù sinh sản của thằn lằn ? 2. Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít ? 3. Trứng thằn lằn có vỏ dai có ý nghĩa gì so với đời sống ở cạn ?

4. Sự tăng trưởng của thằn lằn có giống ếch đồng không ?

Hướng dẫn giải

1. đặc điểm sinh sản của thằn lằn là Đẻ trứng, thụ tinh trong.

Xem thêm: Mùa dịch nên làm gì để có thu nhập ổn định

2. Thằn lằn thụ tinh trong khiến tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít . 3. Trứng có vỏ dai giúp bảo vệ trứng khỏi bị động vật hoang dã khác ăn .

4. Sự tăng trưởng của thằn lằn không giống ếch đồng. Phát triển trực tiếp .

3. Luyện tập

3.1. Bài tập tự luận

Câu 1: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đêm đuôi dài với ếch đồng?

Câu 2: Tại sao ở bò sát trứng có vỏ dai hoặc vỏ đá vôi và giàu noãn hoàng? 

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài

a. Thích phơi nắng, trú đông trong những hốc đất khô ráo b. Bắt mồi về ban ngày c. Sống và bắt mồi nơi khô ráo

d. Tất cả những đặc thù trên đúng

Câu 2: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

a. Da khô có vảy sừng phủ bọc b. Mắt có mi cử động, có nước mắt c. Có cổ dài

d. Màng nhĩ nằm trong hốc tai

Câu 3: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là

a. Mang b. Da c. Phổi

d. Da và phổi

Câu 4: Thằn lằn bóng đuôi dài là

a. Động vật biến nhiệt

b. Động vật hằng nhiệt

Xem thêm: Vốn ít – kinh doanh gì cho đủ sống qua mùa dịch?

c. Động vật đẳng nhiệt
d. Không có nhiệt độ khung hình

4. Kết luận

Sau khi học xong bài này những em cần :

  • Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau giữa đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.
  • Nêu được những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với điều kiện sống ở cạn.
  • Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.

Khi di chuyển thân và đuôi thằn lằn uốn mình liên tục. Sự co, duỗi của thân và đuôi với sự hỗ trợ của chi trước, chi sau [cả hai còn ngắn, yếu] và vuốt sắc của chúng tác động vào đất làm con vật tiến lên phía trước

Vì các loài này có các đặc điểm của lớp bò sát:

