Bảng tính chi phí mua xe máy trả góp Honda

14:14 - 16/12/2021

Tại Việt Nam, khi người tiêu dùng mua một chiếc xe máy mới, để có thể lưu thông hợp pháp trên đường thì bên cạnh giá bán xe tại các đại lý, người tiêu dùng còn phải chi trả chi phí đăng kí xe máy gồm các các khoản thuế, phí như phí trước bạ, phí cấp biển số và bảo hiểm xe máy. Dưới đây là cách tính giá lăn bánh xe máy tại Việt Nam được Giaxe.2banh.vn cập nhật mới nhất năm 2022

Cách tính giá lăn bánh xe máy mới nhất 2022

Phí trước bạ xe máy

Sau khi người dùng mua xe máy mới, việc đầu tiên cần phải làm là đóng phí trước bạ xe máy tại các chi cục thuế, tùy theo hộ khẩu giá tính phí trước bạ xe máy ở các tỉnh thành là khác nhau.

- Tại các thành phố trực thuộc trung ương hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi UBND tỉnh đóng trụ sở mức phí trước bạ dành cho xe máy là 5% trên khung giá của cơ quan thuế.

- Các khu vực còn lại mức phí trước bạ cho xe máy là 2% trên khung giá của cơ quan thuế.

Nhiều trường hợp giá xe máy bán ra thấp hơn thì người mua vẫn đóng phí theo khung giá của cơ quan thuế. Giá tính lệ phí trước bạ là giá do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành, theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính.

Phí cấp biển số xe máy

Phí cấp biển số xe máy tại các trụ sở công an có thẩm quyền. Mức phí này được tính theo giá trị xe máy và cũng phân theo tỉnh thành phố. 

- Tại Hà Nội và TP HCM, nếu xe máy có trị giá dưới 15 triệu đồng thì phí là 500.000 – 1.000.000 đồng; xe từ 15-40 triệu phí là 1 - 2 triệu; xe trên 40 triệu phí là 2 - 4 triệu đồng.

- Còn tại các tỉnh khác mức phí sẽ dao động 50.000 - 800.000 đồng.

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy

Các loại xe máy khi tham gia giao thông phải mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe máy và có thể chọn 3 mức như sau:

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 66.000 đồng/1 năm;

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Bảo hiểm tai nạn cho 2 người ngồi trên xe [mức 10 triệu /người]: 86.000 đồng/1 năm;

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Bảo hiểm tai nạn cho 2 người ngồi trên xe [mức 20 triệu /người]: 106.000 đồng/1 năm.

Như vậy khi người tiêu dùng mua xe Exciter 155 tại TPHCM có thể tham khảo cách tính như sau: 

Cách tính giá lăn bánh cho xe máy Yamaha Exciter 155 phiên bản RC

Yamaha Exciter 155 phiên bản RC

Chi phí [VNĐ]

Giá xe niêm yết [Giá đề xuất của Hãng]

46.990.000

Phí trước bạ [5% theo khung]

2.349.500

Lệ phí cấp biển số xe

4.000.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự [tối thiểu]

66.000

Giá xe lăn bánh Exciter 155

53.405.500

Hầu hết các cửa hàng đại lý bán xe máy đều có dịch vụ đăng ký xe máy cho khách hàng, chỉ cần chuẩn bị đầy đủ giấy tờ, chi phí dịch vụ [tùy theo yêu cầu] khách hàng có thể chọn mua và nhận xe có gắn biển số trong ngày. Nhiều đại lý bán xe máy tại TP HCM còn đưa luôn giá lăn bánh cho từng loại xe máy để khách hàng dễ dàng lựa chọn.

1 - Độ tuổi: từ 20 - 60

2 - Khoản trả trước: Tối thiểu 30%, tối đa 70% giá trị của xe

3 - Thời gian trả: 3,6,9,12,18 tháng

4 - Giấy tờ

* Chứng minh nhân dân[bắt buộc] và sổ hộ khẩu nếu quý khách mua xe có tổng giá trị lớn hơn 10.000.000 đ

* Chứng minh nhân dân[bắt buộc] bằng lái xe máy nếu quý khách hàng mua xe có tổng giá trị nhỏ hơn 10.000.000 đ

* Khi đến, cần mang theo cả bản gốc để đối chiếu...

Bảng tính lãi suất trả góp

Thời gian trả chậm % thanh toán trước Số tiền trả hàng tháng Số tiền để dành/ngày

Sep 29, 2022 · Mua xe máy trả góp ngày nay đã trở nên phổ biến đối với người tiêu dùng.Chính vì thế bảng tính chi phí mua xe máy trả góp đang được người ...

