Các đồng chí: Đỗ Văn Chiến, Bí thư Trung ương Đảng, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam trao giải cho các tác giả, nhóm tác giả có công trình đoạt giải. [Ảnh: NINH CƠ]
Đồng chí Đỗ Văn Chiến, Bí thư Trung ương Đảng, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam dự và phát biểu tại buổi lễ. Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam dự và trao giải cho các tác giả, nhóm tác giả có công trình đoạt giải.
Giải thưởng Sáng tạo khoa học công nghệ Việt Nam được tổ chức nhằm tôn vinh các nhà khoa học, các nhà công nghệ đã có những công trình có giá trị khoa học, kinh tế - xã hội lớn, đã và đang được áp dụng có hiệu quả tại Việt Nam, góp phần thúc đẩy sản xuất của các doanh nghiệp, nâng cao năng suất, chất lượng, hạ giá thành sản phẩm, thay thế nhập khẩu, tiết kiệm ngoại tệ cho đất nước.
Phát biểu tại lễ trao giải, đồng chí Đỗ Văn Chiến,Bí thư Trung ương Đảng, Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam chúc mừng các nhà khoa học, các tác giả có công trình sáng tạo đoạt Giải thưởng, và kỳ vọng những nghiên cứu, sáng tạo của các công trình này sẽ được ứng dụng trong thực tiễn, tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị, góp phần đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng an ninh; thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ XIII của Đảng.
Đồng chí Đỗ Văn Chiến khẳng định, Giải thưởng Sáng tạo khoa học kỹ thuật là một hoạt động có nhiều ý nghĩa, là việc làm thiết thực góp phần đẩy mạnh phong trào toàn dân tiến quân vào khoa học kỹ thuật, nhất là khích lệ các nhà khoa học, đội ngũ trí thức tham gia nghiên cứu, sáng tạo, kịp thời giải quyết những vấn đề bức thiết đặt ra trong thực tiễn, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Qua 26 lần tổ chức, giải thưởng Vifotec đã từng bước khẳng định uy tín trong lĩnh vực sáng tạo khoa học kỹ thuật, được các nhà khoa học trong nước và bạn bè quốc tế đánh giá cao. Nhiều công trình đoạt giải thưởng đã được ứng dụng trong thực tiễn, góp phần tháo gỡ khó khăn cho mọi hoạt động của đời sống xã hội. Qua đó, cũng khẳng định tài năng, trí tuệ và sức sáng tạo của con người Việt Nam trên mọi lĩnh vực.
Đồng chí đề nghị Liên hiệp Các hội Khoa học Kỹ thuật Việt Nam, các bộ, ban, ngành, cơ quan, đơn vị tiếp tục nghiên cứu, quán triệt sâu sắc hơn nữa Nghị quyết Đại hội lần thứ 13 của Đảng, Nghị quyết số 27-NQ/TW cuả Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Nghị quyết số 20-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế. Căn cứ vào các nghị định, quyết định của Chính phủ, hướng dẫn của các bộ, ban, ngành liên quan tiếp tục triển khai thực hiện đồng bộ các giải pháp, phấn đấu hoàn thành sứ mệnh cao cả Đảng, Nhà nước, Nhân dân đặt niềm tin và kỳ vọng vào đội ngũ trí thức và các nhà khoa học cống hiến cho sự nghiệp phát triển của đất nước.
Tại buổi lễ, Ban Tổ chức đã trao giải thưởng cho 45 công trình, bao gồm: 5 giải nhất, 11 giải nhì, 13 giải ba, 16 giải khuyến khích. Ngoài ra, Ban Tổ chức Giải thưởng quyết định khen thưởng cho 11 đơn vị và 12cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc tuyên truyền, phổ biến giải thưởng.
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tặng Bằng lao động sáng tạo cho 35 tác giả và đồng tác giả của các công trình đoạt giải nhất, nhì, ba.
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tặng Huy hiệu Tuổi trẻ sáng tạo cho 2 tác giả của công trình đoạt giải nhất và bằng khen cho 22 tác giả của các công trình đoạt giải nhì và ba đang tuổi thanh niên.
Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới trao giải WIPO cho một công trình xuất sắc thuộc lĩnh vực vật liệu: “Áp dụng công nghệ nghiền siêu mịn trong sản xuất gạch ốp lát Cotto chất lượng cao”.
