Biết 11 34 gam but 1 in có thể làm mất màu tối đa m gam br2 trong dung dịch gia trị của m là

Chun đề: ANKEN [olefin]Câu 1. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3– CH2– C[CH3]=CH–CH3. Tên của X làA. isohexan.B. 3-metylpent-3-en.C. 3-metylpent-2-en.D. 2-etylbut-2-en.C. 6.D. 5.Câu 2. Số đồng phân của C4H8 làA. 7.B. 4.Câu 3. Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?A. 4.B. 5.C. 6.D. 10.C. 6.D. 7.C. 6.D. 10.Câu 4. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?A. 4.B. 5.Câu 5. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?A. 4.B. 5.Câu 6. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en [1]; 3,3-đimetylbut-1-en [2]; 3-metylpent-1-en [3]; 3-metylpent-2-en [4];Những chất nào là đồng phân của nhau?A. [3] và [4].B. [1],[2] và [3].C. [1] và [2].D. [2],[3] và [4].Câu 7. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?A. 2-metylbut-2-en.B. 2-clo-but-1-en.C. 2,3- điclobut-2-en.D. 2,3 – đimetylpent-2-en.Câu 8. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học [cis-trans]?CH3CH = CH2 [I]; CH3CH = CHCl [II]; CH 3CH = C[CH3]2 [III]; C2H5–C[CH3]=C[CH3]–C2H5[IV];C2H5–C[CH3]=CCl–CH3[V].A. [I], [IV], [V].B. [II], [IV], [V].C. [III], [IV].D. [II], III, [IV], [V].Câu 9. Cho các chất sau: CH2 =CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;CH3– C[CH3]=CH– CH2; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;CH3 – C[CH3] = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH2 – C[CH3] = C[C2H5] – CH[CH3]2; CH3 -CH=CHCH3.Số chất có đồng phân hình học làA. 4.B. 1.C. 2.Câu 10. Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.B. Phản ứng trùng hợp của anken1D. 3. C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.Câu 11. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sauđây là sản phẩm chính?A. CH3-CH2-CHBr-CH2BrC. CH3-CH2-CHBr-CH3B. CH2Br-CH2-CH2-CH2BrD. CH3-CH2-CH2-CH2BrCâu 12. Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữucơ duy nhất?A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 13. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H 2O [H+,to] thu được tối đabao nhiêu sản phẩm cộng?A. 2.B. 4.C. 6.D. 5Câu 14. Có bao nhiêu anken ở thể khí [đkt] mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ chomột sản phẩm hữu cơ duy nhất?A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 15. Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol [rượu]. Hai anken đó làA. 2-metylpropen và but-1-en [hoặc buten-1].B. propen và but-2-en [hoặc buten-2].C. eten và but-2-en [hoặc buten-2].D. eten và but-1-en [hoặc buten-1].Câu 16. Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồmA. CH2 = CH2 và CH2 = CH - CH3.B. CH2 = CH2 và CH3 - CH = CH - CH3.C. CH3 - CH = CH - CH3 và CH2 = CH - CH2 - CH3.D. A hoặc C.Câu 17. Số cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí [đktc] thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thànhhỗn hợp gồm ba ancol làA. 6.B. 3.C. 5.D. 4.Câu 18. Số cặp đồng phân anken ở thể khí [đkt] thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợpgồm ba ancol làA. 6.B. 7.C. 5.D. 8.Câu 19. Hai chất X,Y mạch hở có CTPT C3H6 và C4H8 và đều tác dụng được với nước brom. X, Y làA. Hai anken hoặc xicloankan vòng 3 cạnh.B. Hai anken hoặc hai ankan.2 C. Hai anken hoặc xicloankan vòng 4 cạnh.D. Hai anken đồng đẳng của nhau.Câu 20. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo làA. [-CH2=CH2-]n .B. [-CH2-CH2-]n .C. [-CH=CH-]n .D. [-CH3-CH3-]n .Câu 21. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, [ H2SO4 đặc, 170oC] thường lẫn các oxitnhư SO2, CO2.Chất dùng để làm sạch etilen làA. dd brom dư.B. dd NaOH dư.C. dd Na2CO3 dư.D. dd KMnO4 lỗng dư.Câu 22. Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ?A. 3-Metylbut-1-en.B. 2-Metylbut-1en.C. 3-Metylbut-2-en.D. 2-Metylbut-2-en.Câu 23. Hợp chất 2-metylbut-2-en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào trong các chất sau?A. 2-brom-2-metylbutan.B. 2-metylbutan -2- ol.C. 3-metylbutan-2- ol.D. Tất cả đều đúng.Câu 24. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO 4 thu được sản phẩm làA. MnO2, C2H4[OH]2, KOH.C. K2CO3, H2O, MnO2.B. C2H5OH, MnO2, KOH.D. C2H4[OH]2, K2CO3, MnO2.Câu 25. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượngphân tử của X.Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳngA. ankin.B. ankan.C. ankađien.D. anken.Câu 26. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen [đktc] đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứngkhối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt làA. 0,05 và 0,1.B. 0,1 và 0,05.C. 0,12 và 0,03.D. 0,03 và 0,12.Câu 27. 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được mộtancol duy nhất.A có tên làA. etilen.B. but - 2-en.C. hex- 2-en.D. 2,3-dimetylbut-2-en.Câu 28. 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm cóhàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X làA. C3H6 .B. C4H8 .C. C5H10.3D. C5H8. Câu 29. Dẫn từ từ 8,4g hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khikết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị làA. 12g.B. 24g.C. 36g.D. 48g.Câu 30. Dẫn 3,36 lít [đktc] hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấykh ối lượng bình tăng thêm 7,7g. Thành phần phần % về thể tích của hai anken làA. 25% và 75%.B. 33,33% và 66,67%.C. 40% và 60&.D. 35% và 65%.Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít [ở đktc]. Nếu cho hỗn hợp X điqua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. % thể tích của một trong 2 anken làA. 50%B. 40%C. 70%D. 80%.Câu 32. Dẫn 3,36 lít [đktc] hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấykhối lượng bình tăng thêm 7,7g. CTPT của 2 anken làA. C2H4 và C3H6.B. C3H6 và C4H8.C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.Câu 33. Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít [đktc], X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho Xqua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4g. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗnhợp X.A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6Câu 34. Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đềuở thể khí ở đktC. Khi cho 6,72 lít khí X [đktc] đi qua nước Brom dư, khối lượng bình brom tăng lên2,8g; thể tích khí cịn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng củahỗn hợp X làA. C4H10 , C3H6; 5,8g.C. C4H10 , C3H6 ; 12,8g.B. C3H8 , C2H4 ; 5,8g.D. C3H8 , C2H4 ; 11,6g.Câu 35. Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktC.Cho hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y cịn lại bằng nửa thể tích X, cịn khối lượng Ybằng 15/29 khối lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X làA. 40% C2H6 và 60% C2H4B. 50% C3H8 và 50% C3H6C. 50% C4H10 và 50% C4H8D. 50% C2H6 và 50% C2H44 Câu 36. Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 1 chấtkhí bay ra, đốt cháy hồn tồn khí này thu được 5,544g CO2. Thành phần % về thể tích metan và olefintrong hỗn hợp X làA. 26.13% và 73.87%.B. 36.5% và 63.5%.C. 20% và 80%.D. 73.9% và 26.1%.Câu 37. Cho 8960ml [đktc] anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình bromtăng 22,4g. Biết X có đồng phân hình họC. CTCTcủa X làA. CH2 = CH - CH2 - CH3.B. CH3 - CH = CH - CH3.C. CH2 = CH - CH - CH2 - CH3.D. [CH3]2 C = CH2.Câu 38. A. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom [trong dung dịch] theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chấthữu cơ Y [chứa 74,08% Br về khối lượng]. Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơkhác nhau. Tên gọi của X làA. but-1-en.B. but-2-en.C. Propilen.D. Xiclopropan.B. Hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. X có cơng thứcphân tử làA. C4H8.B. C2H4.C. C5H10.D. C3H6.Câu 39. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bìnhbrom tăng 7,28g và có 2,688 lít khí bay ra [đktc]. CTPT của anken làA. C4H8B. C5H10C. C3H6D. C2H4Câu 40. Dẫn 3,36 lít [đktc] hỗn hợp X gồm 2 anken là vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bìnhtăng thêm 7,7g. CTPT của 2 anken làA. C2H4 và C4H8.B. C3H6 và C4H8.C. C4H8 và C5H10.D. A hoặc B.Câu 41. Cho 10 lít hỗn hợp khí [54,6oC; 0,8064 atm] gồm 2 olefin lội qua bình dung dịch brom dư thấykhối lượng bình brom tăng 16,8g. CTPT của 2 anken là [Biết số C trong các anken không vượt quá 5]A. C2H4 và C5H10.B. C3H6 và C5H10.C. C4H8 và C5H10.D. A hoặc B.Câu 42. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H 2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng[hiệu suất phản ứng 75%] thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 [các thể tích đo ở cùng điềukiện] làA. 5,23.B. 3,25.C. 5,35.5D. 10,46. Câu 43. Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khốihơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hố là 75%. Cơng thức phân tử olefin làA. C2H4.B. C3H6.C. C4H8.D. C5H10.Câu 44. Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột nikennung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. CTPT củaX làA. C2H4.B. C3H6.C. C4H8.D. C5H10.Câu 45. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thuđược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá làA. 20%.B. 25%.C. 50%.D. 40%.Câu 46. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các0chất sau khi phản ứng với H2 [dư, xúc tác Ni, t ], cho cùng một sản phẩm làA. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi [ở đktc]thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nướC. Giá trị của b làA. 92,4 lít.B. 94,2 lít.C. 80,64 lít.D. 24,9 lít.Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗm hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và0,23mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt làA. 0,09 và 0,01.B. 0,01 và 0,09.C. 0,08 và 0,02.D. 0,02 và 0,08.Câu 49. Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng sốmol. Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch 20% Br2 trong dung môiCCl4. Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Ankan và anken đó có cơng thứcphân tử làA. C2H6 và C2H4.B. C4H10 và C4H8.C. C3H8 và C3H6.D. C5H12 và C5H10.Câu 50. Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau.Phần 1: đốt cháy hoàn tồn thu được 2,24 lít CO2 [đktc].Phần 2: Hiđro hố rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được [đktc] là bao nhiêu?6 A. 1,12 lít.B. 2,24 lít.C. 4,48 lít.D. 3,36 lít.Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO [thể tích CO gấp hai lần thể tíchCH4], thu được 24,0 ml CO2 [các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất]. Tỉ khối của Xso với khí H2 làA. 12,9.B. 25,8.C. 22,2.D. 11,1Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn 10ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60ml khí Oxi, sau phản ứng thu được40ml khí cacboniC. Biết X làm mất màu dung dịch brom và có mạch cacbon phân nhánh. CTCT của XA. CH2 = CH - CH2 - CH3.B. CH2 = C[CH3]2.C. CH2 = C[CH2]2 - CH3.D. [CH3]2C = CH - CH3.Câu 53. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm etan, propan và propen qua dung dịch brom dư, thấy khối lượngbình brom tă ng 4,2g. Lượng khí cịn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,48g nướC. Vậy % thể tíchetan, propan và propen lần lượt làA. 30%, 20%, 50%.B. 20%, 50%, 30%.C. 50%, 20%, 30%.D. 20%, 30%, 50%.Câu 54. Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B có cùng số nguyên tử cacbon. A, B chỉ có thể là ankanhay anken. Đốt cháy 4,48 lít [đkc] hỗn hợp X thu được 26,4g CO2 và 12,6g H2O. Xác định CTPT và sốmol của A, B trong hỗn hợp X.A. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6.B. 0,2 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.C. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6.D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.Câu 55. Một hỗn hợp X gồm 1 anken A và 1 ankin B, A và B có cùng số nguyên tử cacbon. X có khốilượng là 12,4g, có thể tích là 6,72 lít. Các thể tích khí đo ở đktC. CTPT và số mol A, B trong hỗn hợp XlàA. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.B. 0,1 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.Câu 56. Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2g CO2 và 23,4g CO2. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y làA. 12,6g C3H6 và 11,2g C4H8B. 8,6g C3H6và 11,2g C4H8C. 5,6g C2H4 và 12,6g C3H6D. 2,8g C2H4 và 16,8g C3H6Câu 57. Đốt cháy hoàn tồn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 [đktc]. Cho A tác dụng với ddHBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A làA. CH2=CH2.B. [CH3]2C=C[CH3]2.7 C. CH2=C[CH3]2.D. CH3CH=CHCH3.Câu 58. Câu 62: Hỗn hợp X gồm propen là đồng đẳng theo tỉ lệ thể tích 1:1. Đốt 1 thể tích hỗn hợp X cần3,75 thể tích oxi[cùng đk]. Vậy B làA. Eten.B. Propan.C. Buten.D. Penten.Câu 59. m gam hỗn hợp gồm C3H6, C2H4 và C2H2 cháy hồn tồn thu được 4,48 lít khí CO2 [đktc].Nếu hiđro hố hồntồn m gam hỗn hợp trên rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V[l] CO2 [đktc]. Giá trịcủa V làA. 3,36.B. 2,24.C. 4,48.D. 1,12.Câu 60. Đốt cháy hoàn tồn m gam etanol thu 3,36 lít CO2 [đktc]. Nếu đun m gam etanol với H2SO4 đặcở 180o C rồi đốt cháy hết sản phẩm thu được a gam H2O. Giá trị của a làA. 2,7g.B. 7,2g.C. 1,8g.D. 5,4g.Câu 61. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom [dư]. Sau khiphản ứng xảy ra hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO 2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là [biết các thể tích khí đềuđo ở đktc]A. CH4 và C2H4.B. CH4 và C3H4.C. CH4 và C3H6.D. C2H6 và C3H6.Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nướC. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩmbằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ cịn16,5%. Công thức phân tử đúng của X làA. C2H4.B. C3H6.C. C4H8.D. C5H10.Câu 63. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu đượcCO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. CTPT của 2 anken đó làA. C2H4 và C3H6.B. C3H6 và C4H8.C. C4H8 và C5H10.D. C5H10 và C6H12.Câu 64. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉkhối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đượchỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo củaanken làA. CH3-CH=CH-CH.B. CH2=CH-CH2-CH3.C. CH2=C[CH3]2.D. CH2=CH2.8 Câu 65. X, Y, Z là 3 hidrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 2MX. Đốt cháy hoàn toàn0,1 mol Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch Ba[OH] 2 0,1M được một lượng kếttủa làA. 19,7g.B. 39,4g.C. 59,1g.D. 9,85g.Câu 66. X là hỗn hợp gồm hiđrocacbon A và O2 [tỉ lệ mol tương ứng 1:10]. Đốt cháy hoàn toàn X đượchỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình H2SO4 đặc dư được hỗn Z có tỉ khối so với hiđro là 19. A có cơng thứcphân tử làA. C2H6.B. C4H8.C C4H6.D. C3H6.Câu 67. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy X được nCO2 = nH2O. X có thể gồmA. 1ankan + anken.B. 1ankan + 1ankin.C. 2 anken.D. A hoặc B hoặc C.Câu 68. Hỗn hợp X gồm C3H8 và C 3H6 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. Đốt cháy hết 5,6 lít X [đktc] thìthu được bao nhiêu gam CO2 và bao nhiêu gam H2O?A. 33g và 17,1g.B. 22g và 9,9g.C. 13,2g và 7,2g.D. 33g và 21,6g.Câu 69. Hỗn hợp X gồm 2 anken khí phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 48 gam brom. Mặt khác đốtchá y hoàn toàn hỗn hợp X dùng hết 24,64 lít O2 [đktc]. Cơng thức phân tử của 2 anken làA. C2H4 và C3H6B. C2H4 và C4H8C. C3H6 và C4H8D. A và B đều đúngCâu 70. Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C 2H4 → CH2Cl–CH2Cl → C2H3Cl → PVC.Nếu hiệu suất tồn bộ q trình đạt 80% thì lượng C2H4 cần dùng để sản xuất 5000kg PVC làA. 280kg.B. 1792kg.C. 2800kg.D. 179,2kg.Câu 71. Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO2 như nhau và tỉlệ số mol nướcvà CO2 đối với số mol của K, L, M tương ứng là 0,5 ; 1 ; 1,5. CTPT của K, L, M [viếttheo thứ tự tương ứng] làA. C2H4 , C2H6 , C3H4.B. C3H8 , C3H4 , C2H4.C. C3H4 , C3H6 , C3H8.D. C2H2 , C2H4 , C2H6.Câu 72. Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính[hiệusuất 100%] khối lượng etylenglicol thu được bằngA. 11,625g.B. 23,25g.C. 15,5g.D. 31g.Câu 73. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khíC2H4 [ở đktc]. Giá trị tối thiểu của V là9 A. 2,240.B. 2,688.C. 4,480.D. 1,344.Câu 74. Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230g rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứngđạt 40% làA. 56g.B. 84g.C. 196g.D. 350g.Câu 75. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Zgấp đôi khốilượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Z, sản phẩm khí hấp thụ hồn tồn vào dungdịch Ca[OH]2 [dư], thu được số gam kết tủa làA. 20.B. 40.C. 30.D. 10.Câu 76. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khốilượng clo là 45,223%. Cơng thức phân tử của X làA. C3H6.B. C4H8.C. C2H4.D. C5H10.Câu 77. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàntoàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được làA. 18,60 gam.B. 18,96 gam.C. 20,40 gam.D. 16,80 gam.Câu 78. Cho các chất sau: a] pent-2-en; b] 2-metylbut-1-en ; c] 2-metylpent-2-en ; d] isobutilen ; e] 3-metylhex-2-en và g] 2,3-đimetylbut-2-en. Số chất có đồng phân hình học?A. 5B. 4C. 3D. 2Câu 79. X, Y, Z là ba anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, M z = 2 MX. Hãy cho biết Z có bao nhiêucơng thức cấu tạo?A. 5B. 2C. 3D. 4Câu 80. Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken có tỷ lệ mol 1 : 1. Tỷ khối của X đối với H 2 là 18. Cho6,72 lít hỗn hợp X [đktc] qua 100,0 gam ddh Br 2 nồng độ 16% sau phản ứng hồn tồn khí thốt ra có tỷkhối so với H2 là 20. Vậy công thức của ankan và anken là:A. CH4 và C4H8B. C2H6 và C3H6C. C3H8 và C2H4D. C4H10 và C2H4Câu 81. Hiđro hoá anken X thu được neo-heptan. Hãy cho biết có bao nhiêu anken thoả mãn điều này?A. 4Câu 82.B. 1C. 3D. 2Cho các anken sau: but-1-en [I]; pent-2-en [II] ; 2-metylbut-1-en [III]; cis-but-2-en [IV] vàtrans-but-2-en [V]. Hãy cho biết anken nào khi tác dụng với H2O cho 2 ancol?A. [I] [IV] và [V]Câu 83.B. [I] [II] và [III]C. [III] [IV] và [V]D. [I] [II] và [IV]Cho 2,24 lít [đktc] hỗn hợp gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng lội vào bình đựng100 gam dung dịch Br2 10%. Sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch brom tăng 2,94 gam.Vậy công thức của 2 anken là:10 A. C2H4 và C3H6B. C3H6 và C4H8C. C5H10 và C6H12D. C4H8 và C5H10Câu 84. Trộn 0,1 mol etilen với 0,1 mol H2 thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thuđược hỗn hợp Y. Tỷ khối của hỗn hợp X so với hỗn hợp Y là 0,6. Xác định hiệu suất của phản ứng hiđrohoá.A. 90%B. 70%C. 80%D. 60%Câu 85. Trong 1 bình kín dung tích 2,24 lit chứa một ít bột Ni làm xt và hỗn hợp khí H 2 , C2H4 và C3H6 [ở đktc]. Tỷ lệ số mol C 2H4 và C3H6 là 1: 1. Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh bình tới 0 0C vàáp suất trong bình lúc đó là P . Tỷ khối so với H 2 của hỗn hợp khí trong bình trước và sau khi nung là7,56 và 8,40. Hãy lựa chọn áp suất P.A. P = 0,7 atmB. P = 0,8 atmC. P = 1,0 atmD. P = 0,9 atmCâu 86. Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Cho 2,016 lít [đktc] hỗn hợp X lội chậm qua dungdịch Br2 dư cịn lại 1,568 lít khí bay ra [đktc] và khối lượng hỗn hợp giảm đi một nửA. Vậy công thứccủa ankan và anken là:A. C2H6 và C3H6B. CH4 và C4H8C. CH4 và C3H6D. C3H8 và C2H4Câu 87. Một hỗn hợp X gồm 0,1 mol C 2H4; 0,15 mol C3H6 và 0,25 mol H2. Dẫn hỗn hợp X qua Ni nungnóng thu được hỗn hợp Y. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Br 2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,82 gam vàcó 8 gam brơm đã tham gia phản ứng. Xác định hiệu suất phản ứng hiđro hố của etilen và propen. Biếtrằng hiệu suất hiđro hóa của 2 anken là như nhau.A. 75%B. 80%C. 67%D. 67%Câu 88. Chất X có cơng thức phân tử là C 4H8. X phản ứng chậm với nuớc brom nhưng không tác dụngvới dung dịch KMnO4. Vậy X là:A. xiclobutanB. metylxiclopropanC. but-1-enD. 2-metylpropenCâu 89. Để phân biệt etan, etilen và xiclopropan có thể sử dụng cặp hố chất nào sau đây?A. dd KMnO4 và dd Br2B. dd Br2 và khí H2/Ni,t0C. Khí O2, t0 và dd Br2D. dd KMnO4 và khí H2/Ni,t0Câu 90. Hỗn hợp X gồm 3 anken. Cho a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 32 gam brom. Hiđro hốhồn tồn hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 22 gam CO 2 và mgam H2O. Xác định m.A. 12,6 gamCâu 91.B. 10,8 gamC. 14,4 gamD. 9,0 gamĐốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thuđược CO2 và H2O trong đó khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng H2O là 8,45 gam. Vậy công thức của 2anken là:A. C3H6 và C4H8B. C2H4 và C3H6C. C5H10 và C6H1211D. C4H8 và C5H10 Câu 92. Crackinh hoàn toàn 6,6 gam propan thu được 2 hiđrocacbon X, Y. Cho toàn bộ hỗn hợp gồm X,Y qua 100 gam dung dịch Br2 thấy dung dịch mất màu. Khí bay ra có tỷ khối so với H 2 là 9,5. Hãy chobiết nồng độ % của Br2.A. 24%B. 16%C. 12%D. 8%Câu 93. Hỗn hợp gồm anken và ankan. Đốt cháy hỗn hợp thu được a mol CO2 và b mol H2O. Tỉ số T =b/a có giá trị trong khoảng nào?A. 0,5 < T < 2,0B. 1,0 < T < 1,5C. 1,0 < T < 2,0D. 1,5 < T < 2,0Câu 94. Hỗn hợp X gồm propen, xiclopropan và etan. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với H 2 là 18. Đốt cháyhoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X sau đó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca[OH] 2 dư. Tính khốilượng kết tủa thu được?A. 26 gamB. 22 gamC. 30 gamD. 25 gamCâu 95. Crackinh 18,0 gam ankan sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm các ankan và anken. Cho hỗnhợp X qua dung dịch Br 2 dư thấy thốt ra 5,6 lít hỗn hợp Y gồm các ankan. Xác định công thức củaankan ban đầu.A. C5H12B. C3H8C. C6H14D. C4H10Câu 96. Cho phản ứng sau: [1] pentan  → X + Y ; [1] Y  → X + Z. Vậy X, Y, Z lầncrackinhcrackinhlượt là:A. etilen; propen ; etanB. propan; etan; etilenC. etilen ; propan ; etanD. propen; etilen ; etanCl 2Câu 97. Từ etilen, người ta điều chế PVC theo sơ đồ sau: etilen +→ 1,2-đicloetan0C500→ vinylhop→ PVC với hiệu suất các phản ứng tương ứng là 80%; 70% và 62,5%. Tính thể tíchclorua trungetilen [đktc] cần lấy để có thể điều chế được 1 tấn PVC?A. 1008 m3B. 1024 m3C. 1064 m312D. 1046 m3 ANKAĐIEN [CnH2n – 2]Câu 1. Hãy cho biết hợp chất hexa-2,4-đien có bao nhiêu đồng phân hình học?A. 2Câu 2.B. 5A. [1], [3], [5][5] 1-clobuta-1,3-đien. Những chất có đồng phân hình học là:B. [2], [4], [5]C. [2], [3], [4]D. [1], [2], [4]Hãy cho biết khi trùng hợp isopren, người ta có thể thu được bao nhiêu kiểu mắt xích?A. 3Câu 4.D. 3Cho các chất sau: [1] 2-metylbuta-1,3-đien; [2] 2-metylpenta-1,3-đien; [3] 2,4-đimetylpenta-1,3-đien; [4] pentan-1,3-đien;Câu 3.C. 4B. 5C. 4D. 2Hỗn hợp X gồm ankađien và H2 có tỷ lệ mol 2 : 3. Cho 0,5 mol hh X qua Ni, nung nóng thuđược hh Y. Cho hh Y qua dung dịch brom dư thấy có 0,26 mol Br 2 đã phản ứng và thốt ra 4,48 lít hỗnhợp Z có tỷ khối so với H2 là 8. Vậy công thức của ankađien là:A. C4H6Câu 