- Home
- Từ khóa kinh tế
- Beneficiary
Danh sách các thuật ngữ liên quan Beneficiary Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Beneficiary là gì? [hay Người Thụ Hưởng
nghĩa là gì?] Định nghĩa Beneficiary là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Beneficiary / Người Thụ Hưởng. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tụcThông tin thuật ngữ
Tiếng Anh
Beneficiary
Tiếng Việt
Người Thụ Hưởng
Chủ đề
Kinh tế
Định nghĩa – Khái niệm
Beneficiary là gì?
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Tổng kết
Mục lục
- 1 Tiếng Anh
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Từ nguyên
- 1.3 Danh từ
- 1.4 Tham khảo
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˌbɛ.nə.ˈfɪ.ʃi.ˌɛr.i/
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Latinh beneficiarius [“lợi ích”]. Hãy so sánh với benefit.
Danh từ[sửa]
beneficiary [số nhiều beneficiaries] /ˌbɛ.nə.ˈfɪ.ʃi.ˌɛr.i/
- Người hưởng lợi, người thụ hưởng, người thụ ích,
- Người kế thừa, người thừa hưởng
- Người nhận [tiền]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- “beneficiary”, Webster’s Revised Unabridged Dictionary, G & C. Merriam, 1913.
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Beneficiary |
Tiếng Việt | Người Thụ Hưởng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa - Khái niệm
Beneficiary là gì?
- Beneficiary là Người Thụ Hưởng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Beneficiary
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Beneficiary là gì? [hay Người Thụ Hưởng nghĩa là gì?] Định nghĩa Beneficiary là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Beneficiary / Người Thụ Hưởng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
beneficiary
beneficiary /,beni'fiʃəri/
- danh từ
- người hưởng hoa lợi; cha cố giữ tài sản của nhà chung
|
|
Từ điển chuyên ngành Pháp luật
Beneficiary: Người thừa hưởng
Người được hưởng tài sản hay lợi nhuận theo thỏa thuận hay văn kiện hợp pháp như giấy ủy quyền, di chúc, hay bảo hiểm.
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
BENEFICIARY
Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm
Người được chủ sở hữu hợp đồng bảo hiểm nhân thọ chỉ định được hưởng số tiền bảo hiểm trong trường hợp người được bảo hiểm chết hoặc khi hợp đồng bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp hết hạn. Bất kỳ người nào [họ hàng, người không có quan hệ họ hàng, quỹ từ thiện, công ty, người nhận uỷ thác, bạn hàng] cũng đều có thể được chỉ định là người hưởng quyền lợi bảo hiểm. Người hưởng quyền lợi bảo hiểm thứ nhất là người thừa kế được nêu tên đầu tiên. Để được nhận tiền bảo hiểm, người đó phải còn sống khi người được bảo hiểm chết. Người hưởng quyền lợi bảo hiểm tiếp theo hay người hưởng quyền lợi bảo hiểm thứ hai sẽ được nhận tiền bảo hiểm nếu người hưởng quyền lợi bảo hiểm thứ nhất không còn sống khi người được bảo hiểm chết. Người hưởng quyền lợi bảo hiểm có thể huỷ ngang [Người hưởng quyền lợi bảo hiểm thứ nhất hoặc người hưởng quyền lợi bảo hiểm thứ hai] là người hưởng quyền lợi bảo hiểm có thể bị chủ sở hữu hợp đồng thay đổi bất cứ lúc nào. Người hưởng quyền lợi bảo hiểm không thể huỷ ngang là người chỉ có thể bị chủ sở hữu hợp đồng thay đổi khi có sự đồng ý bằng văn bản của người hưởng quyền lợi bảo hiểm đó. Việc chỉ định người hưởng quyền lợi bảo hiểm không thể thay đổi có tác dụng tách đơn bảo hiểm đó ra khỏi tài sản của người được bảo hiểm bằng cách người được bảo hiểm từ bỏ quyền sở hữu của mình nhằm mục đích tránh đánh thuế vào tài sản. Nếu người hưởng quyền lợi bảo hiểm bị buộc tội ám sát người được bảo hiểm, người hưởng quyền lợi bảo hiểm không được nhận tiền bảo hiểm tử vong. Tiền bảo hiểm sẽ được tính vào tài sản của người được bảo hiểm.
Xem thêm: donee, benefactive role