Bồn rửa bát tiếng Anh là gì

Vòi rửa bát trong khu vực bếp là một phần không thể thiếu. Bởi vì công năng của nó là dùng để rửa chén, bát. Một ngày ít nhất là 2 lần ta sử dụng sản phẩm này sau khi ăn uống. Vì thế việc quan tâm, mua sắm sản phẩm phù hợp sẽ góp phần cho cuộc sống được ý nghĩa và tốt đẹp hơn. Hôm nay chúng tôi chia sẻ một vài vấn đề có liên quan đến vòi rửa bát. Trước nhất là tên quốc tế của nó, cũng như nêu lên một số thông tin cơ bản về vòi rửa bát

Vòi rửa bát tiếng anh là gì?

Vòi rửa bát tiếng anh là: “ Kitchen Faucet”. Là một công cụ cho không gian bếp của mỗi gia đình. trở thành một công cụ quan trọng cho cuộc sống hiện đại và đẳng cấp. Vì vậy vòi rửa bát được ví như người bạn của gia đình. 

 Chúng thường cấu tạo bởi 2 thành phần chính:

  • Phần bên ngoài: Bao gồm tất cả các chi tiết bên ngoài như cần gạt nước, màng lọc tạp chất, chân ren [nối vòi với đường nước chờ].

  • Phần bên trong: Bao gồm tất cả các chị tiết bên trong như bộ cấp mở nước, bộ lõi chia 2 phần nóng lạnh.

Chất liệu vòi rửa bát

Hiện nay vòi rửa bát thường được tạo ra từ những chất liệu cơ bản sau đây

  • Vòi rửa bát bằng nhựa: Khối lượng nhẹ, giá thành rẻ. Tuy nhiên khả năng chịu lực của nó khá thấp bởi vì bản chất của nhựa. Vì vậy nó sẽ phù hợp với khu bếp phụ, thỉnh thoảng sử dụng

  • Vòi rửa bát bằng inox, dòng sản phẩm này thường có ưu thế là độ bền khá cao, ít thay đổi theo thời gian, ít gỉ sét. Nhưng giá thành cao hơn loại bằng nhựa

  • Vòi rửa bát bằng đá: đây là dòng sản phẩm cao cấp, đẹp mắt và có giá trị thẩm mỹ. Tuy nhiên giá tiền thì đắt hơn rất nhiều so với hai loại kia, vì vậy nếu những chủ đầu tư mong muốn tính thẩm mỹ, tiện nghi, sang trọng thì việc

Phân loại vòi rửa bát

Vòi rửa chen là một thiết bị hết sức quen thuộc trong gian bếp của mỗi gia đình và là một thiết bị bạn sử dụng hàng ngày. Vòi nước cho bồn rửa chỉ là một chi tiết nhỏ trong tổng thể thiết bị nhà bếp. Tuy nhiên, bạn luôn phải sử dụng nó với tần suất khá lớn trong ngày từ việc rửa bát, rửa rau đến rửa tay, đây lại là nơi phát sinh nhiều vi khuẩn vì tiếp xúc thường xuyên với những thực phẩm sống như thịt, cá… hay các loại dầu mỡ.

Do đó bạn không thể bỏ qua chi tiết nhỏ này và việc lựa chọn cho gia đình một chiếc vòi rửa chén chất lượng cao, dễ dàng làm sạch là điều cần thiết. Vì vậy khi thi công nội thất trong khu vực bếp bạn cần phải tìm hiểu về một số tính năng của vòi rửa bát để lựa chọn cho gia đình mình sản phẩm ưng ý và phù hợp với không gian bếp của gia đỉnh. Điều này cũng có thể ảnh hưởng không nhỏ đến chất lượng của công việc nội trợ của gia đình bạn.

Các loại vòi thường được phân loại theo chất liệu bên trên, cho nên quý nhà đầu tư có thể dựa vào nhu cầu sử dụng và lựa chọn.