5.B. C5H8C. C3H4D. C6H10Hiđro hố hồn tồn ankađien X thu được 2-metylpentan. Hãy cho biết X có bao nhiêu côngthức cấu tạo?A. 4Câu 6.B. 5C. 3D. 6Hỗn hợp X gồm một anken và một ankađien. Cho 3,36 lít hỗn hợp X vào dung dịch brom dưthấy có 32,0 gam brom đã phản ứng và khối lượng dung dịch tăng 6,9 gam. Vậy anken và ankađien có thểứng với các công thức cấu tạo sau?A. C2H4 và C4H6Câu 7.B. C2H4 và C3H4C. C3H6 và C4H6D. C3H6 và C5H8Khi cho Isopren tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1, thu được bao nhiêu dẫn xuất monobrom làđồng phân cấu tạo của nhau?A. 4Câu 8.B. 6C. 3D. 5Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen và 0,4 mol H 2. Cho hỗn hợp X qua Ni, nungnóng thu được V hỗn hợp Y [đktc]. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy có 32,0 gam brom đãtham gia phản ứng. Vậy giá trị của V tương ứng là:A. 13,44 lítCâu 9.B. 12,32 lítC. 10,08 lítD. 11,20 lítCho ankađien X vào 200,0 gam dung dịch Br 2 nồng độ 16% thấy dung dịch mất màu và đồngthời khối lượng dung dịch tăng 4,0 gam. Vậy công thức của ankađien X là:A. C5H8Câu 10.B. C6H10C. C4H6D. C3H4Hỗn hợp X gồm một ankađien và hiđro có tỷ lệ mol là 1 : 2. Cho 10,08 lít hh X qua Ni nungnóng thu được hh Y. Tỉ khối của hỗn hợp Y đối với hh X là 1,25. Hãy cho biết khi cho hỗn hợp Y quadung dịch brom dư thì có bao nhiêu mol Br2 đã tham gia phản ứng?A. 0,15 molB. 0,06 molC. 0,18 mol13D. 0,21 mol Cho ankađien X tác dụng với HBr trong điều kiện thích hợp thì thu được dẫn xuất Y trong đóCâu 11.brom chiếm 53,69% về khối lượng. Vậy công thức phân tử của X có thể là :A. C6H10B. C5H8C. C4H6D. C3H4Hỗn hợp X gồm một anken và hai ankađien kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 0,15 mol hỗnCâu 12.hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 32,0 gam brom đã phản ứng và khối lượng dung dịch brom tăng5,78 gam. Vậy công thức của các chất trong hỗn hợp X là:A. C2H4, C3H4 và C4H6B. C3H6, C4H6 và C5H8C. C2H4, C4H6 và C5H8D. C4H8, C3H4 và C4H6Hỗn hợp X gồm ankađien và H2. Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy hỗn hợp X giảm điCâu 13.25% theo thể tích. Mặt khác, cho hỗn hợp X qua Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí. Cho hỗnhợp Y qua dung dịch brom, thể tích hỗn hợp Y khơng giảm. Tỷ khối của Y đối với H 2 là 15. Vậy công thứccủa X là:A. C4H6Câu 14.B. C3H4C. C6H10D. C5H8Hỗn hợp X gồm ankan, anken và ankađien. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được CO 2 vàH2O theo tỷ lệ mol 1 : 1. Hãy cho biết 0,2 mol hỗn hợp X có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa baonhiêu gam dung dịch brom 16%?A. 200,0 gamCâu 15.B. 150,0 gamC. 120,0 gamD. 250,0 gamMột hỗn hợp X gồm etan, propen và butađien. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với H 2 là 20. Đốt cháyhoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X sau đó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch vơi trong dư. Tính khốilượng kết tủa thu được?A. 45,0 gamCâu 16.B. 37,5 gamC. 40,5 gamD. 42,5 gamHỗn hợp X gồm anken và một ankađien. Cho 0,1 mol hỗn hợp X vào dung dịch Br 2 dư thấy có25,6 gam brom đã phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 0,32 mol CO 2.Vậy công thức của anken và ankađien lần lượt là:A. C2H4 và C5H8Câu 17.B. C2H4 và C4H6C. C3H6 và C4H6D. C4H8 và C3H4Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankađien kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được28,6 gam CO2 và 9,18 gam nước. Vậy công thức của 2 ankađien là:Câu 18.A. C6H10 và C7H12B. C5H8 và C6H10C. C4H6 và C5H8D. C3H4 và C4H6Hỗn hợp X gồm 2 anken có phân tử khối gấp đôi nhau và một ankađien. Hiđro hóa hồn tồn hỗnhợp X thu được hỗn hợp Y gồm 2 ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 6,272 lít CO 2[đktc] và 4,68 gam nước. Vậy công thức của ankađien là:A. C6H10B. C4H6C. C3H414D. C5H8 Câu 19.Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm anken và ankađien thu được CO 2 và H2O trong đósố mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,1 mol. Vậy 0,15 mol hỗn hợp X có thể làm mất màu dung dịchchứa tối đa bao nhiêu mol brom?A. 0,15 molCâu 20.B. 0,20 molC. 0,30 molD. 0,25 mol−2 H→ poliisopren.Người ta điều chế poliisopren theo sơ đồ sau: isopentan 2 → isopren Tính khối lượng isopentan cần lấy để có thể điều chế được 68 gam poliisopren. Biết hiệu suất của quátrình đạt 72%.A. 90 gamB. 120 gamC. 110 gamD. 100 gamANKIN [CnH2n – 2]Câu 21. Hỗn hợp X gồm 2 ankin đều có số nguyên tử cacbon > 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợpX thu được 0,17 mol CO2. Cho 0,05 