Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 6cos4πt cm quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1718192021222324Câu 1: Một con lắc đồng hồ coi như con lắc đơn. Đồng hồ chạy đúng ở mực ngang mặt biển. Đưa đồng hồ lên độ cao 3,2 km so mặt biển [nhiệt độ không đổi]. Biết R = 6400 km. Để đồng hồ chạy đúng thì phảiA. tăng chiều dài 0,1%. B. giảm chiều dài 0,1%. C. giảm chiều dài 1%. D. tăng chiều dài 1%.Câu 2: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắcA. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 4 lần.Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos4πt [cm], tần số dao động của vật làA. f = 2 Hz. B. f = 6 Hz. C. f = 4 Hz. D. f = 0,5 Hz.Câu 4: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốcA. v = 25 cm/s. B. v = 75 cm/s. C. v = 100 cm/s. D. v = 50 cm/s.Câu 5: Trong dao động điều hoà, quãng đường dài nhất mà vật đi được trong thời gian T/4 làA. A3. B. A. C. 0,73A. D. A2.Câu 6: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động quaA. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.C. vị trí cân bằng. D. vị trí vật có li độ cực đại.Câu 7: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu làA. l = 25 m. B. l = 9 m. C. l = 9 cm. D. l = 25 cm.Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 2cos10πt [cm]. Khi động năng bằng ba lần thế năng thì chất điểm ở vị tríA. x = 2 cm. B. x = 1 cm. C. x = 0,67 cm. D. x = 1,4 cm.Câu 9: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc làA. 2,45 m. B. 12,4 cm. C. 1,56 m. D. 24,8 cm.Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng làA. ∆ϕ = 2kπ [với k ∈Z]. B. ∆ϕ = [2k + 1]2π [với k ∈Z].C. ∆ϕ = [2k + 1] π [với k ∈Z]. D. ∆ϕ = [2k + 1]4π [với k∈Z].Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s, khối lượng quả nặng là 400 g. Lấy 210.π = Độ cứng của lò xo làA. 32 N/m. B. 6400 N/m. C. 64 N/m. D. 0,156 N/m.Câu 12: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ 53cos[ ]6x tππ= − [cm]. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 15cos[ ]6x tππ= + [cm]. Dao động thứ hai có phương trình li độ làA. 22cos[ ]6x tππ= + [cm]. B. 258cos[ ]6x tππ= − [cm].C. 252cos[ ]6x tππ= − [cm]. D. 28cos[ ]6x tππ= + [cm].Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra vớiA. dao động riêng. B. dao động tắt dần. C. dao động điều hoà. D. dao động cưỡng bức.Câu 14: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 [có khối lượng bằng khối lượng vật m1] trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 làA. 3,2 cm. B. 5,7 cm. C. 2,3 cm. D. 4,6 cm.Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật m = 360 g. Ở VTCB lò xo dãn 9 cm. Động năng của nó ở li độ 3 cm là 0,032 J. Lấy g = 2π= 10 m/s2. Biên độ dao động của con lắc làA. 4 cm. B. 5 cm. C. 9 cm. D. 3 cm.Câu 16: Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng [khối lượng m] của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A làA. maxmgF k 2A .k = + ÷ B. maxmgF k A .k = − ÷ C. maxmgF k A .k = + ÷ D. max2mgF k A .k = + ÷ Câu 17: Một con lắc đơn dài 1m được treo vào trần 1 ôtô đang chuyển động với gia tốc a, khi đó VTCB của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc α = 300.Gia tốc của xe làA. ga21=. B. ga23=. C. .3ga=D. ga33=.Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động làA. 19,8 N. B. 1,98 N. C. 2,2 N. D. 1,5 N.Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = 2A−, chất điểm có tốc độ trung bình làA. 9.2ATB. 4.ATC. 3.2ATD. 6.ATCâu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể làA. A = 7 cm. B. A = 8 cm. C. A = 5 cm. D. A = 6 cm.Câu 21: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vàoA. hệ số cản [của ma sát nhớt] tác dụng lên vật.B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.D. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.Câu 22: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa dọc trên trục Ox với phương trình dao động x = Acos[ωt + ϕ]. Động năng của vậtA. tỉ lệ với tần số góc ω. B. biến đổi tuần hoàn với tần số góc 2ω.C. biến đổi điều hòa với tần số góc ω. D. bảo toàn trong suốt quá trình dao động.Câu 23: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức làA. [ ]mg 1 cos .+ αlB. [ ]mg 3 2cos .− αlC. [ ]mg 1 cos .− αlD. [ ]mg 1 sin .− αlCâu 24: Trong dao động điều hoàA. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.B. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.C. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.D. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.Câu 25: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật làA. x = 4cos[πt - 2π] cm. B. x = 4cos[πt + 2π] cm.C. x = 4cos[2πt - 2π] cm. D. x = 4cos[2πt + 2π] cm. ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ-Chương Dao động cơố Mã đề thi132 209 357 4851 B C D A2 A D D B3 A C A B4 D B C C5 D A B B6 D C D D7 D D A A8 B C D A9 D A B B10 A C B D11 C D B D12 B A C C13 D B D D14 A D C A15 B A C B16 C A C D17 D A B A18 B B B A19 A B C C20 C B A C21 C B A D22 B D D C23 C C A C24 C D A A25 A A B B

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos[4πt + π/3] cm. Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt đầu dao động [t = 0] đến thời điểm t = 0,5 [s] là

A. S = 18 cm.

B. S = 24 cm.

C. S = 9 cm.

D. S = 12 cm

Chọn B.