Xem thêm : ...

Lưu ý : Số tiền chưa bao gồm lệ phí đăng ký ra biển số xe.Chi phí đăng kí biển tùy thuộc ѵào xe ѵà địa chỉ đăng kí.Liên hệ cửa hàng để biết thêm chi tiết ...

Xem thêm : ...

Sep 5, 2022 · 10 Aug 2022 · Việc lựa chọn mua xe trả góp xe máy Honda một phần Ɩà do từ trước tới ...Bảng tính lãi suất ѵà chi phí phải trả khi vay mua ...

Xem thêm : ...

Dec 12, 2022 · 10 Aug 2022 · Việc lựa chọn mua xe trả góp xe máy Honda một phần Ɩà do từ trước tới ...Bảng tính lãi suất ѵà chi phí phải trả khi vay mua ...

Xem thêm : ...

Aug 10, 2022 · Việc lựa chọn mua xe trả góp xe máy Honda một phần Ɩà do từ trước tới ...Bảng tính lãi suất ѵà chi phí phải trả khi vay mua xe SH trả góp ...

Xem thêm : ...

Dec 12, 2022 · Bảng tính mua xe trả góp hàng tháng - TAYA MOTOR · Bảng giá mua xe Honda trả góp 2022 kèm lãi suất các mẫu: Vision · Cách tính trả góp - Xe Bảo ...

Xem thêm : ...

Dec 16, 2022 · Xem thêm.Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy, moto pkl mới nhất năm 2022 ...Hướng dẫn thủ tục mua xe máy trả góp c̠ủa̠ Honda từ A-Z ...

Xem thêm : ...

Chứng minh nhân dân[bắt buộc] bằng lái xe máy nếu quý khách hàng mua xe có tổng giá ...Bảng tính lãi suất trả góp.Tổng giá trị xe: VNĐ.% trả trước.Tính.

Xem thêm : ...

Rating 5.0 [16]

Xem thêm : ...

Mua xe máy trả góp

Xem thêm : ...

Vừa rồi, buonngu.com đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Bảng tính chi phí mua xe máy trả góp ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Bảng tính chi phí mua xe máy trả góp" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Bảng tính chi phí mua xe máy trả góp [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng buonngu.com phát triển thêm nhiều bài viết hay về Bảng tính chi phí mua xe máy trả góp bạn nhé.

10/08/2021 07:27:26 | Xe máy | Tag:

Bảng giá mua xe Honda trả góp 2021 kèm lãi suất các mẫu: Vision, Lead…Mua xe Honda trả góp là sự lựa chọn của không ít người tiêu dùng hiện nay. Việc lựa chọn mua xe trả góp xe máy Honda một phần là do từ trước tới nay Honda luôn được đánh giá cao bởi phong cách thiết kế trẻ trung, năng động có phần hơi phá cách cùng với khối động cơ mạnh mẽ nhưng không kém phần bền bỉ.

Bảng giá xe Honda mới nhất tại đại lý

Bảng giá xe Honda
Giá xe Honda Vision 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda Vision đen nhám 29,900,000 39,500,000
Honda Vision màu xanh 29,900,000 37,800,000
Honda Vision màu hồng 29,900,000 37,800,000
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ 29,900,000 37,800,000
Xe Honda SH 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda SH125 CBS 67,990,000 91,900,000
Honda SH125 ABS 75,990,000 98,500,000
Honda SH150 CBS 81,990,000 107,300,000
Honda SH150 ABS 89,990,000 117,500,000
Honda SH Mode 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda SH Mode bản tiêu chuẩn 50,990,000 61,500,000
Honda SH Mode bản cá tính 51,490,000 66,200,000
Honda SH Mode bản thời trang 51,490,000 73,900,000
Giá bán xe Lead 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda Lead bản tiêu chuẩn 37,490,000 ngừng sản xuất
Honda Lead bản cao cấp 38,490,000 ngừng sản xuất
Honda Lead 2021 Smartkey tiêu chuẩn 37,500,000  43,200,000
Honda Lead 2021 Smartkey cao cấp 39,300,000  48,000,000
Honda Airblade 2021
Giá đề xuất Giá đại lý
Honda Airblade sơn từ tính [có smartkey] 41,600,000 47,200,000
Honda Airblade cao cấp [có smartkey] 40,600,000 47,200,000
Honda Airblade phiên bản tiêu chuẩn 37,990,000 45,600,000
Honda Airblade kỷ niệm 10 năm [có smartkey] 41,100,000 51,400,000
Honda PCX 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda PCX 125 56,490,000 61,800,000
Honda PCX 150 70,500,000 78,200,000
Mẫu xe Giá niêm yết Giá đại lý
Giá xe Winner X 2021
Honda Winner X bản thể thao 45,490,000 46,400,000
Honda Winner X bản cao cấp 45,990,000 48,800,000
Xe Honda MSX 2021
Honda MSX 2021 50,000,000 50,000,000
Honda Wave Alpha 2021
Giá niêm yết Giá đại lý
Honda Wave Alpha 110 17,790,000 21,800000
Honda Wave RSX 2021
Giá niêm yết Giá đại lý
Honda Wave RSX 2021
phanh cơ vành nan hoa
21,490,000 26,000,000
Honda Wave RSX 110
phanh đĩa vành nan hoa
22,490,000 27,500,000
Honda Wave RSX 110
Phanh đĩa vành đúc
24,490,000 28,500,000
Xe Honda Blade 2021
Giá niêm yết Giá đại lý
Honda Blade 110
Phanh đĩa vành nan hoa
19,800,000 22,800,000
Honda Blade 110
Phanh đĩa vành đúc
21,300,000 24,200,000
Honda Blade 110
Phanh cơ vành nan hoa
18,800,000 21,800,000
Xe Honda Future
Giá niêm yết Giá đại lý
Honda Future vành nan hoa 29,990,000 34,200,000
Honda Future vành đúc 30,990,000 35,500,000

Bên cạnh đó, chương trình khuyến mãi của Honda Việt Nam phối hợp cùng đại lý tặng thẻ điện thoại trị giá 600 nghìn đồng cho khách hàng mua Winner X hoặc 1 trong 3 mẫu xe số cho đến hết 30/04 2022. Theo chương trình khuyến mại “Rước Honda, Alo thả ga”, khi khách hàng mua các mẫu xe Winner X 150, Wave Alpha 110, Wave RSX, Blade từ ngày 1/8 – 30/4 2022 tại các đại lý Honda trên toàn quốc sẽ được nhận một thẻ điện thoại trị giá 600.000 đồng của 1 trong 3 nhà mạng Viettel, VinaPhone, MobiFone. Trong đó, giá bán của 3 mẫu xe số là Wave Alpha 14 2022, Blade 110, giá xe Wave RSX 2021 đang bán ra thấp hơn giá đề xuất từ 700 nghìn – 1,9 triệu đồng; đặc biệt giá xe Winner X 150 đang được bán ra thấp hơn giá đề xuất của hãng tới 7 triệu đồng.

Thủ tục mua xe Honda trả góp tại đại lý

Mua xe Honda trả góp là sự lựa chọn của không ít người tiêu dùng hiện nay. Việc lựa chọn mua xe trả góp xe máy Honda một phần là do từ trước tới nay Honda luôn được đánh giá cao bởi phong cách thiết kế trẻ trung, năng động có phần hơi phá cách cùng với khối động cơ mạnh mẽ nhưng không kém phần bền bỉ.

  • Bước 1: Sau khi chọn được mẫu xe ưng ý tại hãng, bạn cần thương lượng xác định khoản tiền mình sẽ phải trả trước. Có thể chọn trả tối thiểu 40% hay tối đa 70% giá trị của xe, tùy thuộc vào khả năng tài chính của bạn. Nếu chứng minh tài sản đủ khả năng vay vốn, số tiền trả trước có thể thấp hơn 40% [khoảng 20% đến 30%].
  • Bước 2: Chọn lựa công ty tài chính hay ngân hàng uy tín để vay vốn mua xe Honda trả góp. Bạn sẽ được nhân viên hãng giới thiệu các ngân hàng liên kết với cửa hàng hoặc nếu muốn, cũng có thể tự chọn một địa chỉ uy tín cho mình. Sau đó, khách hàng gặp trực tiếp nhân viên đại diện ngân hàng để hoàn tất các thủ tục mua xe trả góp của Honda, thẩm định vay vốn.
  • Bước 3:  Khi đã được sự đồng ý từ phía ngân hàng vay vốn, ký kết hợp đồng tín dụng, nhân viên bán hàng sẽ hướng dẫn khách hàng làm thủ tục giấy tờ mua trả góp xe máy Honda cho xe. Trả trước một phần tùy theo yêu cầu chiếc xe và khả năng chi trả của bạn tại thời điểm đó [Khi ngân hàng nhận hợp đồng của bạn, họ sẽ yêu cầu chứng minh tài sản].
  • Bước 4: Nhận xe và về nhà trong vòng 30 phút.

Việc xác định dòng xe Honda ưa thích nên được chuẩn bị ngay từ đầu để tránh việc bối rối khi lựa chọn. Ngoài ra, bạn còn có thể tìm hiểu thêm các hình thức mua xe trả góp Honda để cân nhắc chi tiêu hợp lí hơn.

Giấy tờ, thủ tục mua xe trả góp Honda cần chuẩn bị

1. Giấy tờ tùy thân: Photo hộ khẩu, CMND, Giấy chứng nhận độc thân/Giấy kết hôn.

2. Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính:

  • Chứng minh thu nhập: hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản ngân hàng cá nhân.
  • Cá nhân sở hữu các tài sản có giá trị: đất đai, nhà cửa, ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng,…
  • Hợp đồng thuê xe, nhà, xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.
  • Nếu cá nhân có công ty riêng mà thu nhập chủ yếu từ công ty thì bổ sung thêm: báo cáo tài chính, báo cáo thuế, bảng lương, bảng chia lợi nhuận công ty, giấy phép đăng ký kinh doanh.
  • Hoá đơn chi phí cá nhân những tháng gần đây: phí điện thoại, chi phí giao dịch làm ăn…
  • Không nhất thiết phải cung cấp toàn bộ giấy tờ nêu trên, tùy vào yêu cầu của bên cho vay mà thực hiện.
  • Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi [mẫu do bên cho vay cung cấp]

Cách tính lãi suất mua Honda trả góp

Việc mua xe Honda trả góp hiện nay mặc dù các gói ưu đãi trong việc mua xe máy trả góp ngày càng đa dạng, nhưng tựu chung thì chương trình mua xe trả góp của Honda chỉ có ba hình thức mua xe trả góp cơ bản bao gồm mua xe máy trả góp từ các ngân hàng và công ty tài chính với 2 hình thức chứng minh thu nhập và không chứng minh thu nhập. Ngoài ra còn có hình thức mua xe trả góp không cần trả trước bằng thẻ tín dụng. Cụ thể như sau:

1. Vay mua xe trả góp Honda không chứng minh thu nhập

  • Hạn mức: lên đến 70 triệu VND
  • Lãi suất: linh hoạt từ 1.49 – 2.92%
  • Thời hạn vay: 6 – 24 tháng
  • Giá trị xe máy: 10 – 100 triệu VND
  • Khoản trả trước: 20 đến 90% giá trị chiếc xe

2. Vay tín chấp mua xe trả góp Honda có chứng minh thu nhập

  • Hạn mức: lên đến 70 triệu VND
  • Lãi suất: linh hoạt từ 1,39%
  • Thời hạn vay: 6 – 36 tháng
  • Giá trị xe máy: từ 15 triệu VND trở lên
  • Khoản trả trước: 20 đến 80% giá trị chiếc xe
  • Giấy chứng minh thu nhập

3. Vay mua xe trả góp Honda không cần trả trước bằng thẻ tín dụng

Ưu điểm của mua trả góp xe máy Honda không cần trả trước bằng thẻ tín dụng là khi bạn chọn cách mua này, bạn sẽ được trả góp 0% lãi suất đúng với nghĩa đen của nó. bạn chỉ cần lấy giá trị của chiếc xe chia cho kỳ hạn trả góp và không phải chịu bất kỳ một mức phí nào khác hay lãi suất của khoản vay qua thẻ tín dụng. Đúng với nghĩa lãi suất 0%. Bạn còn có thể không cần phải trả trước bất cứ một đồng nào, ví dụ cho bạn dễ hiểu: Bạn mua xe Honda trả góp trị giá 48 triệu và trả góp bằng thẻ tín dụng trong vòng 12 tháng. Số tiền bạn phải trả hàng tháng đúng bằng 48/12 = 4 triệu đồng và kỳ hạn đầu tiên bạn chỉ phải trả 4 triệu đồng, không phải chịu mức lãi suất mua xe trả góp Honda hay mức phí nào khác. Vấn đề là thẻ tín dụng của bạn còn đủ hạn mức để thanh toán cho toàn bộ giá trị của chiếc xe.