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,03 mol AgNO 3 trong dungdịch NH3. Vậy hỗn hợp X gồm:A. propin và but-1-inB. axetilen và propinC. propin và but-2-inD. propin và pent-2-inCâu 22. Hỗn hợp gồm một ankin và H 2 có tỷ lệ mol 1: 5. Cho hỗn hợp qua Ni nung nóng thu được hỗnhợp Y gồm 2 chất đều không làm mất màu nước brom. Tỷ khối của hỗn hợp Y đối với H 2 là 8,0. Hãy chobiết công thức phân tử của ankinA. C2H2B. C4H6C. C5H8D. C3H4Câu 23. Cho V lít ankin X tác dụng với AgNO3 thì thu được 23,52 gam kết tủa. Mặt khác, đốt cháy V lítX thì thu được 10,752 lít CO2 [đktc]. Vậy công thức của ankin X là:A. C4H6B. C2H2C. C5H8D. C3H4Câu 24. Cho 12,4 gam hỗn hợp X gồm CaC 2 và Ca vào nước thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y [đktc]. Chohỗn hợp khí Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa.A. 48 gamB. 12 gamC. 36 gamD. 24 gamCâu 25. Một hỗn hợp X gồm axetilen và vinyl axetilen. Tính số mol O 2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn13 gam hỗn hợp trên thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2OA. 1,0 molCâu 26.B. 0,75 molC. 0,50 molD. 1,25 molNhiệt phân metan ở 15000C trong thời gian rất ngắn, tồn bộ khí sau phản ứng cho qua dungdịch AgNO3 dư trong amoniac thì thu được 24,0 gam kết tủa. Khí thốt ra được đốt cháy hồn tồn thìthu được 9,0 gam H2O. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân?A. 33,33%B. 60%C. 66,67%15D. 40% Câu 27. Cho các chất sau: axetilen [1] ; propin [2]; but-1-in [3] ; but-2-in [4]; but-1-en-3-in [5] ; buta-1,3-điin [6]. Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi cho tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH3 tạo kếttủa?A. 3Câu 28.B. 5C. 6D. 4hs 100%hs 80%hs 100%Cho sơ đồ phản ứng sau : CaCO3  → CaO → CaC2  → C2H2. Từ 100gam CaCO3, hãy cho biết cuối q trình phản ứng thu được bao nhiêu lít C2H2.A. 35,84 lítB. 17,92 lítC. 22,4 lítD. 20,16 lítCâu 29. Hỗn hợp X gồm một ankan và một ankin có tỷ lệ mol 1: 1. Cho 4,48 lít hỗn hợp X [đktc] quadung dịch Br2, thấy dung dịch mất màu, khối lượng dung dịch tăng 1,6 gam và khí thốt ra có tỷ khối sovới H2 là 12,5. Vậy cơng thức của các chất trong hỗn hợp X là:A. C3H8 và C2H2B. CH4 và C3H4C. CH4 và C2H2D. CH4 và C4H6Câu 30. Hỗn hợp X gồm một ankan và một ankin. Cho hỗn hợp X qua dung dịch Br 2 dư thấy thể tích hỗnhợp giảm đi một nửa. Tính thể tích O2 [đktc] cần dùng để đốt cháy hết 3,5 gam hỗn hợp X?A. 8,96 lítB. 5,6 lítC. 2,8 lítD. 8,4 lítCâu 31. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 ankin có tỷ lệ mol 1 : 1 thì thu được 15,68 lít CO 2 [đktc]và 9,0 gam H2O. Vậy công thức phân tử của 2 ankin là:A. C4H6 và C5H8B. C2H2 và C3H4C. C3H4 và C5H8D. C3H4 và C4H6Câu 32. Hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2. Tỷ khối của X đối với H2 là 7,25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 molhh X thu được 0,1 mol CO2. % thể tích của axetilen trong hỗn hợp X?A. 25%B. 20%C. 30%D. 40%Câu 33. Nhiệt phân 0,2 mol CH4 tại 15000C và tiến hành làm lạnh nhanh người ta thu được 0,36 mol hỗnhợp X gồm axetilen, metan và khí H2. Cho hỗn hợp X vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì thu được baonhiêu gam kết tủa?A. 9,6 gamB. 12,0 gamC. 19,2 gamD. 24,0 gamCâu 34. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sauđó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca[OH] 2 0,15M thu được kết tủa và khối lượng dungdịch không thay đổi. Vậy công thức của 2 ankin là:A. C2H2 và C3H4B. C4H6 và C5H8C. C3H4 và C4H6D. C2H2 và C4H6Câu 35. Hiđro hố hồn tồn ankin X [xt Pd,PbCO3] thu được anken Y có CTPT là C5H10. Vậy Y khôngthể là anken nào sau đây?A. 2-metylbut-1-enB. 3-metylbut-1-enC. pent-1-enD. pent-2-en16 Câu 36. Để tách riêng rẽ etilen và axetilen, các hố chất cần sử dụng là:A. nước vơi trong và dd HClB. AgNO3 trong NH3 và dd KOHC. dd Br2 và dd KOHD. AgNO3 trong NH3 và dd HClCâu 37. Hỗn hợp X gồm 2 ankin có tỷ lệ mol 1: 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X sau đó cho tồn bộ sảnphẩm cháy vào nước vơi trong dư thấy khối lượng bình nước vơi trong tăng 10,96 gam và trong bình có20 gam kết tủa. Vậy cơng thức của 2 ankin là:Câu 38.A. C3H4 và C4H6B. C4H6 và C4H6C. C2H2 và C4H6D. C2H2 và C3H4Đime hoá 4,48 lít axetilen [xt CuCl và NH4Cl tại 800C] người ta thu được 2,688 lít hỗn hợpaxetilen và vinyl axetilen. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho hỗn hợp sau phản ứng đó vào dungdịch AgNO3 dư trong NH3?A. 24,16 gamB. 10,28 gamC. 22,24 gamD. 22,32 gamCâu 39. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm axetilen và ankin X có tỷ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch chứa AgNO 3 dưtrong NH3 thu được 19,35 gam kết tủa. Vậy công thức của ankin X là:A. CH3CH2CH2-C≡CHB. CH3-CH2-C≡CHC. CH3-C≡C-CH3D. CH3-C≡CHCâu 40. Hỗn hợp X gồm a mol ankin, 2a mol anken và 5a mol H 2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thuđược hỗn hợp Y gồm 4 chất. Gọi d là tỷ khối của Y so với X. Vậy khoảng giá trị của d là:A. 0,5 < d < 1,5B. 1,0 < d < 2,0C. 2,0 < d < 3,0D. 0,5 < d < 1,0Câu 41. Hỗn hợp X gồm 2 ankin có số mol bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được0,6 mol CO2. Mặt khác, cho 0,2 mol hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 24 gam kếttủa. Vậy 2 ankin là:A. axetilen và but-2-inB. propin và but-1-inC. axetilen và but-1-inD. axetilen và propinĐỒNG ĐẲNG BENZEN [CnH2n-6]Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hh lỏng gồm etylbenzen, toluen và benzen cần V lít O 2 [đktc] thuđược 15,68 lít CO2 [đktc]. Tính V?A. 20,16 lítB. 22,40 lítC. 16,80 lítD. 17,92 lítCâu 43. Hố chất nào sau đây được sử dụng để phân biệt các chất lỏng sau: benzen, toluen và stiren?A. dung dịch KMnO4B. dung dịch AgNO3/NH3C. dung dịch Br2D. khí H2/ xúc tác Ni17 Câu 44.+C2 H 4 , HH2Người ta điều chế polistiren theo sơ đồ sau: benzen +→ etylbenzen −→ stiren→ polistiren. Tính khối lượng benzen cần lấy để có thể điều chế được 104 gam polistiren. Biết hiệusuất chung của quá trình điều chế đạt 60%.A. 130 gamB. 120 gamC. 140 gamD. 150 gamCâu 45. Chất X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C 9H12. X tác dụng với Br2 [xt Fe, t0] thuđược hai dẫn xuất monobrom. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?A. 2B. 4C. 3D. 5Câu 46. Khi cho brom tác dụng với benzen [xt Fe, t0] không thu được sản phẩm nào sau đây?A. 1,2-đibrombenzenB. 1,3-đibrombenzenC. phenyl bromuaD. 1,4-đibrombenzenCâu 47. Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳngcủa benzen thu được 9,68 gam CO 2. Vậy công thức của 2 aren là:A. C7H8 và C8H10B. C8H10 và C9H12C. C9H12 và C10H14D. C6H6 và C7H8Câu 48. Cho 39 gam benzen vào 100 gam HNO 3 63% sau đó thêm axit H2SO4 đặc vào và đun nóng. Tínhkhối lượng nitrobenzen thu được nếu hiệu suất của phản ứng đạt 80%.A. 61,5 gamB. 49,2 gamC. 98,4 gamD. 123 gamCâu 49. Aren X có CTĐG là C 4H5. X tác dụng với Cl 2 [as] hoặc Cl2 [xt Fe, t0] đều chỉ thu được một dẫnxuất monoclo. Vậy X là:A. p-xilenB. o-xilenC. etyl benzenD. p-xilenCâu 50. Cho các nhóm thế sau: -CH3; -NH2; -OH; -NO2; -COOH; -C2H5. Những nhóm thể đẩy electronvào vòng benzen là:A. 5B. 3C. 6D. 400HNO3 [1:1] / H 2 SO4 dac ,tBr2 [1:1] / Fe ,tCâu 51. Cho sơ đồ sau: benzen +→ A1 +  → A2. Hãy cho biết A2 có tên gọilà gì?Câu 52.A. 1-brom-4-nitrobenzenB. m-brom nitro benzenC. 1-nitro-3-brom benzenD. p-brom nitro benzenKhi cho aren X tác dụng với clo trong điều kiện thích hợp thu được dẫn xuất Y [duy nhất] cóchứa C, H, Cl. Tỷ khối của Y đối với H2 là 63,25. Vậy tên gọi của X là:A. p-XilenB. isopropylbenzenC. benzenD. toluenCâu 53. Xét một số nhóm thế trên vịng benzen: -CH 3; -NH3Cl; -OCH3; -NO2; -COOH; -Cl và -SO3H.Hãy cho biết trong số này có bao nhiêu nhóm định thế vịng benzen ở vị trí meta?18 A. 6Câu 54.B. 5C. 4D. 3Thực hiện phản ứng đề hiđro hố metylxiclohexan có thể thu được hiđrocacbon thơm nào sauđây :A. etylbenzenCâu 55.B. benzenC. toluenD. stiren0KMnO4 , tHCl duCho sơ đồ sau: o-xilen + → X1 +→ axit phtalic [ C6H4[COOH]2 ]. Hãy cho biếttổng đại số các hệ số chất trong phương trình phản ứng [1]?A. 8B. 16C. 18D. 14Câu 56. Hãy cho biết hợp chất nào sau đây khơng thể có chứa vịng benzen?A. C9H10BrClB. C8H6Cl2C. C10H16D. C8H8[NO2]2Câu 57. Khi cho hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen tác dụng với clo trong điều kiện thích hợp thuđược dẫn xuất Y [duy nhất]. Tỷ khối của Y đối với H2 là 63,25. Vậy Y là chất nào sau đây?A. p-clo toluenB. benzyl cloruaC. o-clo toluenD. m-clo toluenCâu 58. Đốt cháy hoàn toàn 2,12 gam aren X sau đó cho tồn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịchnước vơi trong dư thấy khối lượng bình tăng thêm 8,84 gam và trong bình có m gam kết tủa. Xác định m?A. 16,2 gamB. 16,0 gamC. 18,0 gamD. 19,8 gamCâu 59. Cho các chất sau: benzen, stiren, toluen, o-xilen, naphtalen. Hãy cho biết số chất bị oxi hóa bởiKMnO4 đun nóng?A. 3Câu 60.B. 4C. 2D. 5Hỗn hợp X gồm 2 aren hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn0,1 mol hỗn hợp đó thì thu được 0,675 mol CO2. Hãy cho biết % số mol của aren có phân tử khối nhỏhơn.A. 75%B. 50%C. 25%19D. 67%

Video liên quan

Chủ Đề