Ba dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt song song trong không khí như hình, với a1=3cm a2 = 4cm

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Hãy tìm vị trí điểm M để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng 0. Biết:

a] Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí, mang dòng điện cùng chiều, dòng điện I1 có cường độ 4A, dòng điện I2 có cường độ 1A, đặt cách nhau 6 cm.

b] Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí, mang dòng điện ngược chiều, dòng điện I1 có cường độ 2A, dòng điện I2 có cường độ 8A, đặt cách nhau 6 cm.

Xem đáp án » 02/06/2020 13,929

Một dây thẳng dài vô hạn mang dòng điện I = 0,5A đặt trong không khí

Tính cảm ứng từ tại M cách dòng điện 4 cm

Xem đáp án » 02/06/2020 9,105

Hai dòng điện thẳng đặt song song cách nhau 20 cm mang hai dòng điện cùng chiều I1 = I2 = 20 A, dòng điện thứ 3 đặt song song với hai dòng điện trên và thuộc mặt phẳng trung trực của 2 dòng I1, I2. Biết I3 = 10A, ngược chiều với I1 và I3 cách mặt phẳng chứa [I1, I2] đoạn d.

a] Tính lực từ tác dụng lên 1 m dòng I3 nếu d = 10 cm.

b] Tìm d để lực từ tác dụng lên 1 m dòng I3 đạt cực đại, cực tiểu

Xem đáp án » 02/06/2020 7,438

Một dây dẫn có chiều dài 10 m được đặt trong từ trường đều có B = 5.10-2 T. Cho dòng điện có cường độ 10 A chạy qua dây dẫn.

a] Xác định lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn đặt vuông góc với vecto B.

b] Nếu lực từ tác dụng có độ lớn bằng 2,53NN. Hãy xác định góc giữa vecto B và chiều dòng điện?

Xem đáp án » 02/06/2020 6,871

Ba dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I1, I2, I3 theo thứ tự đó, đặt song song cách đều nhau, khoảng cách giữa 2 dây là a = 4cm. Biết rằng chiều của I1 và I3 hướng vào, I2 hướng ra mặt phẳng hình vẽ, cường độ dòng điện I1 = 10A, I2 = I3 = 20A. Xác định F→  tác dụng lên 1 mét của dòng I1

Xem đáp án » 02/06/2020 6,548

Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 5 cm, có cường độ dòng điện 2 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách hai dây lần lượt 3 cm và 4 cm là

A. 0,167.10$^{-5}$ T.

B. 1,15.10$^{-5}$ T.

C. 1,67.10$^{-5}$ T.

D. 1,15.10$^{-10}$ T.

Hướng dẫn

Đáp án C

${{3}^{2}}+{{4}^{2}}={{5}^{2}}\xrightarrow{{}}$ Hình vẽ mô tả chồng chất từ trường như sau: $\overrightarrow{{{B}_{1}}}\bot \overrightarrow{{{B}_{2}}}$

$\to B=\sqrt{B_{1}^{2}+B_{2}^{2}}={{2.10}^{-7}}\sqrt{{{\left[ \frac{2}{0,03} \right]}^{2}}+{{\left[ \frac{2}{0,04} \right]}^{2}}}\approx 1,{{67.10}^{-5}}T.$

[1]

I.TÓM TẮT KIẾN THỨC.


1/ Lc t tác dng lên mt đon dây có mt dịng đin đặt trong t trường đều


Lực từ do từ trường đều tác dụng lên đoạn dây thẳng chiều dài l [m] có dịng điện I [A] chạy qua là lực có :


- Điểm đặt : trung điểm của đoạn dây . - Phươg : vng góc với mặt phẳng [l , ]


- Chiều : được xác định bởi quy tắc bàn tay trái “ Xoè bàn tay trái hứng các đường cảm ứng từ sao cho chiều của dòng điện đi từ cổ tay đến ngón tay . Ngón tay cái choải ra chỉ chiều của lực từ ”


- Độ lớn được xác định theo công thức Ampe : F = B.I.l.sin với


2 / Lc t tác dng lên gia 2 dây dn thng dài song song có dịng đin chy qua .


- Nếu 2 dòng điện chạy cùng chiều 2 dây hút nhau. - Nếu 2 dòng điện chạy ngược chiều 2 dây đẩy nhau. - Lực tác dụng có độ lớn :


Trong đó : là cường độ dòng điện chạy qua 2 dây dẫn . l là chiều dài 2 dây .


d khoảng cách 2 dây .


3/ Lc t tác dng lên khung dây có dịng đin .



- Nếu mặt phẳng khung dây vng góc với đường cảm ứng từ khi đó các lực tác dụng lên khung không làm quay khung [ chỉ làm cho khung giãn ra hoặc co lại ] .


- Nếu mặt phẳng khung dây song song với đường cảm ứng từ khi đó xuất hiện ngẫu lực làm khung quay với momen : M = B.I.S. sin với : S : diện tích khung - : là pháp tuyến mặt phẳng khung dây.


II – CÁC DẠNG BÀI TẬP:


Dng 1 : Lc t tác dng lên đon dây dn mang dòng đin đặt trong t trường:


Phương pháp:


- Xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây .


- Xác định các lực khác tác dụng lên đoạn dây.


- Áp dụng định luật II niuton kết quả cần tìm .


BÀI TP MINH HA.


1. Đoạn dây dẫn chiều dài lcó dịng điện I chạy qua đặt trong từ trường đều B,hãy thực hiện các tính tốn


a.B= 0,02T ; I = 2A ; l=5cm ; [ , l]rr


IB


=


α =300. Tìm F?


BM


FI


LỰC TỪ - TƯƠNG TÁC TỪ LÊN DÒNG ĐIỆN


[2]

ĐỀ SỐ 23: LỰC TỪ - TƯƠNG TÁC TỪ 2 b.B= 0,03T ; F=0,06N ; l=10cm ; [ , l]


rr


IB


=


α =450. Tìm I?


c.I = 5A ; l=10cm ;F=0,01N; [ , l]rr


I
B


=


α =900. Tìm B?


d.B≠0 ; I = 3A ; l=15cm ; F= 0N. Tìm hướng và độ lớn của B


r?


2. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 [cm] có dịng điện I = 5 [A] đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 [T]. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2[N]. Tính góc α hợp


bởi dây MN và đường cảm ứng từ ?


3. Xác định lrrr


hayIB


F, trong các hình sau:


a. Xác định F


r:



b. Xác định B


r


hay lr


I :


4. Một đoạn dây dẫn dài 20cm, có dịng điện 0,5A chạy qua đặt trong từ trường đều có


B=0,02T. Biết đường sức từ vng góc với dây dẫn và đều nằm trong mặt phẳng ngang. Lực từ tác dụng lên dây có độ lớn và phương như thế nào? Đáp án: 2.10-3 [N]. F


r


có phương thẳng đứng.


5. Một khung dây cường độ 0,5A hình vng cạnh a=20cm. Từ trường có độ lớn 0,15T có phương vng góc với mp khung dây, có chiều từ ngồi vào trong. Vẽ hình xác định lực và độ lớn của các lực từ tác dụng lên các cạnh


6.


Một dây dẫn MN có chiều dài l, khối lượng của một đơn vị dài
của dây là D= 0,04kg/m. Dây được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng và đặt trong từ trường đều có B= 0,04T. Cho dịng điện I qua dây. a. Định chiều và độ lớn của I để lực căng của các dây treo bằng


0.


b. Cho MN =25cm, I = 16A có chiều từ N đến M.


Tính lực căng của mỗi dây. Đs: a] M -> N ; 10A b] 0,13N.



N

.

S

FrI N S

.

I S N I S N I

N

S

I


S I


N


S I N I

.

BrB

r

.



BrI Br

.

Fr I I BrBrFrI S I N S N I FrI

M N


B

[3]

7. Đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 20cm, khối lượng m = 10g được treo nằm ngang bằng hai dây mảnh AM, BN. Thanh MN đặt trong từ trường đều →


B thẳng đứng hướng lên với B = 0,5T. Khi cho dòng điện I chạy qua, đoạn dây MN dịch chuyển đến vị trí cân bằng mới, lúc đó hai dây treo AM, BN hợp với phương đứng một góc α= 300. Xác định I và lực căng dây treo. Lấy g = 10 m/s2.


8. Giữa hai cực của một nam châm hình móng ngựa có một điện trường đều. B


r


thẳng đứng, B=0,5T. Người ta treo một dây dẫn thẳng chiều dài 5cm, khối lượng 5g nằm ngang trong từ trường bằng hai dây dẫn mảnh nhẹ. Tìm góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng khi cho dòng điện I = 2A chạy qua dây. Cho g = 10m/s2. ĐS: 450.


9. Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vng AMN như hình, đặt khung dây vào từ trường đều B


r


như hình.


Coi khung dây nằm cố định trong mặt phẳng hình vẽ.


Xác định vectơ lực từ tác dụng


lên các cạnh tam giác. Cho AM=8cm, AN= 6cm , B= 3.10-3T, I = 5A.


ĐS: FNA = 0 ; FAM = 1,2.10-3N ; FMN = 1,2.10-3N 10.Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau 10cm , đặt trong từ trường đều B


r


thẳng đứng, B=0,1T . Một thanh kim loại đặt trên ray và vng góc với ray. Nối ray với nguồn điện E=12V, r =1Ω, điện trở thanh kim loại, ray và dây nối là R= 5 Ω. Tìm lực từ tác dụng lên thanh kim loại. ĐS: 0,02N


11.Hai thanh ray nằm ngang và cách nhau một khoảng l = 20cm. Một thanh kim loại MN, khối lượng m = 100g đặt lên trên, vng góc với thanh ray. Dòng điện qua thanh MN là I = 5A. Hệ thống đặt trong từ trường đều →


B thẳng đứng, hướng lên, với B = 0,2T. Thanh ray MN nằm yên. Xác định


hệ số ma sát giữa thanh MN và hai thanh ray, lấy g = 10 m/s2.


12. Hai thanh kim loại AB, CD đặt nằm ngang, song song, cách nhau l = 20 cm, hai đầu thanh được nối với nguồn điện có ε= 12V, r = 1Ω. Thanh MN có điện trở R = 2Ω, khối lượng m = 100 g đặt vng góc với hai thanh AB, CD và có thể trượt trên hai thanh này với hệ số ma sát k = 0,2. Hệ thống đặt trong từ trường đều thẳng đứng, hướng lên với B = 0,4T như hình vẽ. Bỏ qua điện trở các thanh ray.


a. Tính gia tốc chuyển động của ray MN, lấy g = 10 m/s2.


b. Nâng hai đầu BD của thanh hợp với phương ngang một góc α =300, tính gia tốc của thanh


MN ?


Dng 2 : Tương tác gia các dây dài đặt song song có dịng đin chy qua.


Phương pháp


- Xác định lực từ tác dụng lên từng đoạn dây . - Áp dụng nguyên lý chồng chất ta có :


Bài tp vn dng


13.Dây dẫn thẳng dài có dịng I1 = 5A đi qua đặt trong khơng khí


a. Tính cảm ứng từ tại điểm cách dây 15cm.


b. Tính lực từ tác dụng lên 1m dây của dòng I2=10A đặt song song , cách I1 15cm,I2 ngược


chiều I1.


ĐS: a. 2.10-5 T b. 2.10-4N.


.


I2


I3


I1


B


rM


A

[4]

ĐỀ SỐ 23: LỰC TỪ - TƯƠNG TÁC TỪ 4


14.Ba dây dẫn thẳng dài đặt song song cách đều nhau, khoảng cách giữa hai dây là 4cm. Biết I1=10A , I2=I3=20A. Tìm lực từ tác dụng lên 1m của dòng I1.ĐS: F1 = 10-3N.


15.Ba dây dẫn thẳng dài song song có khoảng cách a=5cm. Dây 1 và 3 được giữ cố định, có dịng I1 =2I3=4A đi qua như hình . Dây 2 tự do, có dịng I2 = 5A đi qua .


Tìm chiều di chuyển của dây 2 và lực tác dụng lên 1m dây 2 khi nó bắt đầu chuyển động nếu I2 có chiều: a. Đi lên b. đi Xuống


ĐS: a. sang phải b. sang trái F = 4.10-4N.


16. Ba dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt song song trong khơng khí như hình, với a1=3cm


, a2 = 4cm. Dây 1,3 cố định , dây 2 tự do .Cường độ dòng điện trong các dây


là I1 =6A, I2 = 5A, I3=10A.


a. Xác định vectơ cảm ứng từ tại vị trí đặt dây 2


b. Xác định lực từ tác dụng lên 1m chiều dài dây 2 và chiều di chuyển của nó. c. Để dây 2 khơng di chuyển thì ta phải đưa nó tới vị trí khác, xác định vị trí đó.


Dng 3 : Lc t tác dng lên khung dây mang dòng đin .


Phương pháp


- Phân tích lực từ tác dụng lên từng đoạn dây của khung dây . từ đó tính lực tổng hợp tác dụng lên khung hoạc momen lực tác dụng lên khung .


- Nếu dây gồm N vòng . độ lớn của lực từ sẽ tăng lên N lần .


- Momen lực được xác định bởi : M = F .l [ N.m] trong đó : F là lực làm cho khung quay . l là độ dài cánh tay đòn.


Bài tp vn dng


Câu 1 : Khung dây hình chữ nhật có AB = a = 10cm , BC = b = 5cm . gồm 20 vịng dây nối tiếp với nhau có thể quay quanh cạnh AB thẳng đứng. khung có dịng điện 1A chạy qua và đặt trong từ trường đếu có nằm ngang [ , B = 0.5 T . Tính mơmen


lực tác dụng lên khung.


Câu 2 : Dịng điện có cường độ chạy trong dây dẫn thẳng dài . khung dây dẫn ABCD đồng phẳng với dòng có AB = CD = 10 cm , AD = BC = 5 cm . AB song song với và cách 5cm . Dòng điện chạy qua khung ABCD là = 2 A . Xác định lực từ tổng hợp tác dụng lên khung .


Câu 3 : Một khung dây có bán kính 10cm, gồm 50vịng. Trong mỗi vịng có dịng điện cường độ 10A đi qua. Khung đặt trong từ trường đều đường


sức từ song song với mặt phẳng khung, B= 0,2T. Tính momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung.ĐS:3,14N.m


Câu 4 : Một khung dây có bán kính 5cm, gồm 75vịng. Trong mỗi vịng có dòng điện cường độ 8A đi qua. Khung đặt trong từ trường đều đường sức từ hợp với mặt phẳng khung một góc 600, B= 0,25T. Tính momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung. ĐS:0,59N.m


Câu 5 : Một khung dây hình vng ABCD cạnh a = 10cm có dịng điện I = 1A chạy qua. Khung đặt cạnh một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I1 = 2A song song AD, cách cạnh AD một đoạn a .


a. Xác định lực từ tổng hợp lên khung dây.


b. Đặt thêm một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I1 cùng nằm trong mặt phẳng khung dây [vng


góc với dây ban đầu] sao cho đường chéo BD của khung di qua giao điểm của hai dây này. Xác định từ tổng hợp lúc này.


A D


B C


I1


I2a


I3


a


1 2


I1


3


I3 I2


a


1


a


2


I1

[5]

III. ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP:


Câu hỏi 1: Cho dòng điện cường độ 0,15A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 35.10-5T. Tính số vịng của ống dây, biết ống dây dài 50cm.


A. 420 vòng B. 390 vòng C. 670 vòng D. 930 vòng


Câu hỏi 2**: Dùng một loại dây đồng đường kính 0,5mm có phủ sơn cách điện mỏng để quấn thành một ống dây dài. Ống dây có 5 lớp trong ngoài chồng lên nhau và nối tiếp nhau sao cho dòng điện trong tất cả các vòng dây đều cùng chiều nhau, các vòng của mỗi lớp được quấn sát nhau. Hỏi khi cho dòng điện cường độ 0,15A vào mỗi vịng của ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng bao nhiêu:


A. 1.88.10-3T B.2,1.10-3T C. 2,5.10-5T D. 3.10-5T


Câu hỏi 3: Dùng một dây đồng có phủ một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh một hình trụ dài 50cm, đường kính 4cm để làm một ống dây. Nếu cho dòng điện cường độ 0,1A vào mỗi vịng của ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống bằng bao nhiêu. Biết sợi dây để quấn dài l = 95cm và các vòng dây được quấn sát nhau:


A. 15,7.10-5T B.19.10-5T C. 21.10-5T D. 23.10-5T


Câu hỏi 4**: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn


quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15,7.10-4T. Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất cảu đồng là 1,76.10-8Ωm, các vòng của ống dây được quấn sát nhau:



A. 0,8m; 1A B. 0,6m; 1A C. 0,8m; 1,5A D. 0,7m; 2A


Câu hỏi 5: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:


A. tương tác giữa hai nam châm B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện


C. tương tác giữa các điện tích đứng yên D. tương tác giữa nam châm và dòng điện


Câu hỏi 6: Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây:


A. quy tắc bàn tay phải B. quy tắc cái đinh ốc C. quy tắc nắm tay phải D. quy tắc bàn tay trái


Câu hỏi 7: Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau một khoảng 20cm. Dịng điện trong hai dây dẫn có cường độ lần lượt là 5A và 10A,chạy cùng chiều nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đoạn dây có chiều dài 5dm của mỗi dây là: A. 0,25π.10-4N B. 0,25.10-4N C. 2,5.10-6N D. 0,25.10-3N


Câu hỏi 8: Bốn dây dẫn thẳng dài song song mang dòng điện cùng chiều, cùng cường độ I đặt cách nhau lần lượt một đoạn a, mà tiết diện thẳng của chúng ở bốn đỉnh của một hình vuông cạnh a. Lực từ tác dụng lên mỗi mét dây dẫn thứ năm mang dòng điện cũng bằng I đặt song song với 4 dòng điện trên, đi qua tâm hình vng là:


A. 4 .10-7I2/a B 0 C. 8 .10-7I2/a D. 4.10-7I2/a


Câu hỏi 9: Ống dây điện trên hình vẽ bị hút về phía thanh nam châm. Hãy chỉ rõ cực của thanh nam châm:



A. đầu P là cực dương, đầu Q là cực âm B. đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắc


C. đầu P là cực bắc, đầu Q là cực nam D. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương


I1


I2 I3 A


B C


D I4 I5

[6]

ĐỀ SỐ 23: LỰC TỪ - TƯƠNG TÁC TỪ 6


Câu hỏi 10: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


Câu hỏi 11: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


Câu hỏi 12: : Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


Câu hỏi 13: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:



Câu hỏi 14: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


A.


F = 0 I


B B.


I


B


F I


B


F


C. I


F D.


B


A. I B


F


D. I


B F


I B


F B.


B I


F C.


A. I B


F


B. I


B F


D. I


B


F
F


C.


I


B


I B


F B.


B I F C.


B I F D. I


B F A.


N S


I F


A.


S N


F I


B. S N


F I C.


N S


I

[7]

Câu hỏi 15: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


Câu hỏi 16: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


Câu hỏi 17: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang
dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


Câu hỏi 18: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


B F


I


A. F I


B C.


F B


I B.


I B F


D.


B


F I A.


F


B I


B. F I


B


C. I


B F


D.


I F


N


S


A. I


F S



N B.


I F


N S


C.


I


F


S N


D.


I F


N


S


A. I F


S


N B.


I


F


S N


C.


I


F


N S

[8]

ĐỀ SỐ 23: LỰC TỪ - TƯƠNG TÁC TỪ 8


Câu hỏi 19: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


Câu hỏi 20: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


Câu hỏi 21: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


Câu hỏi 22: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


Câu hỏi 23: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang
dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


A. I B F B. I B F I B F C. B I F D. F I


F N


S A. I F S N



B. I


S N D. I N S C. F


C. I


N


S F


D. I S N F B. I F S N A. I F S N


B I A.


F = 0


F B I B. F I


D. B


B I C. F N S I F


A. B.


I F S N F C. I N S F D. I


S

[9]

Câu hỏi 24: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:


Câu hỏi 25: Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10-5T, còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đoạn dây dài 100m mang dịng điện 1400A đặt vng góc với từ trường trái đất thì chịu tác dụng của lực từ:


A. 2,2N B. 3,2N C. 4,2 N D. 5,2N


Câu hỏi 26: Dòng điện thẳng dài I1 đặt vng góc với mặt phẳng của dịng điện trịn I2 bán kính


R và đi qua tâm của I2, lực từ tác dụng lên dòng điện I2 bằng:


A. 2π.10-7I1I2/R B. 2π.10-7I1I2.R C. 2.10-7I1I2.R D. 0


Câu hỏi 27: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vng tại A, AM = 8cm mang dòng điện I = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10-3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung cố định, tính lực từ tác dụng lên cạnh AM của tam giác:


A. 1,2.10-3N B. 1,5.10-3N C. 2,1.10-3N D. 1,6.10-3N


Câu hỏi 28: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A, AM = 8cm, AN = 6cm mang dòng điện I = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10-3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ câu 27. Giữ khung cố định, tính lực từ tác dụng lên cạnh MN của tam giác:


A. 0,8.10-3N B. 1,2.10-3N C. 1,5.10-3N D. 1,8.10-3N Câu hỏi 29: Trong các công thức sau công thức nào biểu diễn lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng dài:


A. F = 2π.10-7.I1I2l/r B. F = 2.10-7.I1I2/r C. F = 2.10-7.I1I2l/r D. F = 2.10-7.I


1I2l


Câu hỏi 30: Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dịng điện đi qua đặt vng góc với đường sức từ sẽ thay đổi khi”:


A. dòng điện đổi chiều B. từ trường đổi chiều


A. I F


S N


B.


I


F


N S


C.


I N


S F


D. I S


N F


M


A N

[10]

ĐỀ SỐ 23: LỰC TỪ - TƯƠNG TÁC TỪ 10C. cường độ dòng điện thay đổi D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều


Câu hỏi 31: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song:
A. cùng chiều thì đẩy nhau B. cùng chiều thì hút nhau


C. ngược chiều thì hút nhau D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút


Câu hỏi 32: Chọn một đáp án sai :


A. Khi một dây dẫn có dịng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ


B. Khi dây dẫn có dịng điện đặt vng góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại


C.Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài l có dịng điện I đặt trong từ trường đều B là Fmax = IBl


D.Khi dây dẫn có dịng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là Fmax = IBl


Câu hỏi 33: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây tăng lên:


A. 8 lần B. 4 lần C. 16 lần D. 24 lần


Câu hỏi 34: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dịng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vng góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng gì:


A. lực từ làm dãn khung B. lực từ làm khung dây quay C. lực từ làm nén khung D. lực từ không tác dụng lên khung



Câu hỏi 35: Khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều chịu tác dụng của ngẫu lực từ khi:


A. mặt phẳng khung vng góc với các đường cảm ứng từ B. mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ


C. mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng từ một góc 0< α < 900D. mặt phẳng khung ở vị trí bất kì


Câu hỏi 36: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vng góc với véctơ cảm ứng từ. Dịng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị:


A. 0,8T B. 0,08T C. 0,16T D. 0,016T


Câu hỏi 37: Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Dịng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10-2N. Chiều dài đoạn dây dẫn là:


A. 32cm B. 3,2cm C. 16cm D. 1,6cm


Câu hỏi 38: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 10cm, BC = 20cm, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dung lên khung bằng 0,02N.m, biết dòng điện chạy qua khung bằng 2A. Độ lớn cảm ứng từ là:


A. 5T B. 0,5T C. 0,05T D. 0,2T


B

[11]

Câu hỏi 39: Một khung dây dẫn hình chữ nhật diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 4.10-4T. Khi cho dịng điện 0,5A chạy qua khung thì mơmen lực từ cực đại tác dụng lên khung là 0,4.10-4N.m. Số vòng dây trong khung là:


A. 10 vòng B. 20 vòng C. 200 vòng D. 100 vòng


Câu hỏi 40: Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 10cm, BC = 5cm, gồm 20 vòng dây nối tiếp nhau có thể quay quanh cạnh AB thẳng đứng, dòng điện 1A đi qua mỗi vòng dây và hệ thống đặt trong từ trường đều B = 0,5T sao cho véctơ pháp tuyến của khung hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 300. Mơmen lực từ tác dụng lên khung có độ lớn :


A. 25.10-3N.m B. 25.10-4N.m C. 5.10-3N.m D. 50.10


-3N.m


Câu hỏi 41: Một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng 10g, dài 30cm được treo trong từ trường đều.


Đầu trên của dây O có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang như hình vẽ. Khi cho dịng điện


8A qua đoạn dây thì đầu dưới M của đoạn dây di chuyển một đoạn theo phương ngang d = 2,6cm. Tính


cảm ứng từ B. Lấy g = 9,8m/s2: A. 25,7.10-5T B. 34,2.10-4T C. 35,4.10-4T D. 64.10-5T


Câu hỏi 42: Một thanh nhôm dài 1,6m, khối lượng 0,2kg chuyển động trong từ trường đều và luôn


tiếp xúc với 2 thanh ray đặt nằm ngang như hình vẽ. Từ trường có phương vng góc với mặt
phẳng


hình vẽ hướng ra ngồi mặt phẳng hình vẽ. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là k = 0,4, B = 0,05T, biết thanh nhơm chuyển động đều. Thanh nhơm chuyển động về phía nào, tính cường độ dịng điện trong thanh nhơm, coi rằng trong khi thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện không đổi, lấy g = 10m/s2, bỏ qua hiện tượng cảm ứng điện từ:


A. chuyển động sang trái, I = 6A B. chuyển động sang trái, I = 10A C. chuyển động sang phải, I = 10A D. chuyển động sang phải, I = 6A


Câu hỏi 43: Hai thanh ray đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều. Mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang 300, các đường sức từ có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm dài 1m khối lượng 0,16kg trượt không ma sát trên hai thanh ray xuống dưới với vận tốc không đổi. Biết B = 0,05T. Hỏi đầu M của thanh nối với cực dương nguồn hay cực âm, cường độ dịng điện qua thanh nhơm bằng bao nhiêu, coi rằng khi thanh nhơm chuyển động nó vẫn luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi. Lấy g = 10m/s2:


A. M nối với cực âm, I = 6A B. M nối với cực âm, I = 18,5A C. M nối với cực dương, I = 6A D. M nối với cực dương, I = 18,5A


Câu hỏi 44: Một khung dây dẫn trịn bán kính 10cm gồm 50 vịng. Trong mỗi vịng có dịng điện 10A chạy qua, khung dây đặt trong từ trường đều đường sức từ song song với mặt phẳng của khung, B = 0,2T. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung là: A. 2,14N.m


B. 3,14N.m C. 4,14N.m D. 5,14N.m


Câu hỏi 45: Một khung dây dẫn trịn bán kính 5cm gồm 75 vịng đặt trong từ trường đều có B = 0,25T.



B N


M


B


N


M 300

[12]

ĐỀ SỐ 23: LỰC TỪ - TƯƠNG TÁC TỪ 12Mặt phẳng khung làm với đường sức từ góc 600, mỗi vịng dây có dịng điện 8A chạy qua. Tính mơmen


ngẫu lực từ tác dụng lên khung: A. 0,24N.m B. 0,35N.m C. 0,59N.m D. 0,72N.m


Câu hỏi 46: Một khung dây dẫn hình vng cạnh a đặt trong từ trường đều có đường sức từ song


song với mặt phẳng khung, trong khung có dịng điện cường độ I. Tính mơmen lực từ tác dụng lên


khung đối với trục quay T: A. M = IBa B. M = I2Ba C. M = IB2a2 D. M = IBa2


Câu hỏi 47: Ba dòng điện thẳng song song I1= 12A, I2 = 6A, I3 = 8,4A nằm trong mặt phẳng


hình vẽ, khoảng cách giữa I1 và I2 bằng a = 5cm, giữa I2 và I3 bằng b = 7cm. Lực từ tác dụng


lên mỗi đơn vị dài dòng điện I3 là:


A. 2,4.10-5N B. 3,8.10-5 N C. 4,2.10-5N D. 1,4.10-5N


Câu hỏi 48: Ba dòng điện thẳng song song I1= 12A, I2 = 6A, I3 = 8,4A nằm trong mặt phẳng


hình vẽ như câu hỏi 47, khoảng cách giữa I1 và I2 bằng a = 5cm, giữa I2 và I3 bằng b = 7cm. Lực


từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài dòng điện I2 là: A. 2,1.10-5N B. 36.10-5 N


C. 21.10-5N D. 15.10-5N


Câu hỏi 49: Ba dòng điện thẳng song song cùng chiều I1 = I2 = 500A, và I3 cùng nằm trong mặt


phẳng nằm ngang vng góc với mặt phẳng hình vẽ, tại M, N, C, biết = 1200, MC=5cm. I3


chạy


trong dây dẫn bằng đồng có đường kính 1,5mm, khối lượng riêng 8,9g/cm3, lấy g = 10m/s2. Để lực từ tác dụng lên dòng điện I3 cân bằng với trọng lượng của dây thì I3 bằng bao nhiêu:


A. 58,6A B. 68,6A C. 78,6A D. 88,6A


Câu hỏi 50: Dùng một dây đồng gập lại thành ba cạnh của một hình chữ nhật, hai đầu M, N có thể quay


trục nằm ngang như hình vẽ. Khung đặt trong từ trường đều phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.



Khi cho dịng điện có I = 5A chạy vào khung thì khung lệch khỏi mặt phẳng thẳng đứng theo phương


ngang 1cm. Biết MQ = NS = a = 10cm; QS = b = 15cm; B = 0,03T; g = 10m/s2. Tìm khối lượng của


khung: A. 1,5g B. 11,5g C.21,5g D. 22,5g


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án D A B B C D B B B A


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đáp án A B C B A A D A B D


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đáp án C A C D C D A B C D


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Đáp án B D C C B B A B D A


Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


Đáp án C C D B C D A B C D



I1


I2


I3


I1 I2


I3


M N


C


I M


Q S

[13]

Video liên quan

Chủ Đề