78 tiếng Trung là gì
Bài 6: HỎI TUỔI | Số đếm trong tiếng TrungCách đọc các số đếm và hỏi Tuổi trong tiếng Trung vô cùng cần thiết cả trong học tập và cuộc sống. Show
Xem lại bài 5: Xin chào, hỏi thăm Phần #1: Cách hỏi Tuổi trong tiếng TrungĐối với người Trung Quốc có các cách hỏi thăm tuổi tác khác nhau, tùy thuộc vào độ tuổi của họ mà dùng ngôn từ cho lễ phép, tôn kính Cách hỏi tuổi Trẻ em tiếng Trung Quốc
Cách hỏi Tuổi thanh thiếu niên tiếng Trung Quốc
Cách hỏi đối với người đứng tuổi tiếng Trung
Cách hỏi đối với người già tiếng Trung
Phần #2: Một số từ tiếng Trung chỉ về Mối quan hệ trong gia đình
Phần #3: Những câu hỏi thường dùng
Phần #4: Từ vựng
Phần #5: Giải thích từ
Ví dụ:
Tuy nhiên, từ 上 và下cũng có thể chỉ thời gian. 上 ( shàng) chỉ quá khứ, còn下( xià) chỉ tương lai. Ví dụ:
Phần #6: Hộp thoại tổng hợp
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dưới đây về chủ đề tuổi tác mà chúng tôi cung cấp sẽ rất hữu ích cho các bạn tự học tiếng Trung cấp tốc Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp nói về Tuổi tác1. nǐ duōdà le 你 多 大 了 (nễ đa đại liễu) = Anh bao nhiêu tuổi 2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 十 歲 你 是 什 麼 時 候 生 的? (tam thập tuế nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 十 岁. 你 是 什 么 时 候 生 的?) = Tôi 30 tuổi.Anh sinh năm nào? 3. yī jiǔ qī líng nián 一 九 七 O 年. (nhất cửu thất linh niên) = Năm 1970 4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (ná, nễ tam thập lục tuế ma 那, 你 三 十 六 岁 吗?) = Vậy anh 36 tuổi à? 5. duì, shǔgǒu 對, 屬 狗. (对, 属 狗) = Đúng rồi. Tuổi tuất (tuổi con chó) 6. èr líng líng liù nián shì bǐngxū nián. míngnián shì dīnghài nián 二 O O 六 年 是 丙 戌 年. 明 年 是 丁 亥 年 (nhị linh linh ngũ niên thị Bính Tuất niên. minh niên thị Đinh Hợi niên) = Năm 2006 là năm Bính Tuất, năm sau là Đinh Hợi. 7. wǒ àirén shì shǔ zhū de; wǒ bǐ tā dà yī suì 我 愛 人 是 屬 猪 的; 我 比 她 大 一 歲 (ngã ái nhân thị thuộc trư đích; ngã tỉ tha đại nhất tuế 我 爱 人 是 属 猪 的; 我 比 她 大 一 岁) = Bà xã tôi tuổi hợi(tuổi con heo). Tôi hơn bả một tuổi. 8.nǐ háiziduōdà le你孩 子多 大 了?(nễhài tửđa đại liễu?) = Con của anh mấy tuổi? 9.hòutiān shì tā shí suì shēngrì後 天 是 他 十歲生 日.(hậu thiên thị tha thập tuế sinh nhật后 天是 他 十岁生 日.) = Ngày mốt là sinh nhật thứ 10 của nó 10.nǐ fùmǔduōdà niánjì le你 父 母 多 大 年 紀了?(nễ phụmẫuđa đại niên kỷ liễu你 父母 多 大年纪了?) = Ba má anh năm nay bao nhiêu rồi? 11. wǒ fùqīn qīshíèr wǒ mǔqīn qīshí 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十 (ngã phụ thân thất thập nhị, ngã mẫu thân thất thập 我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十) = Ba tôi 72, má tôi 70 12. zhù tāmen jiànkāng chángshòu 祝 他 們 健 康 長 壽 (chúc tha môn kiện khang trường thọ祝 他 们 健 康 长 寿) = Cầu chúc hai bác mạnh khoẻ sống lâu 13. xièxie. nǐ fùmǔ ne 謝 謝. 你 父 母 呢? (谢 谢. 你 父 母 呢?) = Cám ơn anh. Ba má anh thế nào? 14. nǐ fùqīn bǐ wǒ fùqīn dà liǎng suì; wǒ mǔqīn liùshíwǔ suì你父 親比我 父 親大 兩歲;我 母 親 六 十 五 歲 (nễ phụ thân tỉ ngã phụ thân đại lưỡng tuế; ngã mẫu thân lục thập ngũ tuế你父 亲比我 父 亲大 两岁;我 母 亲 六 十 五岁.) = Ba tôi kém ba anh 2 tuổi. Má tôi 65 tuổi Từ ngữ & ngữ pháp:1. Cách nói tuổi tácNgày tháng năm sinh:
shǔ屬(thuộc 属)= thuộc về (ở đây ngụ ý thuộc về con giáp).
