5 từ với tôi lúc bắt đầu năm 2022

Bạn có thường xuyên lướt Facebook, xem phim đến quá nửa đêm và chỉ tỉnh giấc khi đã sát giờ đi làm? Bạn có cảm thấy cuộc sống của mình luôn vội vã và mệt mỏi vì thiếu ngủ mà vẫn mãi ở cảnh nghèo hàn, trong khi có những người đã giàu có thành công lại còn luôn thảnh thơi, bình thản? Đâu là bí mật của họ?

Theo thống kê, mọi người thường thức dậy vào khoảng 6 giờ đến 7 giờ 30 mỗi sáng.
Tôi không phải là một người như vậy. Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ 45 phút, đi làm lúc 8 giờ, uống một cốc cà phê vội vã trên đường và đến văn phòng lúc 9 giờ sáng. Sau mỗi buổi tan sở, tôi đã kiệt sức đến mức chỉ muốn nằm xuống và không làm gì cả.

Một ngày, tôi quyết định thay đổi hoàn toàn lịch trình cuộc sống của mình, bắt đầu bằng việc thức dậy lúc 5 giờ 30 mỗi sáng. Đó quả thực là một quyết định khiến cuộc đời tôi thay đổi. Nhờ nó, tôi đã hiểu vì sao thức dậy sớm là một thói quen thành công

1. Tôi làm việc hiệu quả hơn

Những người thành công dậy sớm. Tôi nghe thấy điều đó ở khắp mọi nơi. Steve Jobs từng thức dậy lúc 5 giờ 30 mỗi sáng và đã dành đủ thời gian để bắt đầu với Apple. Rất nhiều người nổi tiếng khác cũng có thói quen tương tự.

Tôi từng nghĩ mình là một con cú đêm và sẽ chẳng bao giờ dậy sớm nổ. Nhưng khi bắt đầu thử nghiệm, tôi nhận ra, buổi sáng là thời điểm hoàn hảo nhất để làm việc hiệu quả đối với tôi. Bây giờ, tôi thức dậy với một tâm trí tỉnh táo, một cơ thể được nghỉ ngơi đầy đủ và có thể tập trung vào các nhiệm vụ quan trọng, đặt mục tiêu cho ngày mới ngay lập tức. Tôi đã bắt đầu một ngày mới tuyệt vời khi mà phần lớn mọi người xung quanh vẫn đang ngủ say. Và hoàn thành mọi thứ khi trở về nhà sau giờ tan sở. Vì thế, tôi có nhiều thời gian buổi tối hơn cho gia đình.

          Ảnh: Brightside

2. Làm chủ thời gian của mình

Tôi từng thức dậy, nhảy ra khỏi giường khi nhận ra mình đã gần như muộn làm. Cuống cuồng chuẩn bị mọi thứ nhưng rồi vẫn đến công ty muộn. Ngồi vào bàn làm việc một cách lúng túng và gắt gỏng, tôi hầu như vẫn chưa tỉnh ngủ hẳn để bắt đầu công việc. Đó chắc chắn không phải là một cách tuyệt vời để bắt đầu ngày mới.

Bắt đầu thực hiên thói quen dậy sớm, tôi có hơn 2 giờ trước khi đi làm để chuẩn bị mọi thứ. Trong khoảng thời gian này tôi không chỉ sắp xếp mọi thứ hoàn hảo mà đôi khi còn có thể thưởng thức một tách cà phê hay đọc một vài trang từ cuốn sách yêu thích. Những người dậy sớm không cần phải vội vã. Họ có thể khởi động ngày mới bình tĩnh và tự tin.

3. Phát triển thêm các thói quen mới

Rèn luyện thêm các thói quen mới rất quan trọng để cải thiện, phát triển bản thân và buổi sáng là một thời điểm hoàn hảo cho điều đó. Tận dụng buổi sáng của riêng bạn, hãy lập kế hoạch một danh sách những việc bạn sẽ là trong mỗi sáng, điều đó sẽ giúp bạn hình thành những thói quen tốt mà không cần ép buộc bản thân bất cứ điều gì.

Ví dụ, một ngày mới của tôi sẽ bắt đầu với việc vệ sinh cá nhân, chuẩn bị đồ tập thể dục sau đó uống một ly nước ấm, vận động một chút sau đó đọc sách… Các nhiệm vụ tương tự phải được thực hiện giống như mọi ngày, kể cả cuối tuần.

4. Có cơ thể cân đối hơn

Khi bạn dậy sớm, bạn có thời gian linh động để luyện tập thể dục trước khi bộ não của bạn bị vắt kiệt sức sau một ngày làm việc. Bạn có thể đến phòng tập gym vào sáng sớm hoặc đơn giản chỉ là đi bộ quanh khu vực bạn sống.

Dĩ nhiên, bạn có thể luyện tập vào nhiều thời điểm trong ngày nhưng tôi cảm thấy kế hoạch luyện tập sau giờ làm việc có thể dễ dàng bị hủy bỏ bởi rất nhiều cám dỗ khác. Trong khi đó, lịch trình luyện tập vào sáng sớm của bạn sẽ không bao giờ bị người khác can thiệp.

Nhờ dậy sớm, tôi có 30 phút để đi bộ hoặc tập thể dục mỗi sáng và giảm được gần 3kg trong vòng 1 tháng. Tất nhiên, tôi sẽ không dừng lại ở đó.

5. Tận hưởng không gian yên tĩnh

Điều tôi yêu thích nhất khi thức dậy sớm là sự yên tĩnh của buổi sáng: không có tiếng trẻ con kêu khóc, không có tiếng ồn của tivi, của xe cộ. Buổi sáng sớm của tôi thật sự yên bình. Không điều gì khiến tôi mất tập trung với những nhiệm vụ quan trọng, tôi có thể suy nghĩ tập trung, lên kế hoạch hiệu quả.

Jeremy Korst, cựu Tổng giám đốc của Microsoft có thói quen thức dậy vào khoảng 3 giờ 30 đến 4 giờ sáng bởi 2 lí do: đầu óc minh mẫn và không gian yên tĩnh. Trong suốt 2 giờ của buổi sáng, ông thường làm hết các công việc quan trọng, đòi hỏi sự tập trung cao độ.

Một nhà tâm lý học từng nói: “Nguyên nhân duy nhất dẫn đến sự bất hạnh của ai đó là anh ta không biết cách giữ yên lặng khi ở trong căn phòng của chính mình”. Bây giờ, tôi tin chắc rằng bạn có thể tìm thấy sự yên bình và hạnh phúc khi thức dậy sớm.

6. Tiết kiệm năng lượng và thời gian đi lại

Không ai thích giờ cao điểm với xe cộ đông đúc và tắc đường, khởi hành sớm có thể cải thiện được phần khó chịu này trong cuộc sống của bạn. Nếu như dậy sớm, bạn có thể thong thả bắt xe bus hay tự lái xe đi làm và tránh được cảnh tắc đường, muộn làm rồi bị sếp mắng. Nếu muốn vận động nhiều hơn một chút, bạn cũng có thể đi xe đạp như tôi đã làm.

7. Ăn bữa sáng lành mạnh

Khoa học đã khẳng định, bữa sáng là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày. Theo các nghiên cứu mới nhất, chúng ta nên nạp 15 – 25% năng lượng dành cho cả ngày trong bữa sáng. Nếu bỏ qua bữa sáng, chúng ta thường cảm thấy đói cồn cào trước bữa trưa và có thể không kiểm soát được lượng đồ ăn cũng như tính chất lành mạnh của thực phẩm nạp vào.

Trước đây, tôi luôn dậy sát giờ đi làm vì thế tôi luôn bỏ bữa sáng. Nhưng bây giờ, khi thức dậy vào 5 giờ 30 mỗi ngày, tôi có đủ thời gian không chỉ để chuẩn bị bữa sáng mà còn có thể thong thả thưởng thức nó. Tôi có thể đảm bảo với bạn, việc đó tốt hơn nhiều so với việc vừa đi vừa ăn hay ăn sáng tại bàn làm việc.

                                   Ảnh internet

8. Có những giấc ngủ yên bình hơn

Những người có thói quen “cú đêm” thường đi ngủ và thức giấc vào những thời điểm ngẫu nhiên, trong khi những người dậy sớm thường đã thiết lập lịch trình giấc ngủ cho cơ thể. Thói quen ngủ không lành mạnh có thể dẫn đến hậu quả xấu cho sức khỏe của bạn như mức độ cholesterol trong máu cao, nguy cơ béo phì…

Khi bắt đầu thói quen dậy sớm, tôi nhận ra rằng cơ thể và đầu óc luôn tỉnh táo, khoan khoái mà không cần phải ngủ liên tục trong 10 – 12 giờ như trước. Thức dậy lúc 5 giờ 30 khiến tôi cảm thấy được nghỉ ngơi đầy đủ, năng lượng tràn đầy để bắt đầu ngày mới. Một lịch trình ngủ lành mạnh sẽ cải thiện chất lượng giấc ngủ và cho bạn một sức khỏe tốt hơn.
Nguồn: Hoài Thu – Thời đại

© Bản quyền 2022 - WordDB.com

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.worddb.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này là để giải trí và chỉ tham khảo.
Words with Friends is a trademark of Zynga With Friends. Mattel and Spear are not affiliated with Hasbro.
WordDB.com is not affiliated with SCRABBLE®, Mattel, Spear, Hasbro, or Zynga with Friends in any way. This site is for entertainment and reference only.

Tôi là một từ Scrabble có thể chơi được!

Tìm kiếm những từ bắt đầu với các chữ cái "tôi" cho các trò chơi từ như Scrabble hay Words với bạn bè? Đây là trang cho bạn.

Danh sách này chứa tất cả 951 từ ghi điểm bắt đầu bằng các chữ cái "tôi", được tổ chức theo số lượng chữ cái mà từ này có.

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất bắt đầu với tôi
  • 9 chữ cái bắt đầu từ tôi
  • 8 chữ cái bắt đầu với tôi
  • 7 chữ cái bắt đầu với tôi
  • 6 chữ cái bắt đầu với tôi
  • 5 chữ cái bắt đầu từ tôi
  • 4 chữ cái bắt đầu với tôi
  • 3 chữ cái bắt đầu từ tôi
  • Từ 2 chữ bắt đầu với tôi
  • Câu hỏi thường gặp về các từ bắt đầu với tôi

Những từ ghi điểm cao nhất bắt đầu với tôi

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với tôi, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu bắt đầu với tôiĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
mestiza18 19
Mezquito27 29
Mezuzas27 29
Methoxy22 21
mesquit18 20
Metazoa18 19
Mezuzah30 31
mezcals20 23
Menazon18 21
Mezuzot27 29

951 từ Scrabble bắt đầu với tôi

9 chữ cái bắt đầu với tôi

  • mealiness11
  • mealtimes13
  • mealworms16
  • mealybugs17
  • meandered13
  • meanderer12
  • meandrous12
  • meaningly15
  • meantimes13
  • meanwhile17
  • measliest11
  • measurers11
  • measuring12
  • meatballs13
  • meatheads15
  • meatiness11
  • mechanics18
  • mechanism18
  • mechanist16
  • mechanize25
  • mechitzas25
  • mechitzot25
  • meclizine22
  • meconiums15
  • medaillon12
  • medalists12
  • medalling13
  • medallion12
  • medallist12
  • medevaced18
  • mediacies14
  • mediaeval15
  • mediately15
  • mediating13
  • mediation12
  • mediative15
  • mediatize21
  • mediators12
  • mediatory15
  • mediatrix19
  • medicable16
  • medicaids15
  • medically17
  • medicants14
  • medicares14
  • medicated15
  • medicates14
  • medicides15
  • medicinal14
  • medicined15
  • medicines14
  • medievals15
  • meditated13
  • meditates12
  • meditator12
  • medivaced18
  • medullary15
  • medusoids13
  • megabucks20
  • megabytes17
  • megacycle19
  • megadeals13
  • megadeath16
  • megadoses13
  • megadynes16
  • megafauna15
  • megaflops17
  • megahertz24
  • megaliths15
  • megalopic16
  • megaphone17
  • megapixel21
  • megapodes15
  • megaspore14
  • megastars12
  • megathere15
  • megavolts15
  • megawatts15
  • megillahs15
  • melaleuca13
  • melamines13
  • melanisms13
  • melanists11
  • melanites11
  • melanitic13
  • melanized21
  • melanizes20
  • melanoids12
  • melanomas13
  • melanoses11
  • melanosis11
  • melanotic13
  • melaphyre19
  • melastome13
  • melatonin11
  • melilites11
  • melinites11
  • meliorate11
  • meliorism13
  • meliorist11
  • melismata13
  • mellotron11
  • mellowest14
  • mellowing15
  • melodeons12
  • melodicas14
  • melodious12
  • melodised13
  • melodises12
  • melodists12
  • melodized22
  • melodizer21
  • melodizes21
  • melodrama14
  • melongene12
  • melphalan16
  • meltdowns15
  • meltingly15
  • meltwater14
  • membranal15
  • membraned16
  • membranes15
  • mementoes13
  • memoirist13
  • memorable15
  • memorably18
  • memoranda14
  • memorials13
  • memorised14
  • memorises13
  • memoriter13
  • memorized23
  • memorizer22
  • memorizes22
  • memsahibs18
  • menadione12
  • menagerie12
  • menarches16
  • mendacity17
  • mendicant14
  • mendicity17
  • menhadens15
  • meningeal12
  • meniscate13
  • meniscoid14
  • menopause13
  • menorrhea14
  • menseless11
  • menstrual11
  • menstruum13
  • mentalese11
  • mentalism13
  • mentalist11
  • mentality14
  • mentation11
  • menthenes14
  • mentioned12
  • mentioner11
  • mentoring12
  • merbromin15
  • mercaptan15
  • mercenary16
  • merceries13
  • mercerise13
  • mercerize22
  • merchants16
  • merciless13
  • mercurate13
  • mercurial13
  • mercuries13
  • mercurous13
  • merengues12
  • merganser12
  • mergences14
  • meridians12
  • meringues12
  • meristems13
  • meritless11
  • merocrine13
  • merozoite20
  • merriment13
  • merriness11
  • mescaline13
  • meseemeth16
  • mesentera11
  • mesentery14
  • meshugaas15
  • meshuggah19
  • meshworks21
  • mesically16
  • mesmerise13
  • mesmerism15
  • mesmerist13
  • mesmerize22
  • mesoblast13
  • mesocarps15
  • mesocrany16
  • mesoderms14
  • mesogleal12
  • mesogleas12
  • mesogloea12
  • mesomeres13
  • mesomorph18
  • mesopause13
  • mesophyll19
  • mesophyls19
  • mesophyte19
  • mesoscale13
  • mesosomes13
  • mesotrons11
  • mesozoans20
  • mesquites20
  • messaging13
  • messaline11
  • messenger12
  • messianic13
  • messieurs11
  • messiness11
  • messmates13
  • messuages12
  • mestesoes11
  • mestinoes11
  • mestizoes20
  • mestranol11
  • metabolic15
  • metacarpi15
  • metagenic14
  • metalhead15
  • metalised12
  • metalises11
  • metalists11
  • metalized21
  • metalizes20
  • metallics13
  • metallike15
  • metalline11
  • metalling12
  • metallist11
  • metallize20
  • metalloid12
  • metalmark17
  • metalware14
  • metalwork18
  • metameres13
  • metameric15
  • metaphase16
  • metaphors16
  • metaplasm15
  • metatarsi11
  • metaxylem23
  • metazoans20
  • meteorite11
  • meteoroid12
  • meterages12
  • metestrus11
  • metformin16
  • methadone15
  • methadons15
  • methanols14
  • metheglin15
  • methodise15
  • methodism17
  • methodist15
  • methodize24
  • methought18
  • methoxide22
  • methylals17
  • methylase17
  • methylate17
  • methylene17
  • metonymic18
  • metralgia12
  • metrazols20
  • metricate13
  • metricism15
  • metricize22
  • metrified15
  • metrifies14
  • metrology15
  • metronome13
  • metroplex20
  • mezereons20
  • mezereums22
  • mezquites29
  • mezzaluna29
  • mezzanine29
  • mezzotint29

