Believe là thì gì

Cách chia động từ believe rất dễ, Bạn phải nhớ 3 dạng ở bảng đầu tiên để có thể chia động từ đó ở bất kỳ thời nào.Giờ bạn xem cách chia chi tiết của động từ believe ở bảng thứ 2 chi tiết hơn về tất cả các thì.

Chia Động Từ: BELIEVE

Nguyên thể Động danh từ Phân từ II
to believe believing believed
Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn believe believe believes believe believe believe
Hiện tại tiếp diễn am believing are believing is believing are believing are believing are believing
Quá khứ đơn believed believed believed believed believed believed
Quá khứ tiếp diễn was believing were believing was believing were believing were believing were believing
Hiện tại hoàn thành have believed have believed has believed have believed have believed have believed
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been believing have been believing has been believing have been believing have been believing have been believing
Quá khứ hoàn thành had believed had believed had believed had believed had believed had believed
QK hoàn thành Tiếp diễn had been believing had been believing had been believing had been believing had been believing had been believing
Tương Lai will believe will believe will believe will believe will believe will believe
TL Tiếp Diễn will be believing will be believing will be believing will be believing will be believing will be believing
Tương Lai hoàn thành will have believed will have believed will have believed will have believed will have believed will have believed
TL HT Tiếp Diễn will have been believing will have been believing will have been believing will have been believing will have been believing will have been believing
Điều Kiện Cách Hiện Tại would believe would believe would believe would believe would believe would believe
Conditional Perfect would have believed would have believed would have believed would have believed would have believed would have believed
Conditional Present Progressive would be believing would be believing would be believing would be believing would be believing would be believing
Conditional Perfect Progressive would have been believing would have been believing would have been believing would have been believing would have been believing would have been believing
Present Subjunctive believe believe believe believe believe believe
Past Subjunctive believed believed believed believed believed believed
Past Perfect Subjunctive had believed had believed had believed had believed had believed had believed
Imperative believe Let′s believe believe

Believe là thì gì

Cấu trúc believe được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh thực chiến. Hôm nay Prep.vn sẽ mang đến cho bạn đọc một số công thức, cách sử dụng believe vào từng ngữ cảnh cụ thể. Ngoài ra, tham khảo ngay nội dung dưới đây để biết phân biệt chính xác Believe và Trust nhé!

Mục lục bài viết

  • I. Believe là gì?
  • II. Cách sử dụng cấu trúc Believe
  • III. Phân biệt cấu trúc Believe và Trust
  • IV. Các cụm/từ đi với Believe và Belief
  • V. Bài tập vận dụng với cấu trúc Believe

Believe là một động từ có ý nghĩa là tin tưởng. Cấu trúc Believe có thể được sử dụng ở nhiều hoàn cảnh khác nhau tùy vào ý định của người dùng. Ví dụ:

    • Believe it or not, I’m going talk to Nam about this (Tin hay không thì tôi cũng sẽ nói cho Nam về điều này)
    • Duc tried to persuade me but I don’t believe him (Đức cố gắng thuyết phục tôi nhưng tôi không tin anh ấy)
    • I can’t believe Son Tung MTP is going to release another album! (Tôi không thể tin được là Sơn Tùng MTP sắp phát hành album mới đấy)
Believe là thì gì
Ví dụ cấu trúc Believe

II. Cách sử dụng cấu trúc Believe

1. Công thức với cấu trúc believe

Chúng ta thường thắc mắc believe thường đi với giới từ gì hay sau believe là gì? Dưới đây là các công thức của believe để giải đáp câu hỏi này cho các bạn. 

Công thức

Ví dụ

Dịch nghĩa

S + believe + in

I believe in what Lan say

Tôi tin vào điều mà Lan nói

S + believe + O

I don’t believe Nam

Tôi không tin tưởng Nam

S + believe + O + to V

I believe him to be the best football player in the world

Tôi tin anh ấy sẽ trở thành cầu thủ bóng đá hay nhất thế giới

S + believe + Adj

All the crew are missing, believed dead 

Tất cả các phi hành đoàn đã mất tích, được tin rằng đã chết

S + believe + Not/so

Is nam coming? – I believe not 

Nam có đến không? Tôi tin là không

2. Cách dùng cấu trúc believe để diễn đạt trong tiếng Anh

Cấu trúc believe khi muốn diễn tả người nói muốn tin tưởng vào ai hay điều gì đó. Công thức cụ thể:

S + believe(s) + N(that)

Ví dụ:

  • Nam never lies to Lan. Thay why Lan still believes everything he says (Nam chưa bao giờ nói dối Lam. Đó là lí do mà Lan vẫn tin tưởng vào điều anh ấy nói)
  • I believe you (Tôi tin bạn)

Cấu trúc believe khi muốn diễn tả rằng cái gì đó là đúng dù không chắc chắn. Công thức cụ thể:

S + believes + (That) + N

Ví dụ:

    • Do you think they’re still at home? – I believe so (Bạn có tin họ vẫn còn ở nhà không? – Tôi tin vậy)
    • I believe Nam is still drunk. He keeps calling people the wrong names (Tôi tin rằng Nam vẫn còn say. Anh ta cứ gọi sai tên người khác)

Cấu trúc believe khi muốn bày tỏ cảm xúc, sự ngạc nhiên, tức giận hoặc vui sướng…trước điều gì đó. Trong trường hợp này chúng ta sử dụng believe sau một từ phủ định. Công thức cụ thể:

S + can’t/don’t/couldn’t/won’t/wouldn’t + believe + N/O

Ví dụ:

  • I can’t believe that I failed the exam (Tôi không thể tin được là tôi đã trượt bài kiểm tra)
  • We still can’t believe that we are going to meet Son Tung (Chúng tôi vẫn không thể tin được là chúng tôi sắp gặp Sơn Tùng)
Believe là thì gì
Ví dụ cấu trúc Believe

III. Phân biệt cấu trúc Believe và Trust

Cả từ Believe và Trust đề có ý nghĩa là Tin tưởng. Tuy nhiên Trust được sử dụng với ý nghĩa mạnh hơn so với Believe. Dưới đây là bảng so sánh cách dùng believe và Trust để bạn có thể phân biệt được.