Các thương hiệu vòi rửa bát nổi tiếng

BLANCO: Là một thương hiệu vòi rửa bát cũng đang có mặt trên thị trường, với một số tính năng cơ bản

TEKA: Là dòng sản phẩm vòi rửa bát cũng phục vụ cho một số nhu cầu của khách hàng.

MOEN: Thương hiệu thiết bị vệ sinh cao cấp của Mỹ với nhiều năm đi đầu trong linh vực vòi rửa chén tại thị trường bắc mỹ, hứa hẹn một sự chọn lựa mới cho các chủ đầu tư.

KBHOME chúng tôi là nhà phân phối thương hiệu thiết bị vệ sinh thương hiệu thiết bị MOEN tọa lạc tại số 46 Song Hành, Phường An Phú, Quận 2, Hồ Chí Minh hứa hẹn là nơi cung cấp giải pháp tối ưu phòng tắm và nhà vệ sinh của quý khách hàng.

Vòi rửa bát trong khu vực bếp là một phần không thể thiếu. Bởi vì công năng của nó là dùng để rửa chén, bát. Một ngày ít nhất là 2 lần ta sử dụng sản phẩm này sau khi ăn uống. Vì thế việc quan tâm, mua sắm sản phẩm phù hợp sẽ góp phần cho cuộc sống được ý nghĩa và tốt đẹp hơn. Hôm nay chúng tôi chia sẻ một vài vấn đề có liên quan đến vòi rửa bát. Trước nhất là tên quốc tế của nó, cũng như nêu lên một số thông tin cơ bản về vòi rửa bát

Vòi rửa bát tiếng anh là gì?

Vòi rửa bát tiếng anh là: “Kitchen Faucet”. Là một công cụ cho không gian bếp của mỗi gia đình. trở thành một công cụ quan trọng cho cuộc sống hiện đại và đẳng cấp. Vì vậy vòi rửa bát được ví như người bạn của gia đình.Bạn đang xem: Nước rửa chén tiếng anh là gì

Chúng thường cấu tạo bởi 2 thành phần chính:

Phần bên ngoài: Bao gồm tất cả các chi tiết bên ngoài như cần gạt nước, màng lọc tạp chất, chân ren [nối vòi với đường nước chờ].Bạn đang xem: Bồn rửa chén tiếng anh là gì

Phần bên trong: Bao gồm tất cả các chị tiết bên trong như bộ cấp mở nước, bộ lõi chia 2 phần nóng lạnh.

Bạn đang xem: Bồn rửa chén tiếng anh là gì

Chất liệu vòi rửa bát

Hiện nay vòi rửa bát thường được tạo ra từ những chất liệu cơ bản sau đây

Vòi rửa bát bằng nhựa: Khối lượng nhẹ, giá thành rẻ. Tuy nhiên khả năng chịu lực của nó khá thấp bởi vì bản chất của nhựa. Vì vậy nó sẽ phù hợp với khu bếp phụ, thỉnh thoảng sử dụng

Vòi rửa bát bằng inox, dòng sản phẩm này thường có ưu thế là độ bền khá cao, ít thay đổi theo thời gian, ít gỉ sét. Nhưng giá thành cao hơn loại bằng nhựa

Vòi rửa bát bằng đá: đây là dòng sản phẩm cao cấp, đẹp mắt và có giá trị thẩm mỹ. Tuy nhiên giá tiền thì đắt hơn rất nhiều so với hai loại kia, vì vậy nếu những chủ đầu tư mong muốn tính thẩm mỹ, tiện nghi, sang trọng thì việc

Phân loại vòi rửa bát

Các loại vòi thường được phân loại theo chất liệu bên trên, cho nên quý nhà đầu tư có thể dựa vào nhu cầu sử dụng và lựa chọn.

Xem thêm: Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Đăng Ký Zalo Không Cần Số Điện Thoại ❤️ Hay Nhất

Các thương hiệu vòi rửa bát nổi tiếng

BLANCO: Là một thương hiệu vòi rửa bát cũng đang có mặt trên thị trường, với một số tính năng cơ bản

TEKA: Là dòng sản phẩm vòi rửa bát cũng phục vụ cho một số nhu cầu của khách hàng.



KBHOME chúng tôi là nhà phân phối thương hiệu thiết bị vệ sinh thương hiệu thiết bị MOEN tọa lạc tại số 46 Song Hành, Phường An Phú, Quận 2, Hồ Chí Minh hứa hẹn là nơi cung cấp giải pháp tối ưu phòng tắm và nhà vệ sinh của quý khách hàng.

Dưới đây là tên gọi của các đồ dùng thông dụng trong bếp bằng tiếng Anh.

Thiết bị phòng bếp

fridge [viết tắt của refrigerator] tủ lạnh
coffee pot bình pha cà phê
cooker bếp nấu
dishwasher máy rửa bát
freezer tủ đá
kettle ấm đun nước
oven lò nướng
stove bếp nấu
toaster lò nướng bánh mì
washing machine máy giặt

Đồ dùng trong bếp

bottle opener cái mở chai bia
chopping board thớt
colander cái rổ
corkscrew cái mở chai rượu
frying pan chảo rán
grater hoặc cheese grater cái nạo
juicer máy ép hoa quả
kitchen foil giấy bạc gói thức ăn
kitchen scales cân thực phẩm
ladle cái môi múc
mixing bowl bát trộn thức ăn
oven cloth khăn lót lò
oven gloves găng tay dùng cho lò sưởi
rolling pin cái cán bột
saucepan nồi
scouring pad hoặc scourer miếng rửa bát
sieve cái rây
tin opener cái mở hộp
tongs cái kẹp
tray cái khay, mâm
whisk cái đánh trứng
wooden spoon thìa gỗ

Dao kéo

knife dao
fork dĩa
spoon thìa
dessert spoon thìa ăn đồ tráng miệng
soup spoon thìa ăn súp
tablespoon thìa to
teaspoon thìa nhỏ
carving knife dao lạng thịt
chopsticks đũa

Bồn rửa tay - một vật dụng phổ biến không thể thiếu trong mỗi gia đình hiện nay. Với loại bồn rửa này thì bạn cũng có thể sử dụng với mục đích khác như rửa bát hay rửa rau,...Tuy nhiên, hiện nay vẫn có nhiều người thắc mắc về bồn rửa tay tiếng anh là gì? Để có câu trả lời cũng như tìm hiểu thêm về những thông tin của từ vựng trong tiếng anh thì bạn đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé!

Bồn rửa tay được dịch nghĩa sang tiếng anh là Sink.

Bồn rửa tay tiếng anh là gì?

Bồn rửa tay hay còn gọi là bồn rửa, chậu rửa là một vật dụng đựng nước để rửa tay và được gắn cố định vào tường, ở phía trên chậu có gắn một vòi nước được nối với hệ thống dẫn nước máy. Ngoài ra, bồn rửa tay này còn có đặc điểm thường dùng để rửa bát đĩa, rau củ phục vụ nấu ăn.

2. Thông tin chi tiết về từ vựng bồn rửa tay trong tiếng anh

Sink được phát âm trong tiếng anh là [ sɪŋk]

Sink trong tiếng anh mang nhiều ý nghĩa khác nhau vừa có thể là động từ vừa là danh từ. Với ý nghĩa là bồn rửa tay thì Sink đóng vai trò là một danh từ trong câu, do vậy Sink có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ tùy thuộc vào từ ngữ cảnh cũng như cách diễn đạt của mỗi người để câu trở nên có ý nghĩa và dễ hiểu hơn.

Ví dụ:

  • The sink is installed in the kitchen, which is convenient for the cooking process.
  • Bồn rửa tay được lắp đặt trong bếp thuận tiện cho quá trình nấu nướng


Bồn rửa tay trong tiếng anh được sử dụng như thế nào?

Ngoài ra, với vai trò là động từ, Sink được sử dụng với ý nghĩa để làm cho một cái gì đó hoặc một người nào đó đi xuống dưới bề mặt hoặc xuống đáy của một chất lỏng hoặc chất mềm. Hay để đào một cái hố trên mặt đất hoặc để đặt một cái gì đó vào một cái hố đã được đào trên mặt đất. Bên cạnh đó, sink còn dùng để gây ra một cái gì đó không thành công hoặc gặp rắc rối.

