Các trường đại học công bố điểm sàn năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học 2021 - Tất cả các trường

Điểm chuẩn tất cả các trường Đại học năm 2021 đã được công bố như: ĐH Công nghệ TPHCM, ĐH Công nghệ thông tin - ĐHQGTPHCM, ĐH NHa Trang, ĐH NGoại Thương, ĐH Sư phạm Hà Nội, Công nghiệp thực phẩm TPHCM, Sư phạm kỹ thuật TPHCM,...

Tra cứu điểm chuẩn phía dưới

Chọn khối Tất cả A00/ Toán, Vật lí, Hóa học A01/ Toán, Vật lí, Tiếng Anh A02/ Toán, Vật lí, Sinh học A03/ Toán, Vật lí, Lịch sử A04/ Toán, Vật lí, Địa lí A05/ Toán, Hóa học, Lịch sử A06/ Toán, Hóa học, Địa lí A07/ Toán, Lịch sử, Địa lí A08/ Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân A09/ Toán, Địa lí, Giáo dục công dân A10/ Toán, Vật lí, Giáo dục công dân A11/ Toán, Hoá học, Giáo dục công dân A12/ Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội A13/ Toán, Khoa học tự nhiên, Lịch sử A14/ Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí A15/ Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân A16/ Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn A17/ Toán, Vật lý, Khoa học xã hội A18/ Toán, Hoá học, Khoa học xã hội B00/ Toán, Hóa học, Sinh học B01/ Toán, Sinh học, Lịch sử B02/ Toán, Sinh học, Địa lí B03/ Toán, Sinh học, Ngữ văn B04/ Toán, Sinh học, Giáo dục công dân B05/ Toán, Sinh học, Khoa học xã hội B08/ Toán, Sinh học, Tiếng Anh C00/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C01/ Ngữ văn, Toán, Vật lí C02/ Ngữ văn, Toán, Hóa học C03/ Ngữ văn, Toán, Lịch sử C04/ Ngữ văn, Toán, Địa lí C05/ Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C06/ Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C07/ Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C08/ Ngữ văn, Hóa học, Sinh học C09/ Ngữ văn, Vật lí, Địa lí C10/ Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử C11/ Ngữ văn, Hóa học, Địa lí C12/ Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử C13/ Ngữ văn, Sinh học, Địa lí C14/ Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân C15/ Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội C16/ Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân C17/ Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân C18/ Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân C19/ Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân C20/ Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân C21/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hôi C22/ Ngữ văn, Địa lí, Khoa học tự nhiên C23/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên C24/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vật lí C25/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Hoá học C26/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Sinh học D01/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D02/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D03/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D04/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D05/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D06/ Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D07/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08/ Toán, Sinh học, Tiếng Anh D09/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D10/ Toán, Địa lí, Tiếng Anh D11/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D12/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D13/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh D14/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D16/ Toán, Địa lí, Tiếng Đức D17/ Toán, Địa lí, Tiếng Nga D18/ Toán, Địa lí, Tiếng Nhật D19/ Toán, Địa lí, Tiếng Pháp D20/ Toán, Địa lí, Tiếng Trung D21/ Toán, Hóa học, Tiếng Đức D22/ Toán, Hóa học, Tiếng Nga D23/ Toán, Hóa học, Tiếng Nhật D24/ Toán, Hóa học, Tiếng Pháp D25/ Toán, Hóa học, Tiếng Trung D26/ Toán, Vật lí, Tiếng Đức D27/ Toán, Vật lí, Tiếng Nga D28/ Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D29/ Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D30/ Toán, Vật lí, Tiếng Trung D31/ Toán, Sinh học, Tiếng Đức D32/ Toán, Sinh học, Tiếng Nga D33/ Toán, Sinh học, Tiếng Nhật D34/ Toán, Sinh học, Tiếng Pháp D35/ Toán, Sinh học, Tiếng Trung D36/ Toán, Lịch sử, Tiếng Đức D37/ Toán, Lịch sử, Tiếng Nga D38/ Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật D39/ Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp D40/ Toán, Lịch sử, Tiếng Trung D41/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức D42/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga D43/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật D44/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D45/ Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D46/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức D47/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga D48/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật D49/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp D50/ Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung D51/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức D52/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga D53/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật D54/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp D55/ Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung D56/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức D57/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga D58/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật D59/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp D60/ Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung D61/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức D62/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga D63/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật D64/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp D65/ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung D66/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D67/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Đức D68/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D69/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D70/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D71/ Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Trung D72/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D73/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D74/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D75/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D76/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D77/ Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D78/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D79/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D80/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga D81/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật D82/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D83/ Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung D84/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh D85/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức D86/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga D87/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp D88/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật D89/ Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Trung D90/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh D91/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp D92/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức D93/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga D94/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật D95/ Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung D96/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh D97/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp D98/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức D99/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga DD0/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật DD1/ Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

