30 4 2023 là ngày mấy âm Lịch

Còn hơn 2 tháng nữa là đến Tết Nguyên đán Tân Mão 2023. Năm nay, Tết Nguyên đán sẽ đến ngay sau Tết dương lịch chỉ vài tuần nên mọi người cũng tất bất hơn với công việc chuẩn bị.

Tết Tân Mão 2023 là ngày nào?

Tết dương lịch 2023 đã là ngày 10/12 âm lịch. Và chỉ sau đó chưa đầy 3 tuần, chúng ta lại đón Tết Nguyên đán Tân Mão 2023.

Theo lịch âm, ngày 30 Tết năm nay sẽ rơi vào thứ Bảy ngày 21/1/2023 dương lịch và mùng 1 Tết Nguyên đán Tân Mão là 22/1 dương lịch, nhằm vào Chủ nhật.

30 4 2023 là ngày mấy âm Lịch

Ngày mồng 1 Tết là ngày mấy dương lịch? Tết Nguyên đán Tân Mão 2023 rơi vào Chủ nhật ngày 22/1/2023.

Tết 2023 được nghỉ mấy ngày?

Ngày 1/1/2023 rơi vào Chủ nhật nên người lao động sẽ được nghỉ bù vào ngày làm việc kế tiếp. Như vậy, nếu người lao động làm việc theo chế độ nghỉ thứ Bảy, Chủ nhật thì lịch nghỉ Tết Dương lịch 2023 sẽ kéo dài 3 ngày liên tục, từ ngày 31/12/2022 đến hết ngày 2/1/2023.

Sau Tết Dương lịch ba tuần sẽ đến kỳ nghỉ Tết Nguyên đán 2023. Hiện số ngày lẫn thời điểm nghỉ Tết Nguyên đán 2023 vẫn chưa được chốt. 

Trong hai phương án gồm nghỉ 7 ngày (từ 29 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Quý Mão, tức 20/1/2023 đến hết 26/1/2023) và 9 ngày (từ 30 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết mùng 8 tháng Giêng năm Quý Mão, tức 21/1/2023 đến hết 29/1/2023); nhiều bộ ngành chọn phương án nghỉ 7 ngày.

Riêng Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam kiến nghị nghỉ 8 ngày, từ 28 tháng Chạp tới hết mùng 5 tháng Giêng, đi làm bù thứ Bảy (19-26/1/2023, làm bù 28/1/2023).

Mọi năm người lao động chỉ được nghỉ 1-2 ngày, năm nay lịch nghỉ tết dương lịch kéo dài hơn một ngày nên mọi người sẽ có nhiều thời gian hơn để lên lịch vui chơi cùng gia đình hoặc chuẩn bị dần cho Tết Nguyên đán sắp tới. 

Ý nghĩa của Tết Nguyên đán 

Tết Âm lịch (hay Tết Nguyên đán, Tết Cổ truyền hoặc đơn giản là Tết) là ngày lễ lớn nhất trong các lễ hội ở Việt Nam, có vị trí cực quan trọng trong đời sống văn hóa, tâm linh người Việt. Đây là dịp để mọi người đoàn tụ với gia đình, về thăm quê hương và tưởng nhớ tổ tiên.

Trong tâm thức của người Việt, ngày Tết chính là ngày của sự sum họp, đoàn viên. Dù đang ở đâu, làm bất cứ nghề gì, người ta đều mong được trở về nhà ăn bữa cơm tất niên cùng gia đình, được khấn vái trước bàn thờ tiên tổ.

30 4 2023 là ngày mấy âm Lịch

Bữa cơm tất niên ngày 30 Tết được người Việt rất coi trọng.

Vào ngày 30 Tết, theo phong tục, nhà nào cũng chuẩn bị đủ hai mâm cúng tổ tiên ông bà và các thần linh đúng khoảnh khắc giao thừa để xóa bỏ hết những đen đủi, muộn phiền năm cũ và chào đón năm mới an lành, hạnh phúc. 

Ngày mùng 1 Tết, các gia đình chờ đón người xông đất đầu năm. Ông bà ta quan niệm, sau thời điểm giao thừa, ai bước vào nhà đầu tiên với lời chúc mừng năm mới sẽ chính là người xông đát. Thông thường, chủ nhà sẽ mời người nào tốt số, hợp vía, hợp tuổi với gia chủ để đến xông đất nhà mình. Người xông đất cũng phải vui vẻ, sức khỏe dồi dào, để đem lại may mắn cho gia chủ trong năm mới.