Chu kì dao động  T = 2π/ω = 0,5s.


Có ∆t = 0,5 s = T => S = 4A = 24 cm.

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt cm. Hỏi vật dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu?

A.

4 cm.

B.

2 cm.

C.

3 cm.

D.

6 cm.

Đáp án và lời giải

Đáp án:D

Lời giải:

Phân tích: + Biên độ dao động của vật

Vậy đáp án đúng là D

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 8

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Một vật dao động theo phương trình

    [t tính bằng s]. Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 2 cm lần thứ 2011 là:

  • Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian

    vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian t2 = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là ?

  • Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đổi như thế nào?

  • Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình

    , trong đó
    có giá trị dương. Đại lượng
    gọi là ?

  • Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T=3,14s và biên độ A=1m . Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng

  • Một chất điểm dao động theo phương trình

    [cm]. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm này là:

  • Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt cm. Hỏi vật dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu?

  • Một vật dao động điều hòa trong thời gian 2s thực hiện 4 dao động toàn phần và tốc độ trung bình trong thời gian đó là 32 cm/s . Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = 4 . Phương trình dao động của vật là ?

  • Một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy

    Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì dao động là:

  • Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình

    . Tần số góc cảu chất điểm có giá trị bằng:

  • Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos

    t, quãng đường ngắn nhất vật đi trong
    T là:

  • Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình

    cm. Vận tốc chất điểm có phương trình:

  • Phát biểu nào sau đây làsai? Gia tốc của vật dao động điều hòa:

  • Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, tại thời điểm t1 vật có li độ x1=−103cm và vận tốc v1=10πcm/s tại thời điểm t2 vật có li độ x=102cm và vận tốc v2=−10π2cm/s . Lấy π2=10 . Biên độ và chu kì dao động của vật là:

  • Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình

    cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là:

  • Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 [m/s] và tần số sóng có giá trị từ 33 [Hz] đến 43 [Hz]. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 [cm] luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là:

  • Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động:

  • Năng lượng của một vật dao động điều hòa

  • Hình vẽ bên làđồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Tốc độ cực đại của vật bằng:

  • Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ

    cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.

  • Một vật dao động điều hòa với phương trình

    . Quãng đường mà vật đi được từ khi vật đạt vận tốc
    và tốc độ đang tăng đến khi tốc độ bằng không lần thứ nhất là:

  • Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm

    s vật chưa đổi chiều chuyển động, động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc đầu đến thời điểm
    s vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban đầu của vật là ?

  • Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình

    [cm]. Dao động của chất điểm có biên độ là:

  • Một vật giao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm

    vật qua vị trí có li độ
    cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

  • Hai daođộngđiều hòa cùng phương cùng tần số, cóđồthịtọađộtheo thời gian nhưhình vẽ. Một

    chấtđiểm thực hiệnđồng thời hai daođộng trên. Vận tốc của chấtđiểm khi qua liđộx = 6
    cm cóđộlớn

  • Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,625s và t2 = 2,375s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 [cm/s] và li độ x0 [cm] của vật thỏa mãn hệ thức:

  • Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5πs và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng

  • Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 50πcos

    [cm/s]. Lấy π2 = 10. Tại thời điểm t vật đang ở li độ dương và vận tốc có giá trị 25
    π cm/s thì gia tốc của vật bằng:

  • Một vật dao động điều hòa với phương trình

    [x đo bằng cm, t đo bằng s]. Hãy chọn câu trả lời đúng:

  • Một vật dao động điều hòa với phương trình

    . Chiều dài quỹ đạo củavật là ?

  • Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc

    , tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa:

  • Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khi vật đi thẳng [theo một chiều] từ vị trí biên dương đến li độ - A/2 thì quãng đường của vật bằng:

  • Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình

    [x tính bằng cm và tính bằng giây]. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm
    , chất điểm đi qua vị trí có li độ
    :

  • Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với ?

  • Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m=0,5kg. Con lắc dao động điều hoà theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 2cm, ở thời điểm

    vật có tốc độ 20 cm/s. Giá trị của k bằng:

  • Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz và có biên độ 0,020 m. Vận tốc cực đại của nó bằng:

  • Mộtvậtdaođộngđiềuhoàvớiphươngtrình x = 10cos[

    t -
    ][cm]. Độdàiquãngđườngmàvậtđiđượctrongkhoảngthờigiantừ t1 = 1,5s đến t2 = s là ?

  • Một vật dao động điều hoà với tần số góc

    = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ
    cm và có tốc độ 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là ?

  • Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x1 = 2cos[ωt] cm, x2 = 4cos[ωt + π] cm. Ở thời điểm bất kì, ta luôn có:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • UNESCO has its _______ in Paris, France, and operates educational, scientific, and cultural programs and exchanges from 60 field offices worldwide.

  • Để thu được kết quả

    ta phải khai triển biểuthức nào sau đây?

  • We are looking for people with ________ experience.

  • Tìm m để bất phương trình

    đúng với mọi
    .

  • Tìm tất cả các gia trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

    có hai điểm cực trị
    sao cho
    thẳng hàng ?

  • Not only___________, but he also plays the piano and writes his wonderful songs.

  • Khi phát hiện ra tài năng ca hát và hoàn cảnh của em C, nghệ sĩ N đã nhận em làm con nuôi để tạo điều kiện cho em phát triển tài năng của mình. Hành động của nghệ sĩ N là

  • Sản xuất vật chất giữ vai trò là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của

  • UNESCO has international cooperation agreements to secure the world's cultural and natural heritage and to _______ human rights.

  • Tìm m để bất phương trình

    đúng với mọi
    .

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề