Bài tập chương 1 lý 10 cơ bản năm 2024

. Vậntốctứcthời là gì? Lấyvídụvềchuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều [nhanhdầnđềuhoặc là chậmdầnđều]. Nêuđặcđiểmvéctơgiatốccủachuyểnđộngthẳngnhanhdầnđềuvàchậmdầnđều.

Câu 5.Rơitự do là gì? Đặcđiểmcủasựrơitự do. Viếtcáccôngthứccủarơitự do.

Câu 6.Địnhnghĩachuyểnđộngtrònđều. Vídụvềchuyểnđộngtrònđều.

Viếtcôngthứctốcđộdàivàchỉhướngcủavéctơvậntốctrongchuyểnđộngtrònđều.

Viếccáccôngthứcliênhệ: tốcđộgóc, chukì quay, tầnsố. tốcđộdài, tốcđộgóc, giatốchướngtâm.

Câu 7.Viếtđượccôngthứccộngvậntốc.Xétcáctrườnghợpđặcbiệt.

B.BÀI TẬP

Bài1.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachấtđiểmdọctheotrục Ox códạng: x = 4t – 10 [x đobằng km, t đobằnggiờ]. Tìmquãngđườngmàchấtđiểmchuyểnđộngsau 2h. ĐS : x= -2km

Bài2.Hai ô tôxuấtphátcùngmộtlúctừhaiđịađiểm A và B cáchnhau 20km, chuyểnđộngđềucùngchiềutừ A đến B vớivậntốclầnlượtlà 40km/h và 30 km/h.

a.Lậpphươngtrìnhchuyểnđộngcủahaixetrêncùngmộthệtrụctọađộ. Lấy A làmgốctọađộ, chiềutừAđến B làmchiềudương. Gốcthờigianlúchaixexuấtphát.

b.Xácđịnhvịtríthờiđiểmgặpnhaucủahaixe.

ĐS : a. xA= 40t, xB = 20 + 30t ; b. xA = xB= 80km[ cách A 80 km]

Bài 3.Lúc 7giờ sángmộtngườiđithẳngđềutừtỉnh A đivềphíatỉnh B vớivậntốc 25km/h. Viếtphươngtrìnhđườngđivàchobiếtlúc 10 giờngườiđó ở đâu?

ĐS : x = 25t ; cách A 75km

Bài 4.Lúc 8h hai ô tôcùngkhởihànhtừhaiđịađiểm A và B cánhnhau 96 km vàđingượcchiềunhau .Vậntốccủaxeđitừ A là 36 km/h ,củaxeđitừ B là 28 km/h .

  1. Lậpphươngtrìnhchuyểnđộn g củahaixe .
  1. Tìmvịtrícủahaixevàkhoảngcáchgiữachúnglúc 9h.
  1. Xácđịnhvịtrívàthờiđiểmlúchaixegặpnhau.

ĐS : a. xA= 36t, xB = 96 – 28t ; b. xA = 36km, xB= 68km, 32km c. lúc 9h30’ vàcách A 54km

Bài 5.Lúc 7 giờ ,mộtngườiđixeđạpđuổitheomộtngườiđibộđãđiđược 10 km .Vậntốcxeđạplà 15 km/h vàcủangườiđibộ 5 km/h .Tìmvịtrívàthờiđiểmlúcngườixeđạpđuổikịpngườiđibộ .

ĐS :lúc 8h, x = 15km

Bài6. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều , sau 10s vận tốc tăng từ 4m/s đến 6m/s. Trong thời gian ấy xe đi được một đoạn đường là bao nhiêu ? ĐS : 50m

Bài 7. Một đầu tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,5 m/s2 . Tính quãng đường đi của tàu trong 10s sau lúc hãm phanh. ĐS : 75m

Bài 8. Một ôtô đang chuyển động đều với vận tốc 72 km/h thì tắt máy CĐCDĐ , chạy thêm 200m thì dừng lại .

  1. Tính gia tốc xe và thời gian từ lúc tắt máy đến lúc dừng lại.
  1. Kể từ lúc tắt máy , ô tô mất thời gian bao lâu để đi được 100 m .

ĐS : a. - 1m/s2, 20s ; b. 5,86s

Bài 9. Phương trình chuyển động của một chất điểm là : x= 50t2 + 20t - 10 [cm,s]

  1. Tính gia tốc của chuyển động .
  1. Tính vận tốc của vật lúc t =2s
  1. Xác định vị trí của vật lúc nó có vận tốc 120 cm/s.

ĐS : a. 1m/s2; b. 2,2m/s ; c. 60cm

Bài 10.Một xe đạp đang đi với vận tốc 7,2 km/h thì xuống dốc CĐNDĐ với gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó một ô tô lên dốc với vận tốc ban đầu 72km/h CĐCDĐ với gia tốc 0,4 m/s2. Chiều dài dốc là 570m. Xác định quãng đường mỗi xe đi được cho tới lúc gặp nhau. Giải bài toán bằng cách lập phương trình chuyển động. ĐS : 150m

Bài 11.Cuøng moät luùc moät oâ toâ vaø moät xe ñaïp khôûi haønh töø hai ñieåm A, B caùch nhau 120 m vaø chuyeån ñoäng cuøng chieàu, oâ toâ ñuoåi theo xe ñaïp .OÂ toâ baét ñaàu rôøi beán chuyeån ñoäng nhanh daàn ñeàu vôùi gia toác 0,4m/s2 xe ñaïp chuyeån ñoäng ñeàu . Sau 40 giaây oâ toâ ñuoåi kòp xe ñaïp . Xaùc ñònh vaän toác xe ñaïp vaø khoaûng caùch hai xe sau thôøi gian 60s . ÑS : 5m/s vaø 300m

Bài 12. Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống đất . Tính thời gian rơi và vận tốc khi chạm đất .Cho g = 9,8 m/s2

ĐS : 2s, 19,6m/s

Bài 13.Một hòn đá rơi từ miệng một cái giếng cạn đến đáy mất 3s . Tính độ sâu của giếng. Cho g = 9,8 m/s2

ĐS : 44,1m

Bài 14. Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 35m . Tính thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến khi chạm đất. Cho g = 10m/s2 ĐS : 4s

Bài 15.Tính quãng đường một vật rơi tự do đi được trong giây thứ tư .Lấy g=10m/s2. ĐS : 35m

Bài 16.Tính thời gian rơi của một hòn đá , biết rằng trong hai giây cuối cùng vật đã rơi được một một quãng đường dài 60m . Lấy g=10m/s2. ĐS : 4s

Bài 17.Mộtvậtrơitựdo .Thờigianrơilà 10s.Lấy g=10m/s2 .Hãytínhthờigianvậtrơi 180m cuốicùng ĐS : 2s

Bài 18. Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s .Tìm chu kỳ , tần số , tốc độ góc, tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe. ĐS : 0,02s ; 50Hz ; 314rad/s ; 188,4m/s

Bài 19. Bánh xe của 1 xe đạp có đường kính 60 cm . Tính vận tốc của xe đạp khi người đi xe đạp cho bánh xe quay được 180 vòng /phút . ĐS : 5,652m/s

Bài 20. Chiều dài của kim phút của một đồng hồ dài gấp 1,5 lần kim giờ của nó . Hỏi vận tốc dài ở đầu kim phút gấp mấy lần vận tốc dài của kim giờ ? ĐS : 18 lần

Bài 21. Một xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc lúc không gió là 15 km/h . Người này đi từ A về B xuôi gió và đi từ B trở lạiA ngược gió. Vận tốc gió là 1 km/h. Khoảng cách AB = 28 km. Tính thời gian tổng cộng đi và về.

Chủ Đề