Believe

Trust

Thể hiện sự tin tưởng nhưng không tuyệt đối

Thể hiện sự tin tưởng tuyệt đối, thường sử dụng cho các đối tượng gắn bó mật thiết, gần gũi và tồn tại lâu dài.

Ví dụ:

  • Sometimes you have to trust in the goodness of human nature (Đôi khi bạn phải tin tưởng vào lòng tốt của bản chất con người)
  • Don’t trust air travel – It’s unnatural (Đừng tin tưởng vào du lịch hàng không – Nó không tự nhiên)

Thế hiện cảm xúc như ngạc nhiên tức giận, hạnh phúc,…

Thường không dùng cho mục đích chỉ cảm xúc

Believe là động từ, còn dạng danh từ là belief

  • Her belief in God gave her hope during difficult times (Sự tin tưởng vào chúa của cô ấy đã cho cô ấy kỳ vọng vào những thời gian khó khăn)

Trust vừa là danh từvừa là động từ

  • A relationship based on trust and understanding (Một mối quan hệ dựa trên sự tin tưởng và thấu hiểu) – Trust dạng danh từ

IV. Các cụm/từ đi với Believe và Belief

Dưới đây là một số các collocation và Idioms phổ biến dùng với các cấu trúc believe và belief giúp bạn tự nhiên và trôi chảy hơn trong diễn đạt.

Collocation/idioms

Ý nghĩa Ví dụ

Not believe sb’s eyes

Không tin vào mắt mình, diễn tả sự ngạc nhiên

I could not believe my eyes when I saw an UFO

(Tôi không thể tin vào mắt mình khi tôi thấy UFO)

Make believe

Giả vờ

Let’s make believe we’re police 

(Hãy giả vờ chúng ta là cảnh sát)

Believe it or not

Tin hay không thì tùy

Believe or not, they got married after knowing each other only 2 week (Tin hay không thì tùy, họ đã cưới nhau khi biết nhau chỉ 2 tuần)

Express belief

Bộc lộ niềm tin

They should always express their beliefs in life openly!

(Hộ nên luôn luôn bộc lộ niềm tin một cách công khai)

Hold the belief that..

Nắm giữ quan điểm rằng

I basically hold the belief that my win will come at someone else’s loss.

( Về cơ bản, tôi giữ niềm tin rằng chiến thắng của tôi sẽ đến với trận thua của người khác.)

A growing belief

Ngày càng có niềm tin

Yet she has a growing belief this could be the year she wins the title.

(Tuy nhiên, cô ta có một niềm tin ngày càng tăng, đây có thể là năm cô ta giành được danh hiệu.)

V. Bài tập vận dụng với cấu trúc Believe

Bài 1: Điền vào chỗ trống: sử dụng believe hoặc trust và chia động từ sao cho phù hợp.

  1. Nam cannot _____ he succeeded. 
  2. Tung and Lam _____ each other because they are best friends.
  3. She never seems to _____ what I say and that hurts my feelings.
  4. The only friend my dad _____ is Trung.
  5. I _____ the TV you want is sold out.

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng các cấu trúc Believe đã được học

  1. Cậu nghĩ Lan có thực sự đã chia tay với anh ấy không? – Tớ nghĩ vậy.
  2. Huong không thể tin cô ấy đã làm mất tất cả đồ trang sức của cô ấy rồi!
  3. Ban có tin vào phép màu không?
  4. Chú chó của cô ấy từng bị bỏ rơi. Đó là lý do vì sao nó không tin ai cả.
  5. Trước khi tôi tham gia cuộc thi, bố tôi nhìn vào mắt tôi và nói rằng bố tin vào tôi. Điều đó làm tôi cảm động.

Đáp án:

Bài 1: Điền vào chỗ trống: sử dụng believe hoặc trust và chia động từ sao cho phù hợp.

    1. Believe
    2. Trust
    3. Believe/ Trust
    4. Trusts
    5. Believe

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng các cấu trúc Believe đã được học

    1. Do you think Lan really broke up with him? – I believe so.
    2. Huong can’t believe she lost all of her jewelry!
    3. Do you believe in magic?
    4. Her dog used to be abandoned. That’s why she still doesn’t trust anyone.
    5. Before I joined the competition, my father looked me in the eye and told me that he believed in me. That made me feel touched.

Vậy là Prep đã cung cấp cho bạn tất cả những kiến thức về cấu trúc Believe để bạn tự tin sử dụng trôi chảy, đừng quên làm các bài tập vận dụng cũng như là học thêm các collocation Prep cung cấp để sử dụng các cấu trúc với believe một cách trôi chảy hơn nhé. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Đánh giá bài viết hữu ích

Believe là thì gì