Bài tập on tập các số đến 100000

Số cần tìm có 3 chữ số vì số lớn nhất có hai chữ số

là 99 mà 9+9=18[18 < 22]

Số cần tìm là số bé nhất có 3 chữ số thì:

- Nếu chữ số hàng trăm bằng 1 thì tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: 22−1=21

[loại vì số lớn nhất có hai chữ số có tổng bằng 18].

- Nếu chữ số hàng trăm bằng 2 thì tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: 22−2=20

[loại vì số lớn nhất có hai chữ số có tổng bằng 18].

- Nếu chữ số hàng trăm bằng 3 thì tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: 22−3=19

[loại vì số lớn nhất có hai chữ số có tổng bằng 18].

- Nếu chữ số hàng trăm bằng 4 thì tổng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị là: 22−4=18

[chọn vì số lớn nhất có hai chữ số có tổng bằng 18].

Nên số cần tìm có chữ số hàng trăm là 4 và chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 9.

Do đó, số bé nhất có tổng các chữ số bằng 22 là 499.

CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Viết số

– Cho các chữ số trong mỗi hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị; yêu cầu viết thành số.

– Cách làm:

+] Viết liền các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là: Hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

+] Hàng nào thiếu sẽ được viết bằng chữ số 0.

Dạng 2: Đọc số

Đọc theo thứ tự lần lượt từ hàng chục nghìn về hàng đơn vị.

Dạng 3: Điền số theo thứ tự.

– Các số liên tiếp cách nhau một đơn vị.

– Số liền trước và liền sau của một số thì lần lượt kém hoặc hơn số đó một đơn vị

– Các số tròn nghìn, tròn trăm hoặc tròn chục liên tiếp lần lượt hơn kém nhau một nghìn, một trăm hoặc 10 đơn vị.

Dạng 4: Viết số thành tổng

Phân tích số có 5 chữ số đã cho thành tổng các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị

Dạng 5: Các số đặc biệt

– Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99999

– Số bé nhất có 5 chữ số là: 10000

– Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: 99998

Dạng 6: Điền dấu thích hợp vào ô trống

– Tính giá trị của mỗi vế

– So sánh giá trị rồi điền dấu >,< hoặc = vào ô trống hoặc chỗ chấm.

Dạng 7: Tìm số lớn nhất hoặc bé nhất trong một dãy số.

– So sánh các số trong một dãy.

– Chọn số có giá trị bé nhất hoặc lớn nhất theo yêu cầu.

Dạng 8: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.

– So sánh các số trong một dãy.

– Sắp xếp các số theo thứ tự đề bài yêu cầu

Bài 1 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 7000 ; 8000; 9000 ;….. ; ….. ; 12000 ; …..

b] 0 ; 10000 ; 20000 ; ….. ; …..; ….. ; 60000.

c] 33700 ; 33800 ; ….. ; 34000 ; ….. ; ….. ; 34300.

Lời giải:

a] 7000 ; 8000; 9000 ;10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000.

b] 0 ; 10000 ; 20000 ; 30000 ; 40000 ; 50000 ; 60000.

c] 33700 ; 33800 ; 33900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.

Bài 2 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết theo mẫu:

Viết sốChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịĐọc số
2573425734Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư
80201
47032Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy
Hai mươi nghìn không trăm linh sáu

Lời giải:

Viết sốChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịĐọc số
2573425734Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư
8020180201Tám mươi nghìn hai trăm linh một
4703247032Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn
8040780407Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy
2000620006Hai mươi nghìn không trăm linh sáu

Bài 3 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Nối [theo mẫu]:

Lời giải:

Bài 4 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Tính chu vi hình H có kích thước như bên:

Gọi các đỉnh của hình H và A, B, C ,D ,E ,F.

Từ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G. Mà hình chữ nhật có hai cặp đối song song và bằng nhau là:

AF = GE = 9cm và AG = FE

AG = AB – GB = 18 – DC = 18 – 12 = 6 [cm]

DE = BC – AF = 18 – 9 = 9 [cm]

EF = AB – DC = 18 -12 = 6[cm]

Cách 1 :

Chu vi của hình H là :

Phình H = AB + BC + CD + DE +EF + FA

= 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 [cm]

Cách 2 :

Chu vi của hình H là :

Phình H = PAGEF + PGBCD – 2GE

P = [AF + AG] × 2 + [BC + CD] × 2 – 2GE

= [9 + 6] × 2 + [18 + 12] × 2 – 2 × 9

= 15 × 2 + 30 × 2 – 18 = 72 [cm]

Đáp số: 72 [cm].

✅ Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

Bài 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000. 0 ; 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000. 33 700 ; 33 800 ; 33 900 ; 34 000 ; 34 100 ; 34 200 ; 34 300. 2. Viết theo mẫu: Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 25 734 2 5 7 3 4 Hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi tư 80 201 8 0 2 0 1 Tám mươi nghìn hai trăm linh một 47 032 4 7 0 3 2 Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai 80 407 8 0 4 0 7 Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy 20 006 2 0 0 0 6 Hai mươi nghìn không trăm linh sáu 3. Nối [theo mâu]: 4. Tính chu vi hình H có kích thước như bên: " G E D 12cm A 18cm F 18cm Gọi các đỉnh của hình H là A, B, c, D, E, F. Từ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G. Mà hình chữ nhật có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau là: AF = GE = 9cm và AG = FE AG = AB - GB = 18 - DC Hình H = 18 - 12 = 6 [cm] DE = BC - AF = 18 - 9 = 9 [cm] EF = AB - DC = 18 - 12 = 6 [cm] Cách 1: Chu vi của hình H là: P[hình H] = AB + BC + CD + DE + EF + FA = 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 [cm] Cách 2: Chu vi của hình H là: P[hình H] = P[AGEF] + P[GBCD] - 2GE p = [AF + AG] X 2 + [BC + CD] X 2 - 2GE = [9 + 6] X 2 + [18 + 12] X 2 - 2x 9 = 15 X 2 + 30 X 2 - 18 = 72 [cm] Đáp số: 72cm.

Nhằm giúp các em học sinh lớp 4 củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, GiaiToan xin giới thiệu bài test Bài tập Toán lớp 4 - Ôn tập các số đến 100 000. Tham gia làm bài trắc nghiệm Toán lớp 4 để làm quen với các dạng toán liên quan đến số có sáu chữ số nhé!

Bài tập Toán lớp 4: Ôn tập các số đến 100 000 là bài ôn tập chương 1 môn Toán lớp 4 có đáp án. Bài tập được biên soạn dưới dạng trắc nghiệm và các em có thể làm bài trực tuyến sau đó kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Đề gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em hiểu cách làm bài hơn.

-------

Bài tiếp theo: Luyện tập Ôn tập các số đến 100 000 [tiếp theo]

Bài liên quan:

  • Toán lớp 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
  • Giải Toán lớp 4 trang 3, 4

------

  • Câu 1:

  • Câu 2:

  • Câu 3:

  • Câu 4:

  • Câu 5:

  • Câu 6:

  • Câu 7:

  • Câu 8:

  • Câu 9:

  • Câu 10:

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn

Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại

Video liên quan

Chủ Đề