Câu 1:
Chuyển các động từ nguyên thể sau sang dạng V-ing
Thêm –ing | Going, playing, studying, watching, laying, reading, looking, listening, enjoying, doing, collecting, singing, buying. |
Bỏ –e thêm –ing | Having, riding, dancing, taking, writing, believing. |
Chuyển –ie thành -ying | Dying, lying. |
Gấp đôi phụ âm | Cutting, beginning, swimming, clapping, skipping, running, sitting. |
Câu 4:
A. what
B. when
C. do
D. how
Xem đáp án
[1]
TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 4 THEO UNIT
UNIT 7: WHAT DO YOU LIKE DOING?
Exercise 1: Answer questions about you [4 pts]
1. What’s your name?
….……….2. How old are you?
….……….3. Which class are you in?
….……….4. Where’s your school?
….……….5. What do you like doing?
….……….6. What can you do?
….……….7. When is your birthday?
….……….8. What day is it today?
….………
Exercise 2: Read and match [2 pts]
1. Good night children. a. I visit my grandparents.
2. What can your father do? b. Yes, he can.
3. What’s your hobby? c. It’s on the third of August.
4. What do you do on Sunday morning?
d. It’s in Cau Giay District.
5. What nationality is Peter? e. Good night dad and mom.
[2]
models.
7. Where’s your school? g. He can play chess, football and cook.
8. When's your birthday? h. He's English.
Exercise 3: Fill in the blank with a suitable word [4 pts]
1. He’s ... Lang Son.2. Mai likes collecting ... .
3. My grandparents like ... TV in the evening.
4. Hung and Tuan go to English Club ... Tuesday and Thursday
afternoon.
5. Today is the tenth ... October.6. I go to school ... the morning.7. I study at Nguyen Hue Primary ... .8. ... are you from?
9. What’s your ... ? – I like cooking very much.10. Her sister likes listening to ... .
11. The girl doesn’t like ... kites.12. They like taking ... .
13. Riding a ... is really cool.
14. Akiko is from Japan. She is ... .15. What ... is it today?
16. I like reading ... books.
ĐÁP ÁN
Exercise 1: Answer questions about you [4 pts]
1. My name is upload.123doc.net2. I am nine years old.
3. I am in grade 3.
[3]
5. I like listening to music.
6. I can play badminton.7. It is Wednesday.8. It is cold and rainy.
Exercise 2: Read and match [2 pts]
1 - e; 2 - g; 3 - f; 4 - a; 5 - h; 6 - b; 7 - d; 8 - c
Exercise 3: Fill in the blank with a suitable word [4 pts]
1 - from
2 - stamps/ coins/ stickers
3 - watching
4 - in
5 - of
6 - in
7 - school
8 - Where
9 - hobby
10 - music
11 - flying
12 - photographs
13 - bike
14 - Japanese
15 - day
[4]
Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit:
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 7: What do you like doing? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.
Tải xuống
Quảng cáo
Welcome | Chào mừng |
Bike | Xe đạp |
Stamp | Con tem |
Collect | Sưu tầm |
Like | Thích |
Watch TV | Xem ti vi |
Read | Đọc |
Comic books | Truyện tranh |
Cool | Vui vẻ |
Drum | Trống |
Fly | Bay |
Hobby | Sở thích |
Kite | Diều |
Model | Người mẫu |
Pen friend | Bạn tâm thư |
Photograph | Ảnh |
Plant | Trồng cây |
Tree | Cây |
Sail | Chèo thuyền |
Take photos | Chụp ảnh |
Dance | Nhảy |
Draw | Vẽ |
Eat | Ăn |
Cook | Nấu ăn |
Swim | Bơi lội |
Skip | Nhảy [dây] |
Jump | Nhảy |
Music club | Câu lạc bộ âm nhạc |
1. Quy tắc thêm đuôi –ING vào sau động từ
Quy tắc 1: Thông thường, ta thêm đuôi –ing vào sau động từ.
eg: learning, reading, picking, doing, sleeping, cooking, etc.
Quy tắc 2: Với các động từ kết thúc bằng –y ta giữ nguyên –y và thêm đuôi –ing bình thường.
eg: playing, displaying, paying, paying, delaying, conveying, etc.
Quy tắc 3: Với các động từ kết thúc bằng –e, ta bỏ e đi thêm –ing.
eg: having, preparing, writing, pleasing, raising, decreasing, etc.
