A small cog in a big wheel nghĩa là gì

"Cog" trong kỹ thuật là mấu răng trên bánh răng. "A cog in the machine" = một mấu răng trong chiếc máy -> ý chỉ vai trò nhỏ nhoi trong cả một tập thể lớn.

Ví dụ

Laura is ambitious. She is not gonna stay here and be just another cog in the machine.

Have you become just another cog in the machine that fills our lives with monotony (sự đơn điệu) and structure (sự sắp đặt)? You’re in the right place because we made a list of random things you could try if internships (việc thực tập) and summer jobs did not work out for you during these holidays.

Recently, Wikipedia co-founder (người đồng sáng lập) Larry Sanger blasted (chê bai, chỉ trích) Facebook and Facebook CEO Mark Zuckerberg for a wide array (mảng, danh sách) of reasons. The gist (ý chính) of Sanger’s argument (lý lẽ) is nothing new, namely that the company abuses (lạm dụng) its power and that Facebook users are merely (đơn thuần) cogs in the corporate (công ty) machine that is Facebook.

Ai đó hoặc thứ gì đó cần thiết về mặt chức năng nhưng có ý nghĩa hoặc tầm quan trọng nhỏ trong một hoạt động hoặc tổ chức lớn hơn. Tôi cảm giác mệt mỏi khi làm chuyện trong công chuyện hỗ trợ CNTT không ơn này. Tôi bất muốn chỉ là một bánh răng cưa nữa !. Xem thêm: bánh răng, bánh xe

bánh răng trong bánh xe

Ai đó hoặc thứ gì đó cần thiết về mặt chức năng nhưng có ý nghĩa hoặc tầm quan trọng nhỏ trong một hoạt động hoặc tổ chức lớn hơn. Tôi cảm giác mệt mỏi khi làm chuyện trong công chuyện hỗ trợ CNTT không ơn này. Tôi bất muốn chỉ là một bánh răng cưa nữa !. Xem thêm: bánh răng, bánh xe

bánh răng trong bánh xe

Ngoài ra, bánh răng trong máy. Một người giữ một chức vụ nhỏ nhưng cần thiết trong một tổ chức lớn, như ở Frank biết anh ta chỉ là một bánh răng trong guồng anchorage của tập đoàn lớn này. Thuật ngữ này đen tối chỉ vai trò của bánh răng cơ khí, một trong các răng trên bánh xe hoặc bánh răng, bằng cách tác động vào các răng khác, truyền hoặc nhận chuyển động. Được sử dụng theo nghĩa bóng từ khoảng năm 1930, nó đôi khi được ví như một bánh răng nhỏ trong một bánh xe lớn, nhấn mạnh sự thiếu quan trọng của một người. . Xem thêm: bánh răng, bánh xe

một bánh răng trong maˈchine / ˈwheel

(không chính thức) một người đóng một vai trò nhỏ trong một tổ chức hoặc kế hoạch lớn: Công ty cố gắng hết sức để nhân viên của mình cảm giác rằng họ hơn hơn đơn giản là bánh răng trong bánh xe .. Xem thêm: bánh răng, máy, bánh xe. Xem thêm:

Curiously for a country long considered a cog in the wheel of global capitalism, Schröder's tact might just work.North American Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Ai đó hoặc một cái gì đó cần thiết về mặt chức năng nhưng có ý nghĩa hoặc tầm quan trọng nhỏ trong một hoạt động hoặc tổ chức lớn hơn. Tôi cảm giác mệt mỏi khi làm công chuyện hỗ trợ CNTT không ơn này. Tôi bất muốn chỉ là một bánh răng cưa nữa !. Xem thêm: bánh răng, bánh xe

bánh răng trong bánh xe

Ai đó hoặc thứ gì đó cần thiết về mặt chức năng nhưng có ý nghĩa hoặc tầm quan trọng nhỏ trong một hoạt động hoặc tổ chức lớn hơn. Tôi cảm giác mệt mỏi khi làm công chuyện hỗ trợ CNTT không ơn này. Tôi bất muốn chỉ là một bánh răng cưa nữa !. Xem thêm: bánh răng, bánh xe

bánh răng trong bánh xe

Ngoài ra, bánh răng trong máy. Một người giữ một chức vụ nhỏ nhưng cần thiết trong một tổ chức lớn, như ở Frank biết anh ta chỉ là một bánh răng trong guồng anchorage của tập đoàn lớn này. Thuật ngữ này đen tối chỉ vai trò của bánh răng cơ khí, một trong các răng trên bánh xe hoặc bánh răng, bằng cách tác động vào các răng khác, truyền hoặc nhận chuyển động. Được sử dụng theo nghĩa bóng từ khoảng năm 1930, nó đôi khi được đặt như một bánh răng nhỏ trong một bánh xe lớn, nhấn mạnh sự thiếu quan trọng của một người. . Xem thêm: bánh răng, bánh xe

một bánh răng trong maˈchine / ˈwheel

(không chính thức) một người đóng một vai trò nhỏ trong một tổ chức hoặc kế hoạch lớn: Công ty cố gắng hết sức để nhân viên của mình cảm giác rằng họ nhiều hơn hơn chỉ đơn giản là bánh răng trong bánh xe .. Xem thêm: bánh răng, máy, bánh xe. Xem thêm:

“Cog in the wheel” hoặc “small cog in a large wheel” có từ “cog” là phần răng cưa của bánh xe, giúp bánh xe chuyển động. Cụm từ này chỉ một người giữ vị trí nhỏ nhưng lại có vai trò quan trọng trong một tổ chức.

Ví dụ

This man is a cog in a particular wheel. It is a wheel of death. A wheel of destruction (hủy diệt). It destroys lives and communities.

Psychiatrists (bác sĩ tâm thần) who see patients in long-term psychotherapy (tâm lý trị liệu dài hạn) are one small cog in a very large wheel of psychiatric services.

A 24-year-old drug dealer (buôn bán ma túy) described by his barrister (luật sư) as a ‘cog in a wheel’ who was used by others, was jailed for 18 months at Dundalk Circuit Court last week.

The ideal candidate (ứng viên lý tưởng) will have an entrepreneurial (kinh doanh) spirit, eager to disrupt markets (khao khát phá vỡ thị trường) and does not like the idea of being another cog in the wheel of a big system.