Vở bài tập Toán bài 39: Luyện tập chung

Bài 39. LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết số thích hợp vào ô trống: Số thập phân gồm có Viết là Năm đơn vị và chín phần mười 5,9 Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mười và hai phần trăm 48,72 Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn 0,404 Không đơn vị; hai phần trăm 0,02 Không đơn vị; năm phần nghìn 0,005 2. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân [theo mẫu]: a] b] c] 10 = 871 100 _£ 10 2,7; = 8,71 ; 0,4; ^=9,3; 10 = 3,04 ; 100 100 = 0,04 ; 247 10 4162 100 4 1000 24,7 = 41,62 = 0,004 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 74,296 < 74,692 < 74,926 < 74,962 Tính bằng cách thuận tiện nhất: 42x45 6x/x/x9 o n ——= J—-5 = 6 X 9 = 54 5x7 /x/ 54x56 = 6x/x/x8 7x9 /x/



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 39: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 1.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 39: Luyện tập chung - Cô Nguyễn Lan [Giáo viên VietJack]

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

Số thập phân gồm cóViết là
Năm đơn vị và chín phần mười
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn
Không đơn vị; hai phần trăm
Không đơn vị; năm phần nghìn
Phương pháp giải

Muốn viết các số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.

Lời giải:

Số thập phân gồm cóViết là
Năm đơn vị và chín phần mười 5,9
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm 48,72
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn 0,404
Không đơn vị; hai phần trăm 0,02
Không đơn vị; năm phần nghìn 0,005

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 2: Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân [theo mẫu]:

Phương pháp giải

Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự với các câu còn lại.

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

74,692; 74,296; 74,926; 74,962

Phương pháp giải

So sánh các số đã cho rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 

Lời giải:

So sánh các số đã cho ta có :

74,296  <  74,692   <   74,926  <   74,962

Vậy các số 74,692; 74,926; 74,962 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 

74,296   ;   74,692   ;   74,926  ;   74,962.

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Phương pháp giải

Tách tích ở tử số thành tích của các thừa số, sau đó lần lượt chia tử số và mẫu số cho các thừa số chung.

Lời giải:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 39 VBT toán 4 bài 39 : Luyện tập chung với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Bài 2

Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân [theo mẫu]

a] \[ \displaystyle {{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{93} \over {10}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \]     \[ \displaystyle{{247} \over {10}} = .....\]

b] \[ \displaystyle {{871} \over {100}} = ......\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{304} \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\]         \[ \displaystyle{{4162} \over {100}} = .....\]

c] \[ \displaystyle {4 \over {10}} = .......\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{4 \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\]         \[ \displaystyle{4 \over {1000}} = .....\]

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự với các câu còn lại. 

Lời giải chi tiết:

a] \[ \displaystyle {{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\,{{93} \over {10}} = 9,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\]\[ \displaystyle{{247} \over {10}} = 24,7\]

b] \[ \displaystyle {{871} \over {100}} = 8,71\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = 3,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\]\[ \displaystyle{{4162} \over {100}} = 41,62\]

c] \[ \displaystyle {4 \over {10}} = 0,4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = 0,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\]\[ \displaystyle{4 \over {1000}} = 0,004\]

Bài 3

Viết các số 74,692 ; 74,269; 74,926 ; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 

Lời giải chi tiết:

So sánh các số đã cho ta có :

74,296 

Chủ Đề