Ví dụ:

  • They all thought that if they finished, the boat would begin to sink.
  • Họ đều nghĩ rằng nếu họ xong việc thì con thuyền sẽ bắt đầu chìm.

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng bồn rửa tay trong tiếng anh

Nhằm giúp các bạn hiểu hơn về từ vựng bổn rửa tay tiếng anh là gì cũng như cách sử dụng cụm từ trong câu như thế nào thì dưới đây Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn về những ví dụ cụ thể sau:

  • My dad uses a two-compartment sink, one side will be used for washing vegetables and dishes
  • Bố tôi sử dụng bồn rửa tay hai ngăn, một bên dùng để rửa rau và bát đĩa..
  •  
  • This is a supplier and distributor of genuine high-end washbasins and sink with preferential prices that I know.
  • Đây là đơn vị cung cấp và phân phối chậu rửa, bồn rửa tay cao cấp chính hãng với giá ưu đãi mà tôi được biết.
  •  
  • Sink basin is an indispensable item in every household today.
  • Bồn rửa tay là vật dụng không thể thiếu trong mỗi hộ gia đình hiện nay.
  •  
  • You can use the sink to wash dishes. 
  • Bạn có thể sử dụng bồn rửa để rửa bát.
  •  
  • This is a new design of sink, suitable for modern houses or apartments
  • Đây là một thiết kế mới của bồn rửa tay, phù hợp với những ngôi nhà hoặc chung cư hiện đại.
  •  
  • If you want to choose a type of sink with a modern design and reasonable price, you can refer to this design.
  • Nếu bạn muốn chọn một loại bồn rửa tay có kiểu dáng hiện đại và giá thành hợp lý thì có thể tham khảo mẫu thiết kế này.
  •  
  • Wall-mounted sinks are also cheaper than other Lavabo types, both convenient and cost-effective for users.
  • Bồn rửa tay treo tường cũng có giá thành rẻ hơn so với các loại Lavabo khác, vừa tiện lợi vừa tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
  •  
  • Stainless steel sink has very good insulation, anti-rust and is easy to clean.
  • Bồn rử tay inox có khả năng cách nhiệt rất tốt, chống han gỉ và dễ dàng vệ sinh.
  •  
  • This is a type of sterilized sink and is commonly used in medical fields such as operating rooms.
  • Đây là loại bồn rửa tiệt trùng và được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực y tế như phòng mổ.
  •  
  • She installed all rooms with a sink to facilitate the daily activities of family members.
  • Chị lắp đặt ở tất cả các phòng đều có bồn rửa tay để tiện cho việc sinh hoạt hàng ngày của các thành viên trong gia đình.

Ví dụ về từ vựng bồn rửa tay

4. Các cụm từ, từ vựng tiếng anh liên quan

  • bathroom sink: bồn tắm
  • kitchen sink: bồn rửa bát
  • toilet: Bồn cầu
  • shower: Vòi tắm hoa 
  • senshower head: Bát sen [ở đầu vòi]
  • bathtub: Bồn tắm 
  • faucet: Vòi nước
  • toilet paper: Giấy vệ sinh
  • soap: Xà phòng
  • shampoo: Dầu gội đầu
  • toilet brush: Bàn chải bồn cầu
  • plunger: Cái thông tắc bồn cầu
  • mirror: Gương
  • tissue: Khăn giấy
  • towel: Khăn tắm
  • toothbrush: Bàn chải đánh răng
  • razor: Dao cạo râu

Trên đây là tất cả những kiến thức về bồn rửa tay tiếng anh là gì mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn. Hy vọng rằng qua đây bạn đã hiểu hơn về ngữ nghĩa cũng như cách sử dụng của từ vựng trong câu. Nếu bạn muốn học hỏi thêm nhiều từ vựng tiếng anh khác về các chủ đề thì hãy tham khảo thêm những bài viết khác của Studytienganh nhé!

Video liên quan

Chủ Đề