Cũng trong ngày đầu năm, bố mẹ, ông bà thường mừng tuổi con trẻ với lời chúc mạnh khỏe, ngoan ngoãn, an lành. Con cháu trưởng thành cũng lì xì ông bà cha mẹ để cầu mong họ luôn mạnh khỏe, ở bên mình thật lâu.

Người Việt Nam tin rằng những ngày Tết vui vẻ sẽ báo hiệu một năm mới an lành, tốt đẹp. Năm cũ đi qua mang theo những điều không may mắn và năm mới bắt đầu mang đến cho mọi người niềm tin vào cuộc sống. Nếu chúng ta có năm cũ may mắn và thuận lợi thì sự may mắn này sẽ kéo dài qua năm sau.Với ý nghĩa này, Tết còn là ngày của lạc quan và hy vọng.

Tử Vi Số Mệnh gửi lời chào đầu tiên đến bạn

Quý bạn đang muốn xem ngày 30 tháng 4 năm 2023 tốt hay xấu, ngày 30/4/2023 có phải là ngày tốt không và tốt cho việc gì, xấu với việc gì? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình.

Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia Tử Vi Số Mệnh sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

30 4 2023 là ngày mấy âm Lịch

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 30/4/2023 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

1. Thông tin chi tiết ngày 30/4/2023

Lịch Vạn Niên Ngày 30 Tháng 4 Năm 2023

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 4 năm 2023 Tháng 3 năm 2023

30

11

Chủ nhật

Bây giờ là mấy giờ

Ngày Mậu Ngọ [Hành: Hỏa]
Tháng Bính Thìn [Hành: Thổ]
Năm Quý Mão [Hành: Kim]
Tiết khí: Cốc vũ
Trực: Mãn
Sao: Tinh
Lục nhâm: Đại an
Tuổi xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý, Giáp Ngọ, Bính Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: Đông

Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Ngày xấu

"Mỗi ngày, khi bạn thức dậy, hãy nghĩ rằng mình thật may mắn vì vẫn còn sống một cuộc sống quý giá của con người và mình sẽ không phí hoài nó. Mình sẽ dùng toàn bộ năng lượng để phát triển bản thân, yêu thương mọi người và đạt được những thành tựu vì lợi ích của nhân loại. Mình sẽ luôn nghĩ tốt về người khác và không nổi giận với họ. Mình sẽ cố gắng mang lại lợi ích cho người khác nhiều nhất có thể."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -

Ngày 30/4/2023 là ngày giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước. Được nghỉ 1 ngày

Bảng giờ tốt trong ngày

Khung giờGiờ can chiHoàng HắcLục NhâmSát ChủThọ TửKhông Vong
23h - 1h Nhâm Tý Kim quỹ Đại an - - X
1h - 3h Quý Sửu Kim đường Lưu niên - - X
3h - 5h Giáp Dần Bạch hổ Tốc hỷ - - -
5h - 7h Ất Mão Ngọc đường Xích khẩu X - -
7h - 9h Bính Thìn Thiên lao Tiểu cát - - -
9h - 11h Đinh Tị Nguyên vũ Không vong - - -
11h - 13h Mậu Ngọ Tư mệnh Đại an - - -
13h - 15h Kỷ Mùi Câu trần Lưu niên - - -
15h - 17h Canh Thân Thanh Long Tốc hỷ - - -
17h - 19h Tân Dậu Minh đường Xích khẩu - X -
19h - 21h Nhâm Tuất Thiên hình Tiểu cát - - -
21h - 23h Quý Hợi Chu tước Không vong - - -

Ngày 30/4/2023 dương lịch (âm lịch 11/3/2023) có phải ngày đại kỵ không?

Ngày 30/4/2023 (tức ngày 11/3/2023 âm lịch) không phải là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG:

  • Các ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG trong tháng 3 âm lịch: ngày mồng 8/3/2023 (âm lịch), ngày 18/3/2023 (âm lịch) và 28/3/2023 (âm lịch) là ngày THIÊN MÃ TAM CƯỜNG, đây là ngày xấu dễ gây cãi vã, xung đột.

