Bài tập cuối tuần 8 lớp 5 môn Toán
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 Đề 1 có đáp án I, PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số thập phân lớn nhất trong các số 8,405; 8,415; 8,425; 8,40 là: A. 8,405 B. 8,415 C. 8,425 D. 8,40 Câu 2. Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất: A. 10,004 B. 10,04 C. 10,40 D. 10,4 Câu 3. Số thập phân bằng với số 22,09 là: A. 22,9 B. 22,90 C. 22,090 D. 22,900 Câu 4. 4m 5dm = ….. m. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 4,5 B. 4,05 C. 4,005 D. 5,4 Câu 5. 8m 5cm = ….. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 8,05m B. 8510m C. 805m D. 8,5m Câu 6. Cho a4,b16¯<14,116. Vậy a, b có giá trị là: A. a = 1; b = 1 B. a = 1; b = 2 C. a = 2; b = 1 D. a = 1; b = 0 II, PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống: a, 3,06 … 3,6 b, 12,124 … 12,134 c, 91,67 … 91,670 d, 13,8 … 13,08 e, 67,362 … 67,366 g, 15,201 … 15,021 Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 8,576; 6,975; 7,694; 8,765; 7,956; 7,649; 7,795 Bài 3. Viết các số đo dưới dạng số thập phân: a, Có đơn vị là mét. 7m 28cm = 25km 324m = 15m 79cm = 2m 5dm = 3dm 50cm = 7hm 5m = b, Có đơn vị là đề-xi-mét. 40dm 3cm = 1200mm = 60cm 60mm = 6dm 9mm = 12m 6cm = 12m 70mm = Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống: a, 25,16m = … m … cm b, 9,5dm = … dm … cm c, 6,127km = … km … m d, 23,5dam = … dam … m Bài 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 0,8km, chiều dài hơn chiều rộng 60m. Tính diện tích khu vườn đó. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I, PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Vì 8,40<8,405<8,415<8,425 nên số thập phân lớn nhất là 8,425. Chọn C. Câu 2. Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất: 10,04 Chọn B. Câu 3. Số thập phân bằng với số 22,09 là: 22,090 Chọn C. Câu 4. Đổi: 4m 5dm = 4m + 510m = 4,5m Chọn A. Câu 5. Đổi: 8m 5dm = 8m + 5100m = 8,05m Chọn A. Câu 6. Cho a4,b16¯<14,116. Vậy a, b có giá trị là: a = 1; b = 0. Chọn D. II, PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. a, 3,06 < 3,6 b, 12,124 < 12,134 c, 91,67 = 91,670 d, 13,8 > 13,08 e, 67,362 < 67,366 g, 15,201 > 15,021 Bài 2. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,975; 7,649; 7,694; 7,795; 7,956; 8,576; 8,765 Bài 3. a) Có đơn vị là mét. 7m 28cm = 7,28m 25km 324m = 25 314m 15m 79cm = 15,79m 2m 5dm = 2,5m 3dm 50cm = 0,8m 7hm 5m = 705m b) Có đơn vị là đề-xi-mét. 40dm 3cm = 40,3dm 1200mm = 12dm 60cm 60mm = 6,6dm 6dm 9mm = 6,09dm 12m 6cm = 120,6dm 12m 70mm = 120,7dm Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống: a, 25,16m = 25m 16cm b, 9,5dm = 9dm 5cm c, 6,127km = 6km 127m d, 23,5dam = 23dam 5m Bài 5. Đổi 0,8km = 800m Nửa chu vi khu vườn hình chữ nhật là: 800 : 2 = 400 (m) Chiều dài khu vườn là: (400 + 60) : 2 = 230 (m) Chiều rộng của khu vườn là: (400 – 60) : 2 = 170 (m) Diện tích của khu vườn là: 230 × 170 = 39 100 (m2) Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 Đề 2 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số bé nhất trong các số: 86,42; 86,247; 87,642; 86,24 là: A. 86,42 B. 86,247 C. 87,642 D. 86,24 a) Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số mới nhận được gấp bao nhiêu lần số cũ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b) Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên trái một hàng thì số mới nhận được bằng một phần mấy của số cũ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… c) Số 1800,5 gấp bao nhiêu lần số 18,005? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… d) Chuyển dấu phẩy của mỗi số sau để số mới nhận được bằng số cũ: 4782,5; 8036,1; 2006. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 3: Tìm chữ số x, biết: a) 9,7x2 < 9,712 b) 8,6x1 > 8,689 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 0,75 < x < 3,25 b) x < 2,02 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 5: Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < … < 0,23 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 Đề 3 Câu 1: Số thập phân 8,6 bằng số thập phân nào: A. 8,06 B. 80,6 C. 860 D. 8,60 Câu 2: 54,1....54,09. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Câu 3: Các số thập phân 0,34; 0,32; 0,5; 0,49; 0,42 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 0,34; 0,32; 0,5; 0,49; 0,42 B. 0,5; 0,49; 0,42; 0,34; 0,32 C. 0,32; 0,34; 0,42; 0,49; 0,5 D. 0,5; 0,49; 0,42; 0,32; 0,34 Câu 4: 6,08 m = … cm. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 608 B. 68 C. 680 D. 6080 Câu 5: 34, x 9 > 34,89. Chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. x = 8 B. x = 9 C. x = 10 Câu 6: Cho 5,6 < x < 6,01. Số tự nhiên x thích hợp là: A. 5 B. 5,67 C. 6 D. 6,008 Phần II. Tự luận: Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 26 ×1113 ×55 b. 45 ×42 30 ×63 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Người ta trồng hoa hết 34 diện tích mảnh đất, 15 diện tích mảnh đất để làm đường đi. phần đất còn lại để xây bể nước. Tính diện tích phần xây bể nước? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 Đề 4 Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó có nhiều chữ số hơn (hoặc ít chữ số hơn) số đã biết: a) 8,40 = …; b) 54,800 = …; c) 120,090 = …; d) 200,0500 = …; Bài 2: Điền dấu (>; <; =) thích hợp: a) 28,7… 28,9 36,2… 35,9 835,1… 825,1 909,9 … 909,90 b) 30,500 … 30,5 253,18 … 253,16 200,93 … 200,39 200,93 … 200,39 308,02 … 308,2 Bài 3: Viết theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn các số sau đây: 3,28; 2,94; 2,49; 3,08 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b) Từ lớn đến bé các số sau đây: 8,205; 8,520; 9,1; 8,502 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Trong các số dưới đây, số nào lớn hơn 29,20? A. 29,06 B. 9,296 C. 29,116 D. 29,21 b) Trong các số thập phân: 39,402; 39,204; 40,392; 40,293, số lớn nhất là: A. 39,402 B. 39,204 C. 87,642 D. 86,24 Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 5 chọn lọc, hay khác: Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 9 có đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 10 có đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 11 có đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 13 có đáp án |