Giaoduc247.vn cập nhật thông tin tuyển sinh năm 2022 của các trường ĐH, học viện

Khối Trường Quân đội

Khối Trường Công an

I/ Tại Hà Nội

1. Đại học Bách khoa Hà Nội [cập nhật ngày 10/11/2021]

2. Trường ĐH Y Hà Nội

3. Trường ĐH Ngoại thương

4. Trường ĐH Khoa học tự nhiên [ĐH Quốc gia Hà Nội]

5. Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn [ĐH Quốc gia Hà Nội]

6. Trường ĐH Công nghệ [ĐH Quốc gia Hà Nội]

7. Trường ĐH Ngoại ngữ [ĐH Quốc gia Hà Nội]

8. Trường ĐH Y dược [ĐH Quốc gia Hà Nội]

9. Trường ĐH Kinh tế [ĐH Quốc gia Hà Nội]

10. Trường ĐH Giáo dục [ĐH Quốc gia Hà Nội]

11. Trường ĐH Việt Nhật [ĐH Quốc gia Hà Nội]

12. Trường Quốc tế [ĐH Quốc gia Hà Nội]

13. Trường Quản trị và Kinh doanh [ĐH Quốc gia Hà Nội]

14. Trường ĐH Thủ Đô Hà Nội - cập nhật ngày 16/2/2022

15. Trường ĐH Hà Nội

16. Học viện Ngoại giao

17. Học viện Ngân hàng

18. Trường ĐH Kinh tế quốc dân [cập nhật ngày 5/1/2022]

19. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

20. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

21. Trường ĐH Luật Hà Nội - cập nhật ngày 7/3/2022

22. Trường ĐH Thương mại - cập nhật ngày 3/3/2022 [tiếp tục cập nhật]

23. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội - cập nhật ngày 7/3/2022 [tiếp tục cập nhật]

24. Trường ĐH Giao thông Vận tải

25. Trường ĐH Xây dựng Hà Nội

26. Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội  

27. Trường ĐH Mở Hà Nội

28. Trường ĐH FPT - cập nhật ngày 23/2/2022

29. Học viện Nông nghiệp Việt Nam - cập nhật ngày 1/3/2022

30. Trường ĐH Điện lực - cập nhật ngày 1/3/2022

II/ Tại TP HCM

1. Trường ĐH Y dược TP HCM

2. Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 

3. Trường ĐH Bách khoa [ĐHQG TP HCM] - cập nhật ngày 6/12/2021

4. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên [ĐHQG TP HCM] - cập nhật ngày 6/12/2021

5. Trường ĐH Công nghệ thông tin [ĐHQG TP HCM] cập nhật ngày 14/12/2021

6. Trường ĐH Kinh tế- Luật [ĐHQG TP HCM] cập nhật ngày 25/12/2021

7. Trường ĐH Quốc tế [ĐHQG TP HCM] cập nhật ngày 14/12/2021

8. Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn [ĐHQG TP HCM] cập nhật ngày 27/12/2021

9. Khoa Y [ĐHQG TP HCM]

10. Khoa Chính trị - Hành chính [ĐHQG TP HCM]

11. Trường ĐH Kinh tế TP HCM [cập nhật ngày 6/1/2022]

12. Trường ĐH Ngoại thương- Cơ sở TP HCM

13. Trường ĐH Tài chính- Marketing [cập nhật ngày 11/2/2022]

14. Trường ĐH Ngân hàng TP HCM [cập nhật ngày 24/1/2022]

15. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP HCM [cập nhật ngày 16/12/2021]

16. Trường ĐH Công nghiệp TP HCM [cập nhật ngày 3/12/2021]

17. Trường ĐH Giao thông vận tải TP HCM

18. Trường ĐH Mở TP HCM- cập nhật ngày 18/2/2022

19. Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM- HUFI [cập nhật ngày 8/12/2021]