Mười hai con giáp:shíèr dìzhī十 二 地 支(thập nhị địa chi):
Xem thêm 12 con giáp trong tiếng Trung để biết bạn cầm tinh con gì ? Mườithiên cantiāngān天 干:Giápjiǎ甲; Ấtyǐ乙; Bínhbǐng丙; Đinhdīng丁; Mậuwù戊; Kỷjǐ己; Canhgēng庚; Tân 辛xīn; Nhâmrén壬; Quýguǐ癸. èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián二OO五 年 是 乙 酉 年(nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên)= năm 2005 là năm Ất Dậu. 2. Cách hỏi tuổi:Hỏi trẻ em: ní jǐ suì le你 幾 歲 了 (nễ kỷ tuế liễu 你 几 岁 了) = Bé lên mấy rồi? wǒ bā suìbàn我 八 歲半(ngã bát tuếbán我 八岁半) = Con 8 tuổirưỡi. Hỏi thiếu niên: nǐ duōdà le你 多 大 了 (nễ đa đại liễu)=Em mấy tuổi? shí wǔ suì十 五 歲(thập ngũ tuế十 五岁)= 15 tuổi. nǐ shí jǐ le你 十 幾 了(nễ thập kỷ liễu你 十 几 了)= Em mười mấy rồi? Hỏi thanh niên: nǐ duōdà le你 多 大 了 (nễ đa đại liễu)= Bạn mấy tuổi? nǐ èrshí jǐ le你 二 十 幾 了(nễ nhị thập kỷ liễu你 二 十 几 了)= Bạn hăm mấy rồi? èr shí wǔ suì二 十 五 歲(nhị thập ngũ tuế二 十 五岁)= 25 tuổi. Hỏi người đứng tuổi: nín duōdà le您 多 大 了(nâm đa đại liễu)= Thưa ông/ bà bao nhiêu tuổi? sìshí suì四 十 歲(tứ thập tuế四 十岁)= 40 tuổi. nǐ fùqīn duōdà niánjì le你 父 親 多 大 年 紀了(nễ phụ thân đa đại niên kỷ liễu)你 父亲 多 大年纪了)= Bố anh bao nhiêu tuổi? tā lìushí suì le他 六 十 歲 了(tha lục thập tuế liễu他 六 十岁了)= Bố tôi 60 rồi. Hỏi cụ già: nín duōdà niánjì le您 多 大 年 紀了(nâm đa đại niên kỷ liễu您 多 大 年纪了)= Thưa cụ bao nhiêu tuổi? nín gāoshòu le您 高 壽 了(nâm cao thọ liễu您 高 寿 了)= Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ? qīshí suì le七 十 歲 了(thất thập tuế liễu七 十岁了)= 70 tuổi rồi. Cải biên câu mẫu:1.你 多 大 了? =[]多 大 了? Thay[]bằng: tā他/tā她. nǐ àirén你 愛 人(你 爱 人). nǐ gēge你 哥 哥 (nễ ca ca)= anh của anh/chị. nǐ jiějie你 姐 姐 (nễ thư thư)= chị của anh/chị. nǐ dìdi你 弟 弟 (nễ đệ đệ)= em trai của anh/chị. nǐ mèimei你 妹 妹(nễ muội muội)= em gái của anh/chị. nǐ érzi你 兒 子(nễ nhi tử你 儿 子)= con trai của anh/chị. nǐ nǚ ér你 女 兒(nễ nữ nhi你 女 儿)= con gái của anh/chị. 2.三十 歲. =[]歲. Thay[]bằng: 10, 15, 20, 25, v.v 3.你 是 什 麼 時 候 生 的?(你 是 什 么 时 候 生 的?) =[]是 什 麼 時 候 生 的?([]是 什 么 时 候 生 的?) Thay[]bằng: tā他/tā她. nǐ àirén你 愛 人(你 爱 人). nǐ gēge你 哥 哥. nǐ jiějie你 姐 姐. nǐ dìdi你 弟 弟. nǐ mèimei你 妹 妹. nǐ érzi你 兒 子(你 儿 子). nǐ nǚ ér你 女 兒(你 女 儿). 4. 一 九 七 O 年. =[]年. Thay[]bằng: 1960, 1969, 1975, 1988, v.v 5. 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (那, 你 三 十 六 岁 吗?) =那, 你[]歲 嗎? (那, 你[]岁 吗?) Thay[]bằng: 46, 37, 21, 18, v.v 6. 