Cũng tại buổi lễ, đồng chí Huỳnh Thành Đạt, Ủy viên Trung ương Đảng, Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ phát động giải thưởng Sáng tạo khoa học công nghệ Việt Nam năm 2021.
Năm công trình đoạt giải nhất, đó là:
Công trình "Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thiết bị mô phỏng huấn luyện kíp chiến đấu cabin YHK của Đài điều khiển tên lửa phòng không S125 - 2TM" của nhóm tác giả Thiếu tá, ThS, Chu Văn Hiệp; Trung tá, TS, Phạm Đức Thỏa, Nguyễn Xuân Thiện, Võ Hồng Thắng và các cộng sự, Viện tên lửa, Viện khoa học và Công nghệ quân sự, Bộ Quốc phòng
Công trình "Tổ hợp lai các giống gà nội [MD1.BĐ; MD2.BĐ; MD3.BĐ" củatác giả Lê Văn Dư, Công ty TNHH giống gia cầm Minh Dư, tỉnh Bình Định.
Công trình "Tận dụng đất cứng, đất tầng phủ để sản xuất ngói chất lượng cao" của nhóm tác giả: Anh hùng lao động, TS, Nguyễn Quang Mâu; ThS, Nguyễn Quang Toàn; ThS, Nguyễn Duy Tấn, Công ty CP Gạch ngói Đất Việt, tỉnh Quảng Ninh.
Công trình "Nghiên cứu phát triển trạm sạc nhanh cho xe ô-tô điện theo tiêu chuẩn chademo, nhằm thúc đẩy, khuyến khích việc sử dụng ô-tô điện tại Việt Nam" của nhóm tác giả: kỹ sư Trần Dũng, kỹ sư Bùi Phúc Chính; kỹ sư Đinh Huy Vũ, Hà Đức Tường Quân, Lê Quang Vương, Trung tâm sản xuất thiết bị điện, điện tử, Điện lực miền trung.
Công trình "Áp dụng công nghệ nghiền siêu mịn trong sản xuất gạch ốp lát Cotto chất lượng cao" của nhóm tác giả: Anh hùng lao động TS, Nguyễn Quang Mâu; ThS, Đồng Đức Chính; kỹ sư Trần Văn Tuân, Công ty CP Gốm Đất Việt - Đông Triều. 9 tác giả là chủ nhiệm và đồng chủ nhiệm của 5 công trình đoạt giải nhất đã được trao Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ.
Liên kết nguồn tin:
//nhandan.vn/thong-tin-so/45-cong-trinh-khoa-hoc-duoc-trao-giai-thuong-sang-tao-khoa-hoc-cong-nghe-viet-nam-nam-2020-673403/
1 | A mathematical model of shifted gamma distribution for Internet traffic packet delay over a next generation core internetwork | Đào Ngọc Lâm,
Lê Hữu Lập, Lê Nhật Thăng |
Journal on Information Technology Communications : Research, Development and Application on Information Communication Technology / Ministry of Information and Communications, Vol.E-2, No.6[10] [11/2013], pp.49-58. ISSN 1859-3534 |
2 | A novel interference aware routing metric for QoS provision in 802.11 wireless mesh networks | Hoàng Trọng Minh, Hoàng Minh |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 1A, [2013], tr.31-39. ISSN 0866-708X |
3 | All-Optical time-domain demultiplexing of an 85 GB/S signal in a chalcogenide microstructured fiber | Lê Sỹ Đạt, Chartier Thierry,
Gay Mathilde, Laurent Bramerie, Brilland Laurent, Troles Johann |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 1A, [2013], tr.51-59. ISSN 0866-708X |
4 | An inverstigation on routing performance affected by misbehaving nodes in wireless mesh networks | Hoàng Trọng Minh,
Đinh Vương Long, Nguyễn Kim Quang |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 1A, [2013], tr.85-92. ISSN 0866-708X |
5 | Án kinh tế, tạm giam hay thế chân | Lê Minh Toàn | Đầu tư chứng khoán / Cơ quan của Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 106[1358] [9/2013], tr.18-19. |
6 | Báo in thời công nghệ số | Nguyễn Thị Chinh Lam | Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện : Ấn phẩm Thông tin lý luận KHCN của VNPT / Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Trung tâm Quan hệ Công chúng, [11/2013], tr.18-20. ISSN 1859-2112 |
7 | Bảo mật mạng hình lưới không dây | Hoàng Trọng Minh, Lê Văn Ngọc |
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [11/2013], tr.. ISSN 1859-3550 |
8 | BER Performance of Bit Detect-and-Forward Multi-hop FSO Systems over Dispersive Turbulence Channel | Phạm Thị Thúy Hiền,
Đặng Thế Ngọc, Vũ Tuấn Lâm |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 1A, [2013], tr.40-50. ISSN 0866-708X |
9 | Các giải pháp nén dữ liệu trong mạng cảm biến không dây | Nguyễn Thị Thu Hằng | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [01/2013]. ISSN 1859-3550 |
10 | Cải thiện hiệu năng giao thức định tuyến Chord trong mạng ngang hàng | Vũ Thúy Hà,
Lê Hữu Lập, Lê Nhật Thăng |
TC Nghiên cứu khoa học và Công nghệ quân sự / Viện KH CN Quân sự, số 23 [02/2013], tr.40-46. ISSN 1859-1043 |
11 | Cân bằng đặc tính bộ khuếch đại công suất cao trong thông tin vệ tinh sử dụng mạng perceptron đa lớp | Nguyễn Viết Minh | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [10/2013], tr.18-23. ISSN 1859-3550 |
12 | Cận cảnh Luật Doanh nghiệp 2005 | Lê Minh Toàn | Đầu tư chứng khoán / Cơ quan của Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 97[1349] [8/2013], tr.22-23 |
13 | Cạnh tranh trên thị trường viễn thông Việt Nam: Hiện trạng, cơ hội, thách thức và khuyến nghị | Phan Tú Anh | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [4/2013], tr.42-49. ISSN 1859-3550 |
14 | Đánh giá hiệu năng hệ thống hạ tầng truyền thông trên cao – HAP sử dụng mã Turbo | Lê Nhật Thăng,
Dương Đình Trường,
Nguyễn Thu Hiên, Phạm Văn Thuận |
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [12/2013], tr.14-17. ISSN 1859-3550 |
15 | Đánh giá hiệu quả của các mã khối turbo xây dựng trên các mã cyclic cục bộ | Vương Đức Hạnh,
Nguyễn Lê Cường, Nguyễn Bình |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 3A, [2013], tr.98-108. ISSN 0866-708X |
16 | Design and implementation of a lightweight face detection system | Nguyễn Ngọc Minh Đặng Hoài Bắc |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 1A, [2013], tr.93-100. ISSN 0866-708X |
17 | Dịch vụ thoại và tin nhắn miễn phí [OTT]: Hiện trạng và những thách thức đối với doanh nghiệp Viễn thông Việt Nam | Lê Minh Toàn, Phạm Thị Minh Lan |
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [7/2013], tr.46-51. ISSN 1859-3550 |
18 | Điểm tựa để doanh nghiệp phát triển trong năm 2013 | Phạm Tất Thắng, Phạm Thị Minh Lan |
TC Doanh nghiệp và Thương mại / Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công thương, số 1+2+3+4 [01+02/2013] |
19 | Định giá chuyển nhượng, Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho việt Nam | Đặng Thị Việt Đức | TC Thuế nhà nước / Tổng cục Thuế – Bộ Tài chính, số 20 [430], [5/2013], tr.10-12 |
20 | Discovering movement similarity of mobile users in wireless networks | Dương Thị Thùy Vân,
Trần Đình Quế, Trần Công Hùng |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 3A, [2013], tr.30-43. ISSN 0866-708X |
21 | Doanh nghiệp viễn thông tham gia thị trường truyền hình trả tiền: cơ hội và thách thức | Lê Minh Toàn | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 2 [5/2013], tr.44-50. ISSN 1859-3550 |
22 | Đường sắt Việt Nam và vấn đề tái cấu trúc | Bùi Xuân Phong | TC Giao thông vận tải / Cơ quan thông tin lý luận khoa học của Bộ Giao thông Vận tải, [12/2013] |
23 | DVB-2: Chuẩn truyền hình số toàn cầu cho tương lai | Nguyễn Viết Minh | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [4/2013]. ISSN 1859-3550 |
24 | EACTP: Giao thức cây thu thập dữ liệu cải tiến cho mạng cảm biến không dây | Vũ Chiến Thắng,
Nguyễn Chấn Hùng, Lê Nhật Thăng |
TC Khoa học và Kỹ thuật : Chuyên san Công nghệ Thông tin và Truyền thông-số 3 / Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 157 [10/2013], tr.65-79. ISSN 1859-0209 |
25 | Giải pháp điều khiển chấp nhận trong MANET | Nguyễn Thanh Trà | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [12/2013], tr.18-22. ISSN 1859-3550 |
26 | Giải pháp nào cho cuộc chiến tại Bibica? | Lê Minh Toàn | Đầu tư chứng khoán / Cơ quan của Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 126[1378] [10/2013], tr.20-21 |
27 | Giảm thiểu thiệt hại khi dữ liệu khách hàng bị xâm phạm | Trương Đức Nga | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 2 [12/2013], tr.46-49. ISSN 1859-3550 |
28 | Group Testing for Detecting Wowms in Computer Network | Huỳnh Nguyễn Chính, Tân Hạnh, Nguyễn Đình Thực |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 3A, [2013], tr.12-19. ISSN 0866-708X |
29 | ICT Index cho nông thôn và ứng dụng đánh giá ở Việt Nam | Trần Thiện Chính,
Nguyễn Việt Thắng, Bùi Thanh Tùng, Nguyễn Trọng Đường, Nguyễn Xuân Đồng |
TC Khoa học Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật / Đại học Bách khoa Hà Nội, No.97 [2013], tr.76-81. ISSN 0868-3980 |
30 | ITC Việt Nam qua chỉ số phát triển quốc tế IDI | Đặng Thị Việt Đức | TC Kinh tế và dự báo / Cơ quan ngôn luận của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 21 [11/2013], tr.26-29 |
31 | Kinh doanh thiết bị đầu cuối viễn thông, di động và những thách thức đối với các doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ viễn thông Việt Nam | Phan Tú Anh | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [3/2013], tr.50-55. ISSN 1859-3550 |
32 | Lọc cộng tác và lọc bằng phương pháp đồng huấn luyện | Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Việt Tân, Đặng Vũ Tùng, Từ Minh Phương |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 1A, [2013], tr.132-149. ISSN 0866-708X |
33 | Mạng truy nhập băng rộng tích hợp GPON-Wimax đa tầng | Dương Thị Thanh Tú | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [4/2013]. ISSN 1859-3550 |
34 | Measuring service quality in the context of higher education in Vietnam | Nguyễn Thị Hoàng Yến | Journal of Economics and Development / National Economics University [Vietnam], Vol.15, No.3, [12/2013], pp.77-90. ISSN 1859-0020 |
35 | Modeling and analysis for type II power saving class in the IEEE 802.1E system | Nguyễn Thị Hồng Huệ,
Phạm Văn Sự, Đinh Thị Thúy Nga |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 3A, [2013], tr.1-11. ISSN 0866-708X |
36 | Một nghiên cứu so sánh hiệu năng giao thức cây thu thập dữ liệu với các giao thức MAC khác nhau | Vũ Chiến Thắng,
Nguyễn Chấn Hùng, Lê Nhật Thăng |
TC Khoa học và Công nghệ / Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Đà Nẵng, số 5[66] [2013], tr.62-67. ISSN 1859-1531 |
37 | Một phương pháp xây dựng hệ mật mã khối theo sơ đồ Lai Massey và khả năng ứng dụng vào các hàm băm | Ngô Đức Thiện, Nguyễn Toàn Thắng |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 3A, [2013], tr.126-134. ISSN 0866-708X |
38 | Một số bài học từ công tác truyền thông nội bộ tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Lê Thị Ngọc Diệp | Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện : Ấn phẩm Thông tin lý luận KHCN của VNPT / Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Trung tâm Quan hệ Công chúng, [10/2013], tr.12-15. ISSN 1859-2112 |
39 | Một số đề xuất nâng cao chất lượng dịch vụ của Vietnam Post | Phạm Thị Minh Lan | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [3/2013], tr.11-16. ISSN 1859-3550 |
40 | Một số giải pháp tối ưu hóa doanh thu mạng không đồng nhất Wimax – Wifi dựa trên RRM | Dương Thị Thanh Tú | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [10/2013]. ISSN 1859-3550 |
41 | Một số trao đổi về nhận diện thương hiệu của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam [Vietnam Post] | Phan Tú Anh | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [02/2013], tr.47-53. ISSN 1859-3550 |
42 | Một số vấn đề cần lưu ý khi triển khai ứng dụng Thương mại điện tử tại Việt Nam | Lê Minh Toàn, Trần Đoàn Hạnh |
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [01/2013], tr.57-62. ISSN 1859-3550 |
43 | MyTV trước những làn sóng mới trên thị trường truyền hình trả tiền | Lê Thị Ngọc Diệp | Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện : Ấn phẩm Thông tin lý luận KHCN của VNPT / Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Trung tâm Quan hệ Công chúng, [9/2013], tr.17-21. ISSN 1859-2112 |
44 | Nâng cao nhận thức của khách hàng – một biện pháp khẳng định thương hiệu doanh nghiệp | Trương Đức Nga | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, [1/2013]. ISSN 1859-3550 |
45 | Nghệ thuật giao tiếp của người lãnh đạo | Trần Đoàn Hạnh | TC Thông tin Phát triển / Hội Thông tin – Tư liệu KHCN Việt Nam, [10/2013], tr.17-20. |
46 | Nghị quyết X Bộ Chính trị khóa VI[4/1988] 25 năm nhìn lại | Trần Thị Minh Tuyết | TC Lịch sử Đảng / Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh [4/2013], tr.92-99. |
47 | Nhà lãnh đạo, nhà quản lý Trong khoa học quản lý ngành Bưu chính Viễn thông |
Nguyễn Thị Quỳnh Giao | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [5/2013], tr.7-10. ISSN 1859-3550 |
48 | Những góc nhìn khác nhau từ kết quả điều tra sự hài lòng khách hàng về dịch vụ 3G | Nguyễn Thị Chinh Lam | Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện : Ấn phẩm Thông tin lý luận KHCN của VNPT / Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Trung tâm Quan hệ Công chúng, [10/2013], tr.4-6. ISSN 1859-2112 |
49 | Phân loại quan điểm các tin nhắn tiếng Việt trên twitter | Trịnh Vân Anh, Nguyễn Duy Phương |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 3A, [2013], tr.86-97. ISSN 0866-708X |
50 | Phân tích quỹ đường truyền trong hệ thống hạ tầng truyền thông trên cao HAP | Nguyễn Thu Hiên, Lê Nhật Thăng |
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [3/2013], tr.34-41. ISSN 1859-3550 |
51 | Phát triển dịch vụ Logistics tại Tổng công ty Bưu điện Việt Nam | Trần Thị Hòa | TC nghiên cứu Châu Âu Trung Đông / Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu Châu Phi Trung Đông, số 10[98] [10/2013], tr.42-53. ISSN 1859-0519 |
52 | Phát triển ngành công nghiệp phần mềm: Kinh nghiệm Ấn độ và Trung Quốc | Vũ Quang Kết | Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới / Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Kinh tế và Chính trị thế giới, số 8[208] [8/2013], tr.19-26. ISSN 0868-2984 |
53 | Quản trị doanh nghiệp Tổng Công ty bưu điện Việt nam trong quá trình tái cấu trúc | Bùi Xuân Phong | TC Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội : Kinh tế Kinh doanh, Vol.29, No.3 [2013], tr.18-25. ISSN 0866-8612 |
54 | Rào cản chuyển đổi và lòng trung thành của khách hàng: vai trò trung gian của sự cam kết | Hoàng Lệ Chi, Nguyễn Đình Thọ |
TC Kinh tế Phát triển / Đại học Kinh tế Quốc dân, số 189, [2013], tr.96-103. ISSN 1859-0012 |
55 | R-digest: regional digest based on opportunistic in-network aggregation in wireless sensor networks | Nguyễn Quỳnh Chi | TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 3A, [2013], tr.58-68. ISSN 0866-708X |
56 | Synthesis and optical properties of CdSe/CdSe1-xSx heterostructure nanorods using Oleylamine |
Nguyễn Thị Luyến,
Nguyễn Xuân Nghiã,
Nguyễn Kiên Cường, Nguyễn Thị Thuý Liễu |
TC Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội : Toán – Vật lý, Vol.29, No.2 [2013], pp.40‐47. ISSN 0866-8612 |
57 | Tác động của hiệu quả truyền thông lên lời nói truyền miệng – nghiên cứu trường hợp khách hàng là thuê bao điện thoại di động | Hoàng Lệ Chi, Nguyễn Thị Minh An |
TC Kinh tế Phát triển / Đại học Kinh tế Quốc dân, số 197, [2013], tr.58-66. ISSN 1859-0012 |
58 | Thêm bạn, bớt thù – Nguyên tắc chiến lược trong tư tưởng ngoại giao Hồ Chí Minh | Trần Thị Minh Tuyết | TC Lý luận chính trị / Cơ quan nghiên cứu và ngôn luận khoa học của Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh, [4/2013], tr.13-18. ISSN 0868-2771 |
59 | Thiết bị tạo tín hiệu microwave/millimeter-wave dựa trên hiệu ứng tần quang phi tuyến sử dụng cấu trúc đảo phân cực không tuần hoàn | Ngô Hồng Quang
Đỗ Trọng Đại Trần Thiện Chính |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 1A, [2013], tr.150-154. ISSN 0866-708X |
60 | Towards a semantic search mechanism based on query expansion | Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Tấn Hiệp |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 3A, [2013], tr.20-29. ISSN 0866-708X |
61 | Truyền thông quang không dây sử dụng LED | Trịnh Việt Phúc, Trần Việt Hằng, Nguyễn Hoàng Long, Phạm Thị Thúy Hiền |
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, [5/2013]. ISSN 1859-3550 |
62 | Tự động phát hiện người ngã trong thời gian thực sử dụng bộ cảm biến gia tốc | Đinh Khắc Quân, Phạm Văn Cường, Nguyễn Ngọc Điệp, Từ Minh Phương |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VTCNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 1A, [2013], tr.108-116. ISSN 0866-708X |
63 | Ứng dụng máy tính bảng trong hỗ trợ học tập và giảng dạy tiếng Anh | Phạm Thị Nguyên Thư | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệcủa Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [02/2013], tr.54-58. ISSN 1859-3550 |
64 | Ứng dụng phần mềm nguồn mở Greenstone trong xây dựng bộ sưu tập số địa phương | Nguyễn Tài Tuyên, Phạm Thị Nguyên Thư |
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 2 [5/2013], tr.51-57. ISSN 1859-3550 |
65 | Về cấp của các đa thức trên vành | Nguyễn Bình
Nguyễn Trung Hiếu Nguyễn Văn Trung |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT&CNTT / Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 1A, [2013], tr.101-107. ISSN 0866-708X |
66 | Về một hệ thống nghiên cứu thực nghiệm cho mạng cảm biến không dây | Vũ Chiến Thắng,
Nguyễn Chấn Hùng, Lê Nhật Thăng |
TC Khoa học và Công nghệ / Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Đà Nẵng, số 39[64] [2013], tr.103-109. ISSN 1859-1531 |
67 | Vi phạm pháp luật hình sự trong lĩnh vực công nghệ thông tin và viễn thông: Thực trạng và giải pháp phòng ngừa | Lê Minh Toàn, Trần Đoàn Hạnh |
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Tạp chí & Thông tin – Lý luận và Khoa học Công nghệ của Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 [11/2013], tr.44-50. ISSN 1859-3550 |
68 | View Independent Lighting Design | Hà Hải Nam | TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 1A, [2013], tr.74-84. ISSN 0866-708X |
69 | Xây dựng mô hình phát hiện đột nhập bất thường dựa trên đa phát hiện và suy diễn mờ | Hoàng Xuân Dậu | TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT CNTT / Viện Hàn lâm KH CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 51, số 3A, [2013], tr.69-85. ISSN 0866-708X |
70 | Xây dựng mô hình thử nghiệm hệ thống Telematics car | Đặng Hoài Bắc, Nguyễn Trung Hiếu |
TC Khoa học & Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật / Đại học Bách khoa Hà Nội, No.97 [2013], tr.36-42. ISSN 0868-3980 |