20. Học viện Hàng không Việt Nam

21. Trường ĐH Nông lâm TP HCM [cập nhật ngày 22/12/2021]

22. Trường ĐH Tôn Đức Thắng

23. Trường ĐH Luật TP HCM [cập nhât ngày 19/12/2021]

24. Trường ĐH Sư phạm TP HCM

25. Trường ĐH Sài Gòn

26. Trường ĐH Gia Định [cập nhật ngày 2/12/2021]

27. Trường ĐH Kinh tế- Tài chính TP HCM [UEF] cập nhật ngày 7/12/2021

28. Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng [cập nhật ngày 7/12/2021]

29. Trường ĐH Công nghệ TP HCM [HUTECH] cập nhật ngày 7/12/2021

30. Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP HCM [UMT] [cập nhật ngày 11/2/2022]

31. Trường ĐH FPT - cập nhật ngày 23/2/2022

31. Trường ĐH Văn Lang - cập nhật ngày 2/3/2022

32. Trường ĐH Ngoại ngữ- Tin học TP HCM - cập nhật ngày 23/2/2022

III/ Miền Bắc

1. Trường ĐH Y dược Thái Bình

2. Trường ĐH Thái Bình

3. Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

4. Trường ĐH Sư phạm [ĐH Thái Nguyên]- cập nhật ngày 15/3/2022

5. Trường ĐH Khoa học [ĐH Thái Nguyên] - cập nhật ngày 15/3/2022

6. Trường ĐH Nông lâm Thái Nguyên [ĐH Thái Nguyên] - cập nhật ngày 15/3/2022

7. Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp [ĐH Thái Nguyên] - cập nhật ngày 9/3/2022 

8. Trường ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh [ĐH Thái Nguyên]

9. Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông [ĐH Thái Nguyên] - cập nhật ngày 15/3/2022

10. Trường ĐH Y dược [ĐH Thái Nguyên]

11. Trường ĐH Ngoại ngữ [ĐH Thái Nguyên]

12. Khoa Quốc tế [ĐH Thái Nguyên]

IV. Miền Trung- Tây nguyên

1. Trường ĐH Hồng Đức

2 Trường Đại học Vinh

3. Trường ĐH Bách khoa [ĐH Đà Nẵng]- cập nhật ngày 11/2/2022 [tiếp tục cập nhật]

4. Trường ĐH Kinh tế [ĐH Đà Nẵng]- cập nhật ngày 11/2/2022

5. Trường ĐH Sư phạm [ĐH Đà Nẵng]- cập nhật ngày 11/2/2022

6. Trường ĐH Ngoại ngữ [ĐH Đà Nẵng] - cập nhật ngày 14/2/2022

7. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật [ĐH Đà Nẵng] - cập nhật ngày 15/2/2022

8 Trường ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn [ĐH Đà Nẵng] - cập nhật ngày 15/2/2022

9. Khoa Y dược [ĐH Đà Nẵng]- cập nhật ngày 16/2/2022

10. Trường ĐH Khoa học [ĐH Huế]- cập nhật ngày 17/2/2022

11. Trường ĐH Kinh tế [ĐH Huế] - cập nhật ngày 21/2/2022

12. Trường ĐH Luật [ĐH Huế] - cập nhật ngày 21/2/2022

13. Trường ĐH Ngoại ngữ [ĐH Huế] - cập nhật ngày 22/2/2022

14. Trường ĐH Sư Phạm [ĐH Huế]

15. Trường ĐH Y Dược [ĐH Huế]

16. Trường Du lịch [ĐH Huế]

17. Trường ĐH Nông Lâm [ĐH Huế] - cập nhật ngày 22/2/2022

18. Trường ĐH Nghệ thuật [ĐH Huế]

19. Trường ĐH Y dược Huế

20. Trường ĐH Tây Nguyên

21. Trường ĐH Quy Nhơn - cập nhật ngày 17/2/2022

22. Trường ĐH Nha Trang [cập nhật ngày 14/1/2022]

23. Trường ĐH Khánh Hoà

24. Trường ĐH Đà Lạt

25. Trường ĐH Thái Bình Dương [cập nhật ngày 14/1/2022]

26. Trường ĐH FPT - cập nhật ngày 23/2/2022

V. Miền Nam

1. Trường ĐH Cần Thơ

2. Trường ĐH Y dược Cần Thơ

3. Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

4. Trường ĐH Đồng Nai

5. Trường ĐH Lạc Hồng

6. Trường ĐH Thủ Dầu Một  

7. Trường ĐH FPT - cập nhật ngày 23/2/2022

* Tiếp tục cập nhật

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề