Tiếng ViệtSửa đổi
Wikipedia có bài viết về:
ăn ảnh
Từ nguyênSửa đổi
Từ ăn + ảnh.
Cách phát âmSửa đổi
an˧˧ a̰jŋ˧˩˧ | aŋ˧˥ an˧˩˨ | aŋ˧˧ an˨˩˦ |
an˧˥ ajŋ˧˩ | an˧˥˧ a̰ʔjŋ˧˩ |
Danh từSửa đổi
ăn ảnh
- Một trò chơi dân gian Việt Nam, ra đời từ đầu thập niên 60 tại miền Nam và thập niên 90 tại miền Bắc - thế kỷ 20.
Đồng nghĩaSửa đổi
- [Phương ngữ miền Bắc] chơi ảnh, đánh ảnh, bắn ảnh, đập ảnh
- [Phương ngữ miền Nam] dích hình, hất hình
DịchSửa đổi
Một trò chơi dân gian Việt Nam
Tính từSửa đổi
ăn ảnh
- Trông đẹp khi lên ảnh.
Người đẹp ăn ảnh nhất trong cuộc thi hoa hậu.
DịchSửa đổi
Trông đẹp khi lên ảnh
|