我 是屬狗的. (我 是 属 狗 的). =[]是屬[]的. ([]是 属[]的). Thay[]bằng: tā他/tā她. wǒàirén我愛 人(我爱 人). wǒgēge我哥 哥. wǒjiějie我姐 姐. wǒdìdi我弟 弟. wǒmèimei我妹 妹. wǒérzi我兒 子 (我儿 子). wǒnǚ ér我女 兒 (我女 儿). Thay[]bằng: láoshǔ老 鼠(lão thử) =chuột. níu牛(ngưu) =trâu. láohǔ老 虎(lão hổ) = cọp. tùzi兔子(thố tử) =thỏ. lóng龍 (long龙) = rồng. shé蛇 (xà)=rắn. mǎ馬 (mã 马) = ngựa. yáng羊(dương) = dê. hóuzi猴子(hầu tử) =khỉ. jī雞 (kê 鸡)=gà. zhū猪 (trư)= heo. 7.我 比 她 大 一 歲.(我 比 她 大 一 岁.) =[]比[]大[]歲.([]比[]大[]岁.) Thay[]bằng: tā他. wǒàirén我愛 人(我爱 人). wǒgēge我哥 哥. wǒjiějie我姐 姐. nǐ你. Thay[]bằng: wǒdìdi我弟 弟. wǒmèimei我妹 妹. wǒérzi我兒 子 (我儿 子). wǒnǚ ér我女 兒 (我女 儿). Thay[]bằng: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, v.v 8.你 父 母 多 大 年 紀了?(你 父母 多 大年纪了?) =[]父 母 多 大 年 紀了?([]父母 多 大年纪了?) Thay[]bằng:tā他/tā她. 9. 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十. (我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.) =[]父 親[];[]母 親[]. Thay[]bằng:tā他/tā她. Thay[]bằng: 60, 65, 69, 71, 80, v.v Đàm thoại:A:你 多 大 了? B:三十 歲.你 是 什 麼 時 候 生 的?(三十岁.你 是 什 么 时 候 生 的?) A: 一 九 七 O 年. B: 那, 你 三 十 六 歲 嗎? (那, 你 三 十 六 岁 吗?) A:對,屬狗. (对, 属 狗). B:二OO六年 是 丙戌年. 明 年是丁亥年. A:我 愛 人 是 屬猪的; 我 比 她 大 一 歲.(我 爱 人 是 属猪的; 我 比 她 大 一 岁.) B:你孩 子多 大 了? A:後 天 是 他 十歲生 日.(后 天是 他 十岁生 日.) B:你 父 母 多 大 年 紀了?(你 父母 多 大年纪了?) A: 我 父 親 七 十 二; 我 母 親 七 十. (我 父 亲 七 十 二; 我 母 亲 七 十.) B: 祝 他 們 健 康 長 壽. (祝 他 们 健 康 长 寿.) A: 謝 謝. 你 父 母 呢? (谢 谢. 你 父 母 呢?) B:你父 親比我 父 親大 兩歲;我 母 親 六 十 五 歲. (你父 亲比我 父 亲大 两岁;我 母 亲 六 十 五岁.) Dịch sang Hán ngữ hiện đại:1. Cháulên mấy rồi? 2.Con7tuổirưỡi. 3.Em mấy tuổi? 4.Em mười mấy rồi? 5.Bạn hăm mấy rồi? 6. Thưa ông (bà) bao nhiêu tuổi? 7.Ba anh (chị) bao nhiêu tuổi? 8.Máanh (chị) bao nhiêu tuổi? 9.Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ? 10. Ba tôi hơn má tôi hai tuổi; chồng tôi hơn tôi 5 tuổi. 11. Sinh nhật anh (chị) nhằm ngày nào? 12. Ngày 22 tháng 1. 13.Anh (chị) sinh năm nào? 14. Anh (chị) tuổi con gì? 15. Tôi tuổi thìn (con rồng). 16. Năm 2007 là năm gì? 17. Là năm Đinh Hợi. Cách đọc các con số và hỏi tuổi trong tiếng Trung cũng không quá phức tạp phải không, chỉ cần nắm vững những quy tắc trên là chúng ta có thể đọc được hầu hết những con số rồi. Để Hỏi được Tuổi trong tiếng Trung ta cần học những bài dưới đây:
Tiếng Trung Chinese mong rằng qua bài viết này sẽ giúp ích nhiều cho bạn khi thực hành các con số đếm tiếng Trung! Bạn có thể đăng ký Khóa học tiếng Trung cơ bản tại trung tâm để nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Trung. Xem tiếp bài 7: Thời gian Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi Nguồn:chinese.com.vn |