A pair of socks là gì

[Ngày đăng: 07-03-2022 16:56:28]

Danh từ trong tiếng Anh có thể phân loại thành danh từ số nhiều và danh từ số ít. Hai loại này khác nhau và có ảnh hưởng rất nhiều đến ngữ pháp trong câu.

Những danh từ chỉ được dùng ở số nhiều: Trousers [quần tây], scissors [kéo], jeans [quần jean], shorts [quần sooc], pyjamas [đồ ngủ], tights [tất giấy], glasses/specacles [kính đeo mắt], socks [đôi vớ/ tất], shoes [đôi giày], shorts [quần sooc].

Có thể dùng cụm từ "A pair of", với những danh từ này để tạo thành danh từ đếm được ở số ít: a pair of trousers, a pair of scissors.

 I need new trousers/ I need a new pair of trousers.

Tôi cần một cái quần tây mới.

Những danh từ sau đây tận cùng bằng "s" nhưng thường không phải là danh từ số nhiều: Mathematics [toán], Physics [vật lí], Economics [kinh tế học], Athletics [điền kinh], Gymnastics [thể dục dụng cụ], News [tin tức].

Athletics is my favorite sport.

Điền kinh là môn thể thao mà tôi ưa thích.

What time is the news on television?

Chương trình tin tức trên tivi bắt đầu lúc mấy giờ?

Những từ sau đây tận cùng bằng "s", có thể dùng ở số ít, hoặc số nhiều.

Means [Phương tiện].

A means of transportation [Một phương tiện giao thông].

Many means of transportation [Nhiều phương tiện giao thông].

Series [Loạt, chuỗi].

A television series [Một bộ phim truyền hình nhiều tập].

Two television series [2 phim truyền hình nhiều tập].

Species: Loài.

A species of bird [một loài chim].

200 species of bird [200 loài chim].

Các danh từ số ít lại được dùng với động từ số nhiều: Government [chính phủ], staff [nhân viên], team [đội], family [gia đình], audience [khán giả], commitee [ủy ban].

The government want to reduce taxes.

Chính phủ muốn giảm thuế.

The staff aren't happy with their working conditons.

Nhân viên không hài lòng với điều kiện làm việc mới của họ.

Danh từ số nhiều với động từ số ít, khi nói về một số tiền, thời gian, hay khoảng cách.

Five thousand pounds was stolen in the robbery.

Năm ngàn bảng đã bị mất trong vụ đánh cắp.

Three years is a long time to be without a job.

Ba năm thất nghiệp là một thời gian dài.

Note: Dùng động từ số nhiều với tên các đội thể thao.

Scotland are playing France in football next week.

Scotland sẽ thi đấu bóng đá vào tuần tới.

Dùng động từ số nhiều sau "the police".

The police have arrested Tom.

Cảnh sát đã bắt giữ anh ta.

Tư liệu tham khảo: "English Grammar in Use". Bài viết Danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

pair

[peə[r]]
danh từ
hai cái gì cùng loại và đi đôi với nhau; đôi; cặp
a pair of gloves/shoes/socks/ear-rings
đôi găng tay/giày/bít tất/khuyên tai
a huge pair of eyes
cặp mắt to thô lố
vật gồm có hai phần gắn nối với nhau
a pair of spectacles/tights/scissors/compasses
cái kính đeo mắt/quần nịt/kéo/compa
my spectacles are broken, I'll need to buy another pair
kính của tôi bị vỡ, tôi phải mua cái khác
these trousers cost 30 dollars a pair
quần này giá 30 đô la một chiếc
hai người có quan hệ gần gũi hoặc cùng làm việc với nhau
the happy pair
đôi uyên ương [cặp vợ chồng mới lấy nhau]
you've behaved very badly, the pair of you!
cả hai vợ chồng anh đều ăn ở không tốt!
động vật đực và cái cùng loài kết đôi với nhau thành cặp; đôi
a pair of swans nesting by the river
đôi thiên nga làm tổ ở ven sông
hai con ngựa thắng với nhau để kéo chiếc xe ngựa
a coach and pair
chiếc xe song mã
[chính trị] [một trong] hai nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu]
in pairs
từng đôi, từng cặp; cả đôi
cuff-links are only sold in pairs
khuy măng sét chỉ bán từng đôi mà thôi
that is another pair of shoes
đó lại là vấn đề khác
show a clean pair of heels
như show
động từ
ghép đôi, ghép cặp
I've been paired with Bob in the next round of the competition
tôi được ghép đôi với Bob trong vòng thi đấu sau
[nói về động vật] kết đôi; sống thành cặp
[to pair A with B] [to pair with somebody] [chính trị] liên minh, liên kết
to pair [somebody/something] off [with somebody]
[làm cho ai] hình thành từng đôi
The students had all paired off by the end of term
Đến cuối học kỳ, tất cả các sinh viên đều kết thành từng đôi
Her parents tried to pair her off with a rich neighbour
bố mẹ nàng đã ghép duyên nàng với một người hàng xóm giàu có
to pair up [with somebody]
hình thành một [nhiều] đôi để làm việc, thi đấu... với nhau; thành từng cặp

cặp // ghép đôi


ap. of compasses compa
admissible p. [tô pô] cặp chuẩn nhận được
genarating p. [giải tích] cặp sinh [của hàm giải tích]
line p. [hình học] cặp đường thẳng
ordered p. [giải tích] cặp có thứ tự, cặp được sắp
plane p. cặp mặt phẳng
point p. cặp điểm
triangulated p. [tô pô] cặp đã được tam giác hoá

/peə/

danh từ


đôi, cặp
a pair of gloves
đôi găng tay
pair of horses cặp ngựa
cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái [loài vật]
chiếc; cái [đồ vật có hai bộ phận]
a pair of scissor cái kéo
where is the pair to this sock? chiếc tất kia đâu rồi?
[chính trị] cặp [nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu]; người kết đôi [một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu]
I cannot find a pair

tôi không tìm được người kết đôi [trong việc bỏ phiếu] !in pairs
từng đôi, từng cặp !pairs of stairs !pair of steps
cầu thang, tầng gác !that is another pair of shoes
đó lại là vấn đề khác

ngoại động từ


ghép đôi, ghép cặp
cho yêu nhau, cho lấy nhau [đôi trai gái]

nội động từ


kết đôi, sánh cặp
yêu nhau, lấy nhau [đôi trai gái]; kết đôi với nhau [con đực con cái, con trống con mái] !to pair off
ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi [trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường] !to pair off with
[thông tục] kết duyên với

Video liên quan

Chủ Đề