8 chữ cái bắt đầu với tôi

  • meagerly14
  • meagrely14
  • mealiest10
  • mealless10
  • mealtime12
  • mealworm15
  • mealybug16
  • meanders11
  • meanings11
  • meanness10
  • meantime12
  • measlier10
  • measured11
  • measurer10
  • measures10
  • meatball12
  • meathead14
  • meatiest10
  • meatless10
  • meatloaf13
  • meatuses10
  • mechanic17
  • mechitza24
  • meconium14
  • medaling12
  • medalist11
  • medalled12
  • medallic13
  • meddlers12
  • meddling13
  • medevacs16
  • medflies14
  • medially14
  • medianly14
  • mediants11
  • mediated12
  • mediates11
  • mediator11
  • medicaid14
  • medicals13
  • medicant13
  • medicare13
  • medicate13
  • medicide14
  • medicine13
  • medieval14
  • medigaps14
  • mediocre13
  • meditate11
  • medivacs16
  • medullae11
  • medullar11
  • medullas11
  • medusans11
  • medusoid12
  • meekness14
  • meerkats14
  • meetings11
  • meetness10
  • megabars13
  • megabits13
  • megabuck19
  • megabyte16
  • megacity16
  • megadeal12
  • megadose12
  • megadyne15
  • megaflop16
  • megahits14
  • megalith14
  • megalops13
  • megaplex20
  • megapode14
  • megapods14
  • megasses11
  • megastar11
  • megatons11
  • megavolt14
  • megawatt14
  • megillah14
  • megillas11
  • megilphs16
  • meisters10
  • melamdim15
  • melamine12
  • melanges11
  • melanian10
  • melanics12
  • melanins10
  • melanism12
  • melanist10
  • melanite10
  • melanize19
  • melanoid11
  • melanoma12
  • melanous10
  • melilite10
  • melilots10
  • melinite10
  • melismas12
  • mellific15
  • mellowed14
  • mellower13
  • mellowly16
  • melodeon11
  • melodias11
  • melodica13
  • melodies11
  • melodise11
  • melodist11
  • melodize20
  • meltable12
  • meltages11
  • meltdown14
  • membered15
  • membrane14
  • mementos12
  • memetics14
  • memorial12
  • memories12
  • memorise12
  • memorize21
  • memsahib17
  • menacers12
  • menacing13
  • menarche15
  • menazons19
  • mendable13
  • mendigos12
  • mendings12
  • menfolks17
  • menhaden14
  • menially13
  • meninges11
  • meniscal12
  • meniscus12
  • menology14
  • menorahs13
  • menschen15
  • mensches15
  • menseful13
  • menstrua10
  • mensural10
  • menswear13
  • mentally13
  • menthene13
  • menthols13
  • mentions10
  • mentored11
  • mephitic17
  • mephitis15
  • mercapto14
  • merchant15
  • merciful15
  • mercuric14
  • merengue11
  • mergence13
  • meridian11
  • meringue11
  • meristem12
  • meristic12
  • meriting11
  • mermaids13
  • meropias12
  • merriest10
  • mescluns12
  • mesdames13
  • meseemed13
  • meshiest13
  • meshugah17
  • meshugga15
  • meshugge15
  • meshwork20
  • mesially13
  • mesmeric14
  • mesnalty13
  • mesocarp14
  • mesoderm13
  • mesoglea11
  • mesomere12
  • mesophyl18
  • mesosome12
  • mesotron10
  • mesozoan19
  • mesozoic21
  • mesquite19
  • mesquits19
  • messaged12
  • messages11
  • messiahs13
  • messiest10
  • messmate12
  • messuage11
  • mestesos10
  • mestinos10
  • mestizas19
  • mestizos19
  • metaling11
  • metalise10
  • metalist10
  • metalize19
  • metalled11
  • metallic12
  • metamere12
  • metamers12
  • metaphor15
  • metatags11
  • metazoal19
  • metazoan19
  • metazoic21
  • metazoon19
  • meteoric12
  • meterage11
  • metering11
  • methadon14
  • methanes13
  • methanol13
  • methinks17
  • methodic16
  • methoxyl23
  • methylal16
  • methylic18
  • meticais12
  • meticals12
  • metisses10
  • metonyms15
  • metonymy18
  • metopons12
  • metrazol19
  • metrical12
  • metrists10
  • metritis10
  • meuniere10
  • mezereon19
  • mezereum21
  • mezquite28
  • mezquits28
  • mezuzahs31
  • mezuzoth31

