Ăn ảnh trong tiếng ảnh là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Wikipedia có bài viết về:
ăn ảnh


Từ nguyênSửa đổi

Từ ăn + ảnh.

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˧ a̰jŋ˧˩˧˧˥ an˧˩˨˧˧ an˨˩˦
an˧˥ ajŋ˧˩an˧˥˧ a̰ʔjŋ˧˩

Danh từSửa đổi

ăn ảnh

  1. Một trò chơi dân gian Việt Nam, ra đời từ đầu thập niên 60 tại miền Nam và thập niên 90 tại miền Bắc - thế kỷ 20.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • [Phương ngữ miền Bắc] chơi ảnh, đánh ảnh, bắn ảnh, đập ảnh
  • [Phương ngữ miền Nam] dích hình, hất hình

DịchSửa đổi

Một trò chơi dân gian Việt Nam

Tính từSửa đổi

ăn ảnh

  1. Trông đẹp khi lên ảnh.
    Người đẹp ăn ảnh nhất trong cuộc thi hoa hậu.

DịchSửa đổi

Trông đẹp khi lên ảnh
  • Tiếng Anh: photogenic
  • Tiếng Ba Lan: fotogeniczny
  • Tiếng Basque: fotogeniko
  • Tiếng Ba Tư: خوش‌عکس
  • Tiếng Bồ Đào Nha: fotogénico, fotogênico
  • Tiếng Catalan: fotogènic
  • Tiếng Đan Mạch: fotogen
  • Tiếng Đức: fotogen
  • Tiếng Galicia: fotoxénico
  • Tiếng Hà Lan: fotogeniek
  • Tiếng Hung: fotogén
  • Tiếng Hy Lạp: φωτογενής [fotogenís]
  • Tiếng Nga: фотогеничный [fotogeníčnyj]
  • Tiếng Pháp: photogénique gđc
  • Tiếng Phần Lan: valokuvauksellinen
  • Quốc tế ngữ: fotoplaĉa
  • Tiếng Séc: fotogenický
  • Tiếng Tây Ban Nha: fotogénico
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: fotojenik
  • Tiếng Thụy Điển: fotogenisk
  • Tiếng Triều Tiên: 사진발 좋은 [sajinbal joh-eun]
  • Tiếng Trung Quốc: 上鏡, 上镜 [shàngjìng, thượng kính]
  • Tiếng Ý: fotogenico

Video liên quan

Chủ Đề