Béc phun tiếng anh là gì

Là bộ phận cuối cùng của hệ thống phun nhiên liệu, kim phun đóng vai trò vô cùng quan trọng quyết định chất lượng cháy và khả năng sinh công của động cơ. Khi kim phun gặp các vấn đề về tắc nghẽn hay các chi tiết trong kim phun không hoạt động bình thường sẽ dẫn đến những trục trặc nghiêm trọng cho động cơ, thậm chí là hư hỏng.

Với thị trường chất lượng nhiên liệu thấp như ở Việt Nam, thì tình trạng tắc nghẽn và hư hỏng kim phun trên xe ô tô là thường xuyên xảy ra. Vì vậy mà việc tìm hiểu và nghiên cứu bộ phận này là điều cần làm đối với tất cả các kỹ thuật viên.

>>> Xem thêm: Mã kim phun là gì?

Và để thuận lợi trong quá trình nghiên cứu hệ thống kim phun nhiên liệu này, hôm nay VATC sẽ gửi đến các bạn những từ vựng tiếng anh ô tô phần kim phun. Và với 23 từ này, hy vọng sẽ giúp khám phá được các tài liệu về kim phun tốt hơn, chúng ta cùng bắt đầu!

Từ vựng tiếng anh ô tô phần kim phun

VALVE SPRING: Lò xo xupap
ELECTROMAGNETIC COIL: Cuộn dây
PILOT NEEDLE: Trục đẩy
RETURN SPRING: Lò xo hồi
BALL: Bi
DRAIN ORIFICE HIGH-PRESSURE CONNECTION: Đường dẫn cao áp
SERVO-PISTON: Piston servo
NOZZLE SPRING: Lò xo piston phun
PRESSURE PIN: Đĩa nhận áp suất
NOZZLE NEEDLE: Kim phun
INJECTION NOZZLE: Lỗ phun
FUEL RETURN LINE: Đường hồi nhiên liệu.
Fuel Inlet [High-pressure Connection]: Lỗ nạp nhiên liệu
Electrical Connection: Vị trí kết nối điện
Rod Filter: Lọc nhiên liệu
Fuel Return: Đường hồi nhiên liệu
Piezo Actuator: Đũa đẩy
Coupling Piston: Piston đôi
Valve Piston: Piston van
Valve Piston spring: Lò xo piston van
Switching Valve: Van chuyển tiếp
Throttle Plate: Van tiết lưu
Nozzle Spring: Lò xo piston
Seal: Mặt côn tựa của kim
Nozzle Pin: Kim phun.

Chúc các bạn có những kiến thức thực sự bổ ích, để xem thêm tất cả các bài viết về tiếng anh chuyên ngành ô tô, các bạn tham khảo ngay dưới đây:

>>> Học tiếng anh ô tô theo hình ảnh

Các bạn đừng quên, tất cả các khóa học sửa chữa trực tiếp trên ô tô tại VATC đều đào tạo về kỹ năng sử dụng tiếng anh chuyên ngành ô tô áp dụng thực tế, giúp các bạn tìm hiểu dễ dàng và chuyên sâu hơn với các phương pháp thực hành ứng dụng.

Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam VATC
Điện thoại: 0945711717
Email:

Kể từ khi máy phun sương đi vào phục vụ cuộc sống và cũng từ đó mà có nên từ mới về máy phun sương và các thiết bị liên quan đế máy phun sương. Đây là một ngành dịch vụ mang đến giải pháp làm mát, tạo ẩm, ngăn bụi, tạo hiểu ứng cảnh quan cho các quán cafe, quán ăn nhà hàng, hồ bơi,… Để tìm hiểu về ngành máy phun sương từ các trang mạng nước ngoài buộc bạn phải hiểu được từ tiếng anh của máy phun sương là gi?

Sau đây hệ thống máy phun sương sẽ ghi chú lại một vài từ mới liên quan đến lĩnh vực phun sương, nói sẽ là phần nào giúp bạn hiểu thêm một từ mới tiếng anh về lĩnh vực máy phun sương, bạn sẽ không bở ngỡ khi vào quán cafe có lắp máy phun sương nhé.

Danh sách từ vựng tiếng anh ngành máy phun sương

  • Misting system : Hệ thống máy phun sương.
  • Mist line system : Hệ thống sương mù.
  • Hight pressure fog machine: Máy phun sương cao áp [Loại máy phun sương này dùng hệ thống dây đồng, giá thành cao và chuyên nghiệp].
  • Pressure : Sức ép, áp lực đẩy, sức nén.
  • Pump : Máy bơm Cooling: Làm mát, mát mẻ.
  • Nozzle : Đầu béc phun.
  • Misting nozzle : Béc phun sương
  • Misting Nozzle tiếng anh được gọi là Béc phun sương.
  • Air Nozzles: Béc phun hơi.
  • Brass nozzle : Béc phun bằng đồng.
  • Sprinkler : Vòi phun mưa
  • Water pipe : Dây ống dẫn nước
  • Hose connector : Thiết bị nối ống [Ngã 3 chữa T, nối ngang, chia 4 hay ngã 4, co nối,…].
  •  
Tiếng anh chuyên ngành máy phun sương làm mát

Video liên quan

Chủ Đề