7 chữ cái bắt đầu với tôi

  • meadows13
  • meadowy16
  • mealier9
  • mealies9
  • meander10
  • meaners9
  • meanest9
  • meanies9
  • meaning10
  • measled10
  • measles9
  • measure9
  • meatier9
  • meatily12
  • meatman11
  • meatmen11
  • medakas14
  • medaled11
  • meddled12
  • meddler11
  • meddles11
  • medevac15
  • mediacy15
  • medials10
  • medians10
  • mediant10
  • mediate10
  • medical12
  • medicks16
  • medicos12
  • medigap13
  • medinas10
  • mediums12
  • medivac15
  • medlars10
  • medleys13
  • medulla10
  • medusae10
  • medusal10
  • medusan10
  • medusas10
  • meekest13
  • meerkat13
  • meeters9
  • meeting10
  • megabar12
  • megabit12
  • megahit13
  • megapod13
  • megaron10
  • megasse10
  • megaton10
  • megilla10
  • megilph15
  • megilps12
  • megohms15
  • megrims12
  • mehndis13
  • meinies9
  • meioses9
  • meiosis9
  • meiotic11
  • meister9
  • melamed12
  • melange10
  • melanic11
  • melanin9
  • melders10
  • melding11
  • melenas9
  • melilot9
  • melisma11
  • melling10
  • mellows12
  • melodia10
  • melodic12
  • meloids10
  • meltage10
  • melters9
  • melting10
  • meltons9
  • members13
  • memento11
  • memoirs11
  • menaced12
  • menacer11
  • menaces11
  • menages10
  • menazon18
  • menders10
  • mendigo11
  • mending11
  • menfolk16
  • menhirs12
  • menials9
  • menisci11
  • menorah12
  • menschy17
  • menshen12
  • menshes12
  • mensing10
  • mentees9
  • menthol12
  • mention9
  • mentors9
  • menudos10
  • meouing10
  • meowing13
  • mercers11
  • mercery14
  • merches14
  • mercies11
  • mercury14
  • mergees10
  • mergers10
  • merging11
  • merinos9
  • merises9
  • merisis9
  • merited10
  • merlins9
  • merlons9
  • merlots9
  • mermaid12
  • meropia11
  • meropic13
  • merrier9
  • merrily12
  • mesally12
  • mesarch14
  • mescals11
  • mesclun11
  • meseems11
  • meshier12
  • meshing13
  • meshuga13
  • mesonic11
  • mesquit18
  • message10
  • messans9
  • messiah12
  • messier9
  • messily12
  • messing10
  • messman11
  • messmen11
  • mestees9
  • mesteso9
  • mestino9
  • mestiza18
  • mestizo18
  • metages10
  • metaled10
  • metamer11
  • metatag10
  • metates9
  • metazoa18
  • meteors9
  • metepas11
  • metered10
  • methane12
  • methods13
  • methoxy22
  • methyls15
  • metical11
  • metiers9
  • metisse9
  • metonym14
  • metopae11
  • metopes11
  • metopic13
  • metopon11
  • metrics11
  • metrify15
  • metring10
  • metrist9
  • mettled10
  • mettles9
  • metumps13
  • mewlers12
  • mewling13
  • mezcals20
  • mezquit27
  • mezuzah30
  • mezuzas27
  • mezuzot27

6 chữ cái bắt đầu với tôi

  • meadow12
  • meager9
  • meagre9
  • mealie8
  • meaner8
  • meanie8
  • meanly11
  • measle8
  • measly11
  • meatal8
  • meated9
  • meatus8
  • meccas12
  • medaka13
  • medals9
  • meddle10
  • medfly15
  • mediad10
  • mediae9
  • medial9
  • median9
  • medias9
  • medick15
  • medico11
  • medics11
  • medina9
  • medium11
  • medius9
  • medlar9
  • medley12
  • medusa9
  • meeker12
  • meekly15
  • meeter8
  • meetly11
  • megara9
  • megass9
  • megilp11
  • megohm14
  • megrim11
  • mehndi12
  • meikle12
  • meinie8
  • melded10
  • melder9
  • melees8
  • melena8
  • melled9
  • mellow11
  • melody12
  • meloid9
  • melons8
  • melted9
  • melter8
  • melton8
  • member12
  • memoir10
  • memory13
  • menace10
  • menads9
  • menage9
  • mended10
  • mender9
  • menhir11
  • menial8
  • meninx15
  • mensae8
  • mensal8
  • mensas8
  • mensch13
  • mensed9
  • menses8
  • mental8
  • mentee8
  • mentor8
  • mentum10
  • menudo9
  • meoued9
  • meowed12
  • mercer10
  • merces10
  • merdes9
  • merely11
  • merest8
  • merged10
  • mergee9
  • merger9
  • merges9
  • merino8
  • merits8
  • merles8
  • merlin8
  • merlon8
  • merlot8
  • merman10
  • mermen10
  • mescal10
  • meshed12
  • meshes11
  • mesial8
  • mesian8
  • mesnes8
  • mesons8
  • messan8
  • messed9
  • messes8
  • mestee8
  • metage9
  • metals8
  • metate8
  • meteor8
  • metepa10
  • meters8
  • method12
  • methyl14
  • metier8
  • meting9
  • metols8
  • metope10
  • metred9
  • metres8
  • metric10
  • metros8
  • mettle8
  • metump12
  • mewing12
  • mewled12
  • mewler11
  • mezcal19
  • mezuza26
  • mezzos26

