Bài tập nâng cao về triệu và lớp triệu

Hoc360.net xin giới thiệu đến thầy cô và các em học sinh lớp 4 tài liệu: Luyện tập triệu và lớp triệu – Bài tập thực hành Toán 4

Bài tập thực hành Toán 4 chủ yếu gồm các bài luyện tập trong sách giáo khoa Toán 4 ; phù hợp với Chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình học. Các bài tập này được sắp xếp theo thứ tự nêu trong Toán 4 và trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 4 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Tiết 12. Luyện tập

1. Viết theo mẫu :

2. Nối [theo mẫu]

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a] Sáu trăm mười ba triệu viết là: …………………………………………..

b] Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn viết là: ………….

c] Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba viết là:

[5] Viết năm số có sáu chữ số, mỗi số có tổng các chữ số bằng 2.

………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Xem thêm tài liệu đầy đủ ở dưới đây

>> Tải file về  TẠI ĐÂY.

>> Xem thêm :

  • Luyện tập triệu và lớp triệu[tiếp theo] – Bài tập thực hành Toán 4 tại đây

Related

Tags:Bài tập toán 4 · Toán 4

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4: Triệu và lớp triệu [tiếp theo]

Bài 1. [Trang 13 VBT Toán 4]

Viết theo mẫu:

Bài giải

Bài 2. [Trang 13 VBT Toán 4]

Viết vào chỗ chấm [theo mẫu]:

a] Trong số 8 325 714:

  • Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu
  • Chữ số 7 ở hàng …, lớp …
  • Chữ số 2 ở hàng …, lớp …
  • Chữ số 4 ở hàng …, lớp …

b] Trong số 753 842 601:

  • Chữ số … ở hàng trăm triệu, lớp …
  • Chữ số … ở hàng chục triệu, lớp …
  • Chữ số … ở hàng triệu, lớp …
  • Chữ số … ở hàng trăm nghìn, lớp …

Bài giải

a] Trong số 8 325 714:

  • Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu
  • Chữ số 7 ở hàng trăm, lớp đơn vị
  • Chữ số 2 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn
  • Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị

b] Trong số 753 842 601:

  • Chữ số 7 ở hàng trăm triệu, lớp triệu
  • Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu
  • Chữ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu
  • Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn

Bài 3. [Trang 13 VBT Toán 4]

Viết tiếp vào chỗ chấm:

a] Số 6 231 874 đọc là: …

Số 25 352 206 đọc là: …

Số 476 180 230 đọc là: …

b] Số “tám triệu hai trăm nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là: …

Số “một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm” viết là: …

Số “hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là: …

Bài giải

a] Số 6 231 874 đọc là: “sáu triệu hai trăm ba mươi mốt nghìn tám

trăm bảy mươi tư”

Số 25 352 206 đọc là: “hai mươi lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu”

Số 476 180 230 đọc là: “bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi”

b] Số “tám triệu hai trăm nghìn một trăm hai mươi mốt” viết là: 8 121000

Số “một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm” viết là: 103 206 400

Số “hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm” viết là: 200 012 200

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 4: Luyện tập trang 14

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

- Triệu và lớp

- Dãy số tự nhiên

B. MỘT SỐ VÍ DỤ

Bài 1. Viết số:

a] Năm mươi triệu không nghìn tám trăm

b] Một trăm linh hai triệu bốn nghìn

Hướng dẫn giải:

a] Năm mươi triệu không nghìn tám trăm viết là:  50 000 800

b] Một trăm linh hai triệu bốn nghìn viết là: 102 004 000

Bài 2. Viết số gồm:

a] 3 chục triệu, 2 triệu, 5 chục nghìn và 7 chục.

b] 4 trăm triệu, 6 triệu, 2 trăm nghìn và 9 đơn vị.

Hướng dẫn giải:

a] 3 chục triệu, 2 triệu, 5 chục nghìn và 7 chục viết là: 32 050 070

b] 4 trăm triệu, 6 triệu, 2 trăm nghìn và 9 đơn vị viết là: 406 200 009

Bài 3. a] Số tự nhiên bé nhất là số nào?

          b] Có số tự nhiên lớn nhất không?

          c] Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

Hướng dẫn giải:

a] Số tự nhiên bé nhất là: 0

 b] Không có số tự nhiên lớn nhất.

c] Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị

Bài 4. Cho số 3724015.

a] Viết giá trị của chữ số 2

b] Viết giá trị của chữ số 3

Hướng dẫn giải:

a] Giá trị chữ số 2 là: 20 000

b] Giá trị chữ số 3 là: 3 000 000 

Bài 5. Cho số có bảy chữ số. Hỏi khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là bao nhiêu?

Hướng dẫn giải:

Khi viết thêm một chữ số 9 vào bên trái số đó thì chữ số 9 có giá trị là 90000000

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Viết số gồm:

a] Hai mươi ba tỉ sáu trăm mười tám triệu.

b] Bảy tỉ tám trăm linh chín triệu.

Bài 2. Viết số gồm:

a] 6 tỉ và 3 triệu

b] 2 chục tỉ 5 tỉ và 4 chục triệu.

Bai 3. Dãy số nào là dãy số tự nhiên?

a] 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

b] 1, 2, 3, 4; ...

c] 0, 1, 2, 3, 4, ...

Bài 4. Cho biết:

a] Chữ số 4 ở hàng chục nghìn. Viết giá trị của chữ số đó.

b] Chữ số 7 ở hàng triệu. Viết giá trị của chữ số đó

Bài 5. Số 3 tỉ có bao nhiêu chữ số 0?

Bài 6. Có bao nhiêu số tự nhiên:

a] Có ba chữ số?

b] Có bốn chữ số?

Bài 7. Cho hai số tự nhiên liên tiếp là số có 6 chữ số và số có 7 chữ số

a] Tìm số liền trước của số có 6 chữ số đã cho.

b] Tìm số liền sau của số có 7 chữ số đã cho.

Bài 8. Cho dãy số 1; 2; 3; 5; 8; 13; ...

Hãy viết số hạng thứ 10 của dãy số đó.

Bài 9. Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

Học sinh học thêm các bài giảng tuần 3 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.

Bài học tuần 3

Xin chào các em học sinh đáng yêu của lớp học Toán iToan! Hôm trước chúng ta đã học những dạng bài về số có sáu chữ số, thế còn các số lớn hơn nữa thì như thế nào nhỉ? Để cùng tìm hiểu thì chúng ta hãy cùng đến với tiết học hôm nay: Triệu và lớp triệu. Bài giảng được đội ngũ iToan biên soạn theo chương trình sách giáo khoa Toán lớp 4 của Bộ giáo dục, với lý thuyết cơ bản và hướng dẫn giải chi tiết các bài tập SGK.

Các em cùng bắt đầu bài học nhé!

Mục tiêu bài học 

Sau khi học xong tiết học này, các em học sinh cần nắm vững được những kiến thức, kĩ năng sau:

  • 10 chục triệu được gọi là 1 trăm triệu , viết là : 100000000
  • Cách viết và đọc các số có nhiều chữ số .
  • Các bài toán để bổ sung kiến thức cho các con .

Lý thuyết cần nắm bài Triệu và lớp triệu

Dưới đây là những kiến thức cô đọng, chuẩn xác nhất do đội ngũ iToan biên soạn giúp cho các bạn học sinh có nền tảng cơ bản, hiểu rõ bài học:

10 trăm nghìn gọi là 1 triệu, được viết là: 1 000 000.

10 triệu gọi là 1 chục triệu, được viết là: 10 000 000.

10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, được viết là 100 000 000.

Lớp triệu: bao gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.

Để nắm vững hơn các kiến thức về bài học và xem những ví dụ thú vị, thì hãy cùng xem bài giảng của thầy Hoàng Hà, để xem hôm nay thầy sẽ dạy cho chúng ta những gì nhé!

Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa Triệu và lớp triệu

Sau đây là tổng hợp bài tập và lời giải chi tiết, chính xác nhất iToan tổng hợp theo chương trình sách giáo khoa Toán lớp 4 trang 13. Các em hãy làm bài độc lập và so sánh kết quả nhé!

Bài Làm:

1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4 triệu; 5 triệu; 6 triệu; 7 triệu; 8 triệu; 9 triệu; 10 triệu.

Bài Làm:

1 chục triệu                2 chục triệu                  3 chục triệu                   4 chục triệu

10 000 000                20 000 000                  30 000 000                   40 000 000

5 chục triệu               6 chục triệu                 7 chục triệu                   8 chục triệu

50 000 000                60 000 000                  70 000 000                   80 000 000

9 chục triệu                 1 trăm triệu                2 trăm triệu                   3 trăm triệu

90 000 000                 100 000 000              200 000 000                  300 000 000

Hai bài tập vừa rồi các con làm có đúng không? Chúng ta cùng đến với những dạng bài khác nhé!

Bài Làm:

15 000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0                     50 000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0

350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0                         7 000 000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0

600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0                         36 000 000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0

1 300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0                       900 000 000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0

Câu 4: Trang 14 – sgk toán 4:

Bài Làm:

Đọc số Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng

trăm

triệu

Hàng

chục

triệu

Hàng

triệu

Hàng

trăm

nghìn

Hàng

chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

chục

Hàng

đơn

vị

Ba trăm mười hai triệu 312 000 000 3 1 2 0 0 0 0 0 0
 Hai trăm ba mươi sáu triệu 236 000 000 2 3 6 0 0 0 0 0 0
Chín trăm chín mươi triệu 990 000 000 9 9 0 0 0 0 0 0 0
Bảy trăm linh tám triệu 708 000 000 7 0 8 0 0 0 0 0 0
Năm trăm triệu 500 000 000 5 0 0 0 0 0 0 0 0

Sau khi làm xong bài tập sách giáo khoa, các em hãy tự luyện tập thêm bằng các câu hỏi dưới đây. Các câu hỏi sẽ giúp các em củng cố và nâng cao kiến thức của mình:

Phần câu hỏi

Câu 1: Lớp triệu gồm có mấy hàng:

A. 2

B. 3

C. 4

Câu 2: Số 234.678.045 đọc như thế nào?

A. Hai trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm bốn lăm

B. Hai trăm ba mươi tư triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn không trăm bốn mươi lăm.

C. Hai trăm ba mươi tư triệu sáu trăm bảy mươi tám nghìn bốn mươi lăm.

Câu 3: Điền một dấu thích hợp vào ô chấm:

14.562.098 ……… 15.067.356

A.

C. =

Câu 4: Số 357.902. 567. Các chữ số thuộc lớp triệu là?

A. 3

B. 3,5,7

C. 3,5,7,9

Câu 5: Trong số 245.096.113. Chữ số 4 thuộc hàng nào? Lớp nào?

A. Hàng trăm, lớp triệu

B. Hàng chục triệu, lớp triệu

C. Hàng chục, lớp triệu

Phần đáp án

1.B         2.B          3.A          4.B         5.B

Lời kết:

Các em đã ghi nhớ hết kiến thức của bài giảng này chưa nhỉ? Để hiểu bài kĩ và nhớ lâu hơn, các em hãy tự luyện tập tại nhà. Để tìm thêm nhiều câu hỏi thú vị về bài học, các em học sinh và các quý phụ huynh có thể truy cập Toppy. Toppy có nhiều khóa học cả hệ Việt Nam và Quốc tế, với hệ thống câu hỏi, đề thi đa dạng, phong phú với hình ảnh sinh động. Toppy cam kết sẽ giúp các bé tiến bộ và yêu thích việc học Toán hơn.

Chúc các em luôn học tập tốt!

Xem thêm các bài giảng liên quan tại đây:

Video liên quan

Chủ Đề