Quy tắc 4: Ta gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm đuôi -ing với các từ có kết cấu nguyên âm + phụ âm + đuôi.
eg: running, swimming, clapping, fitting, stopping, beginning, etc.
Quy tắc 5: Với những động từ kết thúc bằng đuôi –ie ta chuyển –ie thành –y và thêm đuôi –ing.
eg: lie ⇒ lying, die ⇒ dying
2. Danh động từ và chức năng của nó
Danh động từ là những từ có dạng V-ing, có thể đóng vai trò của cả danh từ và động từ trong câu như chủ ngữ, túc từ [bổ ngữ], giới từ, hay trong các cấu trúc đặc biệt, mệnh đề quan hệ, mệnh đề trạng ngữ.
Quảng cáo
Là chủ ngữ của câu: | VD: Dancing makes him bored, so he doesn’t like dancing. |
Là bổ ngữ của động từ: | VD: Her hobby is painting, cooking and swimming. |
Theo sau giới từ: in, on, at, of, with, for, etc. | VD: He was accused of smuggling. |
Theo sau các động từ đặc biệt: like, enjoy, avoid, mind, enjoy, etc. | VD: My sister avoids meeting my mother for having broken her vase. |
3. Câu hỏi sở thích
Trước hết ta phải nhớ rằng like [thích làm gì] luôn đi với danh động từ Ving
Câu hỏi sở thích: “What do you like doing?” [bạn thích làm gì]
Trả lời: I like + Ving
Exercise 1: Chuyển các động từ nguyên thể sau sang dạng V-ing
Thêm –ing | Going, playing, studying, watching, laying, reading, looking, listening, enjoying, doing, collecting, singing, buying. |
Bỏ –e thêm –ing | Having, riding, dancing, taking, writing, believing. |
Chuyển –ie thành -ying | Dying, lying. |
Gấp đôi phụ âm | Cutting, beginning, swimming, clapping, skipping, running, sitting. |
Exercise 2: Chọn từ khác loại
1. A. bike B. read C. listen D. watch
2. A. like B. love C. sitting D. enjoy
3. A. what B. when C. do D. how
4. A. hobby B. take C. stop D. run
Exercise 3: Fill in the blank
Quảng cáo
1. What ______________ you like doing?
2. I like ______________ and cooking.
3. Playing football ______________ fun.
4. ______________ can she do?
5. What is your ______________? I like painting.
6. ______________ he like playing chess?
7. We ______________ in the same class.
8. He ______________ photos for the Music club.
Exercise 4: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1. _______________________________________________________________?
She likes collecting stamps.
2. _______________________________________________________________?
Yes, I can ride a bike.
3. _______________________________________________________________?
I come from Singapore.
4. _______________________________________________________________?
It’s Thursday.
5. _______________________________________________________________?
My birthday is on January 10th.
6. _______________________________________________________________?
I am 9 years old.
7. _______________________________________________________________?
My school is in Nguyen Hue street.
8. _______________________________________________________________?
My school is Hai Ba Trung primary school.
9. _______________________________________________________________?
I can skip rope.
10. _______________________________________________________________?
I’m in class 4A1.
1. What does she like?
2. Can you ride a bike?
3. Where do you come from? Or Where are you from?
4. What day is it today?
5. When is your birthday?
6. How old are you?
7. Where is your school?
8. What is the name of your school?
9. What can you do?
10. What class are you in?
Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. Taking/ is/ hobby/ photographs/ my.
______________________________________________________________.
2. What/ hobby/ your/ is?
______________________________________________________________.
3. go/ Let’s/ Super Music/ to/ Club/ the.
______________________________________________________________.
4. is/ trees/ good for/ Planting/ the environment.
______________________________________________________________.
5. likes/ He/ so/ comic/ reading/ much/ books.
______________________________________________________________.
6. nationality/ his/ What/ is?
______________________________________________________________.
7. She/ to/ listening/ doesn’t/ music/like.
______________________________________________________________.
8. like/ bike/ too/ I/ riding/ a.
______________________________________________________________.
1. Taking photographs is my hobby.
2. What is your hobby?
3. Let’s go to the Super Music Club.
4. Planting trees is good for the environment.
5. He likes reading comics books so much.
6. What is his nationality?
7. She doesn’t like listening to music.
8. I like riding a bike, too.
Tải xuống
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:
Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.