Bảng tính lãi suất mua xe Honda trả góp một số mẫu bán chạy

Lãi suất vay mua xe vision trả góp
Giá xe hiện tại 30,000,000 30,000,000 30,000,000 30,000,000 30,000,000
% Trả trước 30% 40% 50% 60% 70%
Tiền trả trước 9,000,000 12,000,000 15,000,000 18,000,000 21,000,000
Khoản cần vay 21,000,000 18,000,000 15,000,000 12,000,000 9,000,000
Lãi suất/tháng 1.20% 1.20% 1.20% 1.20% 1.20%
Tiền lãi hàng tháng 252,000 216,000 180,000 144,000 108,000
Tiền gốc hàng tháng 1,750,000 1,500,000 1,250,000 1,000,000 750,000
Tiền trả hàng tháng 2,002,000 1,716,000 1,430,000 1,144,000 858,000
Giá xe khi mua trả góp 33,024,000 32,592,000 32,160,000 31,728,000 31,29
Bảng tính lãi suất và chi phí phải trả khi vay mua xe SH trả góp năm 2021
Giá xe 90,000,000 90,000,000 90,000,000 90,000,000 90,000,000
% Trả trước 30% 40% 50% 60% 70%
Tiền trả trước 27,000,000 36,000,000 45,000,000 54,000,000 63,000,000
Khoản cần vay 63,000,000 54,000,000 45,000,000 36,000,000 27,000,000
Lãi suất/tháng 1.20% 1.20% 1.20% 1.20% 1.20%
Tiền lãi hàng tháng 756,000 648,000 540,000 432,000 324,000
Tiền gốc hàng tháng 5,250,000 4,500,000 3,750,000 3,000,000 2,250,000
Tiền trả hàng tháng 6,006,000 5,148,000 4,290,000 3,432,000 2,574,000
Giá trị xe sau khi trả góp 99,072,000 97,776,000 96,480,000 95,184,000 93,888,
Bảng tính lãi suất và chi phí phải trả khi vay mua xe Honda Lead trả góp
Giá xe 38,000,000 38,000,000 38,000,000 38,000,000 38,000,000
% Trả trước 30% 40% 50% 60% 70%
Tiền trả trước 11,400,000 15,200,000 19,000,000 22,800,000 26,600,000
Khoản cần vay 26,600,000 22,800,000 19,000,000 15,200,000 11,400,000
Lãi suất/tháng 1.20% 1.20% 1.20% 1.20% 1.20%
Tiền lãi hàng tháng 319,200 273,600 228,000 182,400 136,800
Tiền gốc hàng tháng 2,216,667 1,900,000 1,583,333 1,266,667 950,000
Tiền trả hàng tháng 2,535,867 2,173,600 1,811,333 1,449,067 1,086,800
Giá trị xe sau khi trả góp 41,830,400 41,283,200 40,736,000 40,188,800 39,641,600
Bảng tính lãi suất và chi phí phải trả khi vay mua xe Winner X trả góp
Giá xe 40,500,000 40,500,000 40,500,000 40,500,000 40,500,000
% Trả trước 30% 40% 50% 60% 70%
Tiền trả trước 12,150,000 16,200,000 20,250,000 24,300,000 28,350,000
Khoản cần vay 28,350,000 24,300,000 20,250,000 16,200,000 12,150,000
Lãi suất/tháng 1.20% 1.20% 1.20% 1.20% 1.20%
Tiền lãi hàng tháng 340,200 291,600 243,000 194,400 145,800
Tiền gốc hàng tháng 2,362,500 2,025,000 1,687,500 1,350,000 1,012,500
Tiền trả hàng tháng 2,702,700 2,316,600 1,930,500 1,544,400 1,158,300
Giá trị xe sau khi trả góp 44,582,400 43,999,200 43,416,000 42,832,800 42,249,600

Như vậy, nhìn vào bảng tính lãi suất và chi phí khi mua xe Honda trả góp trên đây, giá trị của chiếc xe khi bạn mua theo hình thức trả góp sẽ cao hơn đáng kể so với việc mua trả 1 lần, nếu khoản trả trước khi mua xe của bạn càng lớn thì chi phí lãi suất dẫn tới việc chênh lệch giá của bạn sẽ càng thấp. Tuy rằng việc bạn phải trả với chi phí cao hơn so với bình thường nhưng đối với hình thức mua trả góp, số tiền phải trả hàng tháng của bạn sẽ được chia nhỏ ra, điều này sẽ giúp bạn cân đối với thu nhập và có thể sở hữu ngay chiếc xe mà mình yêu thích.

Video liên quan

Chủ Đề