30/11/2022 dương là bao nhiêu âm
Ngày 30/11/2021 âm lịch là ngày 2/1/2022 dương lịch Ngày 30/11/2021 âm lịch là ngày 2/1/2022 dương lịch Xem ngày 2/1/2022 dương lịch (ngày 30/11/2021 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé Ngày 2/1/2022 dương lịch (30/11/2021 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 2/1/2022 dương lịch (30/11/2021 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 2/1/2022 dương lịch (30/11/2021 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Thư Viện
Ngày 30/11/2021 dương lịch là ngày 26/10/2021 âm lịch ( ngày 26 tháng 10 năm 2021 âm lịch là ngày 30 tháng 11 năm 2021 dương lịch ) Âm lịch : Ngày 26/10/2021 Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Tiết khí: Tiểu Tuyết Xem thêm : Ngày 26/10/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem thêm : Ngày 30/11/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch? Ngày 30 tháng 11 năm 2021 tốt hay xấuXem ngày 30/11/2021 dương lịch (ngày 26/10/2021 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé Ngày 30/11/2021 dương lịch (26/10/2021 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 30/11/2021 dương lịch (26/10/2021 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 30/11/2021 dương lịch (26/10/2021 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 11 năm 2021
Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Thất hỏa trưThất tinh chiếu sáng việc thông hanhCông danh sự nghiệp rất quang minhMở hiệu, làm nhà đều thành đạt Hôn nhân con cái ắt thân vinh
Việc nên làm Việc kiêng kị
Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
Người sinh vào trực này nhiều lo nghĩ - phải Bắc Nam bôn tẩu. Đàn bà tốt, đàn ông kém.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Quý * - Nguyệt Giải - Hoạt Diệu - Phổ Hộ - Thanh Long * Trùng Tang * - Trùng Phục - Thiên Lại * - Hoang Vu * - Hoàng Sa - Ly Sào
Việc nên làm Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Lịch âm dương Tiết Tiểu tuyết - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Thanh long
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Sao xấu: Thiên lại: Xấu mọi việcHoàng sa: Xấu đối với xuất hànhHoang vu: Xấu mọi việcTrùng tang*: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàTrùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
|