5 chữ cái bắt đầu với tôi

  • meads8
  • meals7
  • mealy10
  • means7
  • meant7
  • meany10
  • Thịt7
  • meaty10
  • mecca11
  • medal8
  • media8
  • medic10
  • medii8
  • meeds8
  • meets7
  • meiny10
  • melds8
  • melee7
  • melic9
  • mells7
  • dưa 7
  • melts7
  • melty10
  • memes9
  • memos9
  • menad8
  • mends8
  • Mensa7
  • mense7
  • mensh10
  • menta7
  • menus7
  • meous7
  • meows10
  • MERCH12
  • mercs9
  • mercy12
  • merde8
  • merer7
  • meres7
  • merge8
  • công đức7
  • merks11
  • merle7
  • merls7
  • merry10
  • mesas7
  • meshy13
  • mesic9
  • mesne7
  • meson7
  • messy10
  • metal7
  • meted8
  • meter7
  • Metes7
  • meths10
  • metis7
  • metol7
  • metre7
  • metro7
  • mewed11
  • Mewls10
  • mezes16
  • mezzo25

2 chữ cái bắt đầu với tôi

  • me4

Câu hỏi thường gặp về các từ bắt đầu với tôi

Những từ Scrabble tốt nhất bắt đầu với tôi là gì?

Từ Scrabble có điểm cao nhất bắt đầu từ tôi là Mezuzahs, trị giá ít nhất 31 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Từ tốt nhất tiếp theo bắt đầu với tôi là Mezquit, có giá trị 27 điểm. Các từ điểm cao khác bắt đầu với tôi là mezuzas [27], methoxy [22], mesquit [18], metazoa [18], mezuzah [30], mezcals [20], menazon [18] và mezuzot [27].

Có bao nhiêu từ bắt đầu với các chữ cái tôi?

Có 951 từ bắt đầu với các chữ cái tôi trong Từ điển Scrabble. Trong số 287 từ 9 chữ cái, 239 là 8 chữ cái, 186 là 7 chữ cái, 131 là 6 chữ từ.

Một từ bắt đầu với tôi là gì?

951 từ Scrabble bắt đầu với tôi..
Bữa ăn 11.
Bữa ăn 13.
Thích giun 16.
Mealebugs 17.
uốn khúc 13.
uốn khúc 12.
trung bình 12.
có nghĩa là 15.

5 chữ cái bắt đầu từ tôi là gì?

5 chữ cái bắt đầu với I..
iambi..
iambs..
ibada..
ichor..
icier..
icily..
icing..
icker..

Từ 5 chữ cái kết thúc với tôi?

5 chữ cái kết thúc với tôi.

Một từ 5 chữ cái tốt để bắt đầu là gì?

Vì vậy, các từ bắt đầu như tỷ lệ của người Viking, ir irate, ir irate, vết bẩn, ấu trùng, hay nhìn chằm chằm vào những chữ cái thường được sử dụng là những lựa chọn tuyệt vời.Có nhiều từ tiếng Anh bắt đầu bằng S hơn bất kỳ chữ cái nào khác, vì vậy một từ bắt đầu bắt đầu bằng s cũng là một phỏng đoán đầu tiên tốt.“ratio,” “irate,” “stain,” or “stare” that include those commonly used letters are great options. There are more English-language words that start with S than any other letter, so a starting word that begins with S is also a good first guess.

Chủ Đề