+ Da có vảy sừng

+ Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc giàu noãn hoàng 

+ Các chi yếu có vuốt sắc

BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I. MỤC TIÊU BÀI DẠY. 1.Kiến thức: - Nêu được các đặc điểm về đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài. - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. - So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng để thấy cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn. - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh, mô hình, kĩ năng hoạt động nhóm 3.Thái độ: - Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. Chuẩn bị của GV - Đèn chiếu, phim trong in nội dung phiếu học tập, đáp án phiếu học tập, đáp án bảng SGK/125. Viết lông dầu - Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài - Mô hình thằn lằn bóng đuôi dài 2. Chuẩn bị của HS: - Xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng - Chuẩn bị các phiếu học tập III. THÔNG TIN BỔ SUNG. - Thông tin bổ sung SGV/145,146 IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Giáo viên yêu cầu học sinh hoàn thành bảng sau :Bảng.Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch đồng. Thích nghi với đời sống Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài Ở nước Ở cạn 1. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu [ Mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở] Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thoáng khí Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón [ Giống chân vịt] 3. Dạy bài mới  Mở bài : ? Ếch đồng thích nghi với môi trường sống như thế nào? Giáo viên giới thiệu một số đại diện của lớp bò sát: Thằn lằn, rùa, rắn, cá sấu… Nghiên cứu đại diện điển hình là thằn lằn bóng đuôi dài.  Các hoạt động: Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung cơ bản 1. Hoạt động 1 : Đời sống  Mục tiêu : - Nêu được các đặc điểm về đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài qua so sánh với đời sống ếch đồng để thấy được sự thích nghi với đời sống trên cạn của thằn lằn - Trình bày được đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài.  Cách tiến hành : - GV : Yêu cầu học sinh đọc đoạn đầu thông tin SGK - HS : Đọc thông tin, ghi nhớ kiến thức I. Đời sống - GV : Chiếu tranh vẽ hình dạng ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài  Tên gọi - GV : Chiếu hình thằn lằn bóng phơi nắng  Giới thiệu về tập tính. - HS : Quan sát tranh vẽ - GV : Nêu vấn đề : Đời sống thằn lằn bóng đuôi dài có điểm gì khác với ếch đồng  So sánh sự khác nhau về đời sống giữa chúng qua phiếu học tập. - GV : Chiếu nội dung phiếu học tập, hướng dẫn học sinh cách hoàn thành . So sánh 3 đặc điểm: + Sống ở đâu? Hoạt động ở môi trường nào? + Thời gian kiếm mồi vào khi nào? + Chúng có những tập tính gì khác nhau?  Phát phiếu học tập cho các nhóm, yêu cầu học sinh thảo luận nhóm hoàn thành. - HS : Thảo luận nhóm [2 Phút], điền nội dung thích hợp vào ô trống Nội dung phiếu học tập [Đáp án in nghiên] Đặc điểm đời sống Ếch đồng Thằn lằn bóng đuôi dài 1- Nơi sống và hoạt động - Ở những nơi ẩm ướt, gần bờ nước - Ở những nơi khô ráo 2- Thời gian kiếm mồi - Ban đêm - Ban ngày 3- Tập tính - Thích ở nơi tối hoặc cĩ bĩng rm - Tr đông trong các hang đất ẩm hoặc trong bùn - Thích phơi nắng - Bò sát thân và đuôi vào đất - Trú đông trong các hang đất khô - HS : Đại diện nhóm chiếu trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV : Chiếu bảng chuẩn kiến thức. Giảng giải sơ lược đáp án phiếu học tập. - HS : Tự sửa chữa nếu cần - Đời sống : + Ưa sống nơi khô ráo, thích phơi nắng + Có tập tính trú đông + Là động vật biến nhiệt - GV : Giới thiệu ngoài ra khác với ếch đồng thì thằn lằn bóng đuôi dài đã hoàn toàn thở bằng phổi  Lối hô hấp của những động vật sống trên cạn - Qua so sánh những đặc điểm về đời sống giữa thằn lằn và ếch đồng. ? Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với môi trường sống nào? - HS : Cá nhân trả lời  Thích nghi với đời sống trên cạn - GV : Giới thiệu tuy nhiên thằn lằn bóng đuôi dài vẫn còn là động vật biến nhiệt nên trong đời sống vẫn còn những hạn chế nhất định như phải thường tìm đến những nơi có nhiệt độ thích hợp đặc biệt là vào mùa đông hoặc những ngày có nhiệt độ cao… - Sự thích nghi với đời sống trên cạn của thằn lằn bóng đuôi dài còn được thể hiện qua đặc điểm sinh sản. - GV : Giới thiệu cơ quan sinh sản thằn lằn ? Sự thụ tinh diễn ra như thế nào? Thụ tinh trong ? Ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài? Tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít cũng đủ để duy trì nòi giống - Nâng cao : ? Trứng có vỏ dai có ý nghĩa gì với đời sống trên cạn? - HS : Được bảo vệ tốt hơn trước những tác động bên ngoài  Trứng có nhiều noãn hoàng, con non mới nở đã biết tự đi kiếm mồi…là một ưu điểm giúp thích nghi với đời sống trên cạn. - GV : Gọi 1 học sinh nhắc lại đặc điểm sinh sản của thằn lằn - GV : mở rộng giới thiệu về hình dạng, sinh sản của thằn lằn bóng hoa. 2 . Hoạt động 2 : Cấu tạo ngoài và di chuyển  Mục tiêu: - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn - Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn  Cách tiến hành : - Sinh sản: + Thụ tinh trong + Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng. + Con non phát triển trực tiếp II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài - Da khô, có vảy sừng  Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể - Có cổ dài  Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng - Mắt có mi cử động, có nước mắt  Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô - Màng nhĩ nằm trong hốc tai  Bảo vệ màng nhĩ và hướng các - GV : Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin SGK - HS : Tự nghiên cứu thông tin SGK - GV : Chiếu hình 38.1/SGK, kết hợp cho học sinh quan sát mô hình  GV : Yêu cầu học sinh giới thiệu cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài trên mô hình + Đuôi dài + Bốn chi ngắn, yếu Bò sát đất + Chi 5 ngón có vuốt + Cổ dài, quay về các phía + Mắt có mi cử động + Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở 2 bên đầu - GV : Chiếu và phân tích đặc điểm ngón có vuốt của thằn lằn bóng đuôi dài - GV : Chiếu bảng SGK/125  Các đặc điểm cấu tạo ngoài đã được thể hiện ở bảng SGK  Tìm hiểu xem các đặc điểm trên có ý nghĩa thích nghi như thế nào với môi trường sống ở cạn. - GV : Hướng dẫn học sinh hoàn thành bảng [ Điền các gợi ý vào ô trống] dao động âm thanh vào màng nhĩ - Thân dài, đuôi rất dài  Động lực chính của sự di chuyển - Bàn chân có năm ngón có vuốt  Tham gia di chuyển trên cạn - HS : Thảo luận nhóm [3 phút] hoàn thành bảng, đại diện nhóm chiếu trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV : Chiếu bảng chuẩn kiến thức để học sinh tự sửa chữa nếu cần Bảng . Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn [ Đáp án in nghiên] STT Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi 1 Da khô, có vảy sừng bao bọc G : Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể 2 Có cổ dài E : Phát huy vai trò của các giác quan trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng 3 Mắt có mi cử động, có nước mắt D : Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô 4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ ở bên đầu C : Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ 5 Thân dài, đuôi rất dài B : Động lực chính của sự di chuyển 6 Bàn chân có năm ngón A : Tham gia di chuyển trên cạn có vuốt - GV : Để thấy rõ thằn lằn bóng thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn  So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch đồng GV : Chiếu bảng phiếu học tập  Hướng dẫn học sinh hoàn thành đđánh dấu X vào ô trống nếu đặc điểm đúng - HS : Thảo luận nhóm [2 phút] hoàn thành phiếu học tập - HS : Đại diện nhóm chiếu trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV : Chuẩn kiến thức - HS : Tự sửa chữa nếu cần ? Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thể hiện sự thích nghi với đời sống ở môi trường nào?  Thằn lằn bóng đuôi dài hoàn toàn thích nghi với đời sống trên cạn. Bảng . So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng với thằn lằn để thấy thằn lằn bóng đuôi dài hoàn toàn thích nghi với đời sống ở cạn [ Đáp án in đậm] Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng STT Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn Giống nhau Khác nhau 1 Da khô, có vảy sừng bao bọc X 2 Có cổ dài X 3 Mắt có mi cử động, có nước mắt X 4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ ở bên đầu X 5 Thân dài, đuôi rất dài X 6 Bàn chân có năm ngón có vuốt X - GV : Chiếu hình 38.2/SGK  Giải thích sự di chuyển của thằn lằn nhờ vào sự phối hợp của thân, đuôi và các chi  Sơ lược giải thích hình vẽ. 2. Di chuyển - HS : Quan sát hình vẽ, chú ý các chú thích và các động tác di chuyển của thằn lằn ? Di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài nhờ vào sự phối hợp của các bộ phận nào là chủ yếu? ? Mô tả thứ tự cử động của thân, đuôi và các chi của thằn lằn khi di chuyển trên mặt đất? ? Thứ tự các cử động di chuyển của thằn lằn trên mặt đất giống với một người đang làm gì? ? Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển trên mặt đất như thế nào? - HS : Cá nhân trả lời, lớp nhận xét, bổ sung - GV : Mở rộng, phân tích về ví dụ các cử động của một người leo thang. Vai trò của thân và đuôi thằn lằn khi di chuyển [ Thân và Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi  tiến lên phía trước. đuôi uốn mình sát đất, động tác uốn mình, tạo nên một lực ma sát vào đất, thắng được sức cản của đất, do khối lượng con vật tì vào đất tạo nên] -GV : Giúp học sinh hoàn chỉnh kiến thức - HS : Đọc kết luận SGK 4. Củng cố và đánh giá - Hãy ghép những thông tin ở cột B với cột A trong bảng sao cho phù hợp: A. Đặc điểm cấu tạo ngoài B. Ý nghĩa thích nghi 1. Da khô, có vảy sừng bao bọc 2. Có cổ dài 3. Mắt có mí cử động 4. Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu 5. Bàn chân 5 ngón có vuốt a. Tham gia sự di chuyển trên cạn b. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô c. Ngăn cản sự thoát hơi nước d. Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. e. Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ Đáp án : 1c, 2d, 3b, 4e, 5a - Hãy chọn câu trả lời đúng : 1/ Điều nào dưới đây sai khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài cùa thằn lằn bóng đuôi dài : a. Bàn chân 5 ngón có vuốt b. Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón c. Da khô, có vảy sừng bao bọc d. Thân dài, đuôi rất dài 2/ Cơ thể thằn lằn bóng đuôi dài có da khô và vảy sừng bao bọc có tác dụng : a. Động lực chính của sự di chuyển b. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể c. Giữ ấm cơ thể d. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn 3/ Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài khác với ếch đồng là : a. Mắt có mi cử động b. Tai có màng nhĩ c. Da khô có vảy sừng bao bọc d. Bốn chi đều có ngón Đáp án : 1b , 2. b, 3. c - Hãy lựa chọn những từ [ cụm từ ] sau để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp : - Các từ [ cụm từ] lựa chọn : Mi, thân, vảy sừng, chi, vuốt sắc, hốc tai, đuôi Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. Da khô có……….[1]…… ; cổ dài, mắt có…… [2]……….cử động và tuyến lệ; màng nhĩ nằm trong ………….[3]……… . Đuôi và………………[4]…….dài, chân ngắn, yếu có……………[5]…… Khi di chuyển thân và …………[6] tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các ……… [7]…………làm con vật tiến lên phía trước. Đáp án : 1. Vảy sừng 2. Mi 3. Hốc tai 4. Thân 5. Vuốt sắc 6. đuôi 7. Chi 5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài. Trả lời câu hói 1,2/SGK - Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng - Đọc mục “ Em có biết” - Xem trước bài mới V. RÚT KINH NGHIỆM _____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Video liên quan

Chủ Đề