Ngày 30/4/2023 (tức ngày 11/3/2023 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC:

  • Các ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC trong tháng 3 âm lịch: ngày mồng 5/3/2023 (âm lịch), ngày 14/3/2023 (âm lịch) và 23/3/2023 (âm lịch) là ngày NGUYỆT KỴ hay ngày CON NƯỚC đây là ngày nửa đời nửa đoạn, giữa đường đứt gánh. Nên đi đâu, làm gì cũng vất vả, khó khăn, mất nhiều công sức và tiền bạc.
  • Vào ngày Nguyệt Kỵ, không nên tiến hành những việc mang tính chất trọng đại như cưới hỏi, động thổ, xây nhà, xuất hành xa hoặc ra khơi. Khi tiến hành đại sự trong những ngày dòng khí mất cân bằng, dễ gặp nhiều khó khăn, mọi việc không như ý. Đặc biệt với những người đi thuyền, con nước lên thì càng cần cân nhắc kỹ lưỡng các việc ra khơi, du lịch bằng tàu bè.

Ngày 30/4/2023 (tức ngày 11/3/2023 âm lịch) không phải là ngày NGUYỆT TẬN Nguyệt là mặt trăng. Tận là kết thúc, cuối cùng. Ngày nguyệt tận là ngày trăng tàn:

  • Ngày nguyệt tận tức là rơi vào 2 ngày cuối cùng của tháng âm lịch. Đó là các ngày 29 và 30 hàng tháng.
  • Người ta cho rằng đây là hai ngày cần tránh làm các việc quan trọng, nếu không sẽ gặp xui xẻo.

Ngày 30/4/2023 (tức ngày 11/3/2023 âm lịch) không phải là ngày TAM LƯƠNG SÁT Theo quan niệm của nhiều người thì xuất hành hoặc khởi đầu làm việc gì đều vất vả không được việc. Khi chọn ngày tốt cần tránh các ngày này:

  • Thực ra theo phong tục tập quán của Việt Nam thì vào những ngày đó Ngọc Hoàng Thượng Đế sai 3 cô gái xinh đẹp (Tam nương) xuống hạ giới (giáng hạ) để làm mê muội và thử lòng con người (nếu ai gặp phải). Làm cho họ bỏ bê công việc, đam mê tửu sắc, cờ bạc.
  • Đây cũng là lời khuyên răn của tiền nhân cho con cháu nên làm chủ trong mọi hoàn cảnh, chịu khó học tập, cần cù làm việc. Trong khoa Chiêm Tinh thì ngày Tam nương, Nguyệt kỵ không được cho là quan trọng so với các sao chính tinh và ngày kiêng kỵ khác.

Ngày 30/4/2023 (tức ngày 11/3/2023 âm lịch) không phải là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT. Ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT là ngày xấu, cần tránh. Nó rơi vào các ngày như sau (tính theo lịch âm):

Tức là ngày: Tháng Giêng tránh ngày 13, Tháng Hai tránh ngày 11, Tháng Ba tránh ngày 9, Tháng Tư tránh ngày 7, Tháng Năm tránh ngày 5, Tháng Sáu tránh ngày 3, Tháng Bảy tránh ngày 29, Tháng Tám tránh ngày 27, Tháng Chín tránh ngày 25, Tháng Mười tránh ngày 23, Tháng Mười một tránh ngày 21, Tháng Mười hai tránh ngày 19 là ngày DƯƠNG CÔNG KỴ NHẬT

Ngày 30/4/2023 (tức ngày 11/3/2023 âm lịch) (tức ngày Mậu Ngọ) không phải là ngày SÁT CHỦ DƯƠNG. Ngày Sát Chủ Dương là một trong các ngày xấu cần tránh theo quan niệm xưa.

Có bài vè rằng:

Một, Chuột (Tý) đào hang đã an,
Hai, Ba, Bảy, Chín, Trâu (Sửu) tan hợp bầy,
Nắng Hè Bốn, Chó (Tuất) sủa dai,
Sang qua Mười một cội cây Dê (Mùi) nằm,
Tháng Chạp, Mười, Sáu, Tám, Năm,
Rồng (Thìn) nằm biển bắc bặt tăm ba đào,
Ấy ngày Sát chủ trước sau,
Dựng xây, cưới gả chủ chầu Diêm vương.

Tức là ngày: Tháng giêng: kỵ ngày Tý, Tháng 2, 3, 7, 9: kỵ ngày Sửu, Tháng 4: kỵ ngày Tuất, Tháng 11: kỵ ngày Mùi, Tháng 5, 6, 8, 10, 12: kỵ ngày Thìn

Ngày 30/4/2023 (tức ngày 11/3/2023 âm lịch) (tức ngày Mậu Ngọ) không phải là ngày SÁT CHỦ ÂM. Tương tự ngày Sát Chủ Dương, ngày Sát Chủ Âm cũng là những ngày cần phải tránh làm những việc quan trọng.

Có bài vè rằng:

Giêng Rắn (Tỵ), Hai Chuột (Tý), Ba Dê (Mùi) nằm,
Bốn Mèo (Mẹo), Sáu Chó (Tuất), Khỉ (Thân) tháng năm,
Bảy Trâu (Sửu), Chín Ngựa (Ngọ), Tám Heo nái (Hợi)
Một (11) Cọp (Dần), Mười Gà (Dậu), Chạp (12) Rồng (Thìn) xân.

Tức là ngày: Tháng giêng kỵ ngày Tỵ, tháng 2 ngày Tý, tháng 3 ngày Mùi, tháng 4 ngày Mão, tháng 5 ngày Thân, tháng 6 ngày Tuất, tháng 7 ngày Sửu, tháng 8 ngày Hợi, tháng 9 ngày Ngọ, tháng 10 ngày Dậu, tháng 11 ngày Dần, tháng chạp ngày Thìn. Đó là các ngày Sát Chủ Âm.

Ngày 30/4/2023 (tức ngày 11/3/2023 âm lịch) (tức ngày Mậu Ngọ) là ngày THIÊN ĐỊA TRANH HÙNG: Các ngày Thiên Địa Tranh Hùng cần tránh ăn hỏi, cưới xin:

Tức là ngày: Tháng Giêng kỵ ngày Ngọ, Tý - Tháng Hai kỵ ngày Hợi, Tý - Tháng Ba kỵ ngày Ngọ, Mùi - Tháng Tư kỵ ngày Tý, Sửu - Tháng Năm kỵ ngày Mùi, Thân - Tháng Sáu kỵ ngày Dần, Sửu - Tháng Bảy kỵ ngày Dần - Tháng Tám kỵ ngày Thân, Dậu - Tháng Chín kỵ ngày Dần, Mão - Tháng Mười kỵ ngày Mão, Thìn - Tháng Mười một kỵ ngày Tuất, Hợi - Tháng Chạp kỵ ngày Thìn, Tị.

Ngày 30/4/2023 (tức ngày 11/3/2023 âm lịch) (tức ngày Mậu Ngọ) không phải là ngày THỌ TỬ: Ngày Thọ Tử là ngày rất xấu, trăm sự đều kỵ. Khi chọn ngày tốt phải lưu ý tránh những ngày này.

Tức là ngày: Tháng 1: Thọ tử ở các ngày Bính Tuất - Tháng 2: Thọ tử ở các ngày Nhâm Thìn - Tháng 3: Thọ tử ở các ngày Tân Hợi - Tháng 4: Thọ tử ở các ngày Đinh Tỵ - Tháng 5: Thọ tử ở các ngày Mậu Tý - Tháng 6: Thọ tử ở các ngày Bính Ngọ - Tháng 7: Thọ tử ở các ngày Ất Sửu - Tháng 8: Thọ tử ở các ngày Quý Mùi - Tháng 9: Thọ tử ở các ngày Giáp Dần - Tháng 10: Thọ tử ở các ngày Mậu Thân - Tháng 11: Thọ tử ở các ngày Tân Mão - Tháng 12: Thọ tử ở các ngày Tân Dậu

Ngày 30/4/2023 (tức ngày 11/3/2023 âm lịch) (tức ngày Mậu Ngọ) không phải là ngày THẬP ÁC ĐẠI BẠI. Thập Ác Đại Bại tức là 10 ngày sau đây:

  • Ngày Giáp Thìn, Ất Tỵ, Mậu Tuất, Canh Thìn, Bính Thân, Mậu Tuất, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Nhâm Thân, Quý Hợi.
  • Ngày Thập Ác Đại Bại gặp Thần Sát, ám chỉ sự xui xẻo, hung họa, không may mắn. 

2. Bình giải chi tiết ngày 30/4/2023 là tốt hay xấu?

Ngày 30/4/2023 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 30/4/2023

Dương lịch: Chủ nhật, Ngày 30/4/2023

Âm lịch: Ngày 11/3/2023 - Ngày Mậu Ngọ [

Hành: Hỏa] - Tháng Bính Thìn [Hành: Thổ] - Năm Quý Mão [Hành: Kim].

2.1 - Ngày tiết khí: Cốc vũ

  • Tiết Cốc Vũ là gì: “Cốc” chỉ ngũ cốc, còn “” nghĩa là mưa. Tiết Cốc Vũ là thời điểm có mưa lớn như những hạt ngũ cốc rơi, rất tốt cho cây cối mùa màng.
  • Ý nghĩa: Tiết Cốc Vũ chính là mốc đánh dấu khi đất trời chuyển mình từ xuân sang hè. Sau thời khắc này, những cơn gió lạnh sẽ hoàn toàn biến mất, thay vào đó là nắng ấm của mùa hạ, rất tốt cho sự sinh trưởng của cây cối, hoa màu. Tính từ thời điểm Tiết Cốc Vũ, không chỉ có vạn vật thiên nhiên thay đổi mà các quy luật ngũ hành, âm dương cũng có nhiều chuyển biến. Đây là thời điểm chuyển giao từ Mộc khí sang Hỏa khí, mỗi người cần phải chú ý hơn về sức khỏe, tránh nhiễm lạnh, thích nghi với nhịp độ cuộc sống ngày dài đêm ngắn.

2.2 - Trực ngày: Trực Mãn

  • Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Thông minh hào phóng tính trời cho

Gia thất, thê nhi thật khỏi lo

Người đẹp để sầu bao kẻ lụy

Sông kia bến cũ mấy con đò.

  • Tánh ta như núi thái sơn, khôn ngoan trí huệ nào ai dám bì. Sanh con nuôi dưỡng bù chi. cầm vật ật đậu, bạn bè yêu thương. Cũng nhờ núi cả non cao, thú cầm đầy đủ liễu đào thiếu chi. Nghiệp nghê như đất phù sa. Hễ tầm làm ruộng cửa nhà phong lưu.

2.3 - Sao chiếu ngày: Sao Tinh

Sao Tinh – Tinh Nhật Mã – Lý Trung: Xấu

(Bình Tú) Tướng tinh con Ngựa. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

  • Nên làm: xây dựng phòng mới.
  • Kiêng kỵ: chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
  • Ngoại lệ: tại Dần, Ngọ, Tuất đề tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá: xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần. Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

2.4 - Lục nhâm ngày: Đại an

  • Ngày Đại An: mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.  Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
  • Sao Thanh Long – Thuộc Mộc, Thời kỳ bản thân bất động. Mưu Vọng chủ con số 1, 5, 7

Đại An tự việc cát xương

Cầu tài hãy đến Khôn phường mới là (Tây Nam)

Mất của đem đi chưa xa

Nếu xem gia sự cả nhà bình an

Hành nhân vẫn còn ở nguyên

Bệnh hoạn sẽ được thuyên giảm an toàn

Tướng quân cởi giáp quy điền

Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

  • Ý nghĩa: Mọi việc tốt thay, Cầu tài ở phương Tây Nam sẽ thành, Mất của thì chưa đi xa xôi, Xem gia sự được bình an, Xem người vẫn ở Miền. Nếu xem bệnh tật thì không phải lo, buôn bán trở lại không lâu, Tháng giêng mưu cầu tất ứng.

2.5 - Tuổi xung ngày:

  • Bính Tý, Giáp Tý, Giáp Ngọ, Bính Ngọ

2.6 - Ngày có hướng cát lợi:

  • Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Bắc - Hạc thần: Đông

Ngày: Thiên Hình Hắc Đạo

Xem NGÀY 30/4/2023 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Ngũ hợp:Tốt mọi việc.
Thiên phú:Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Lộc khố:Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Dân nhật, thời đức:Tốt mọi việc.

Sao Hung:

Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Sát chủ mùa:Xấu mọi việc
Sát chủ tháng:Xấu mọi việc
Thiên ngục:Xấu mọi việc.
Thổ ôn:Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Phi ma sát (Tai sát):Kỵ giá thú nhập trạch.
Quả tú:Xấu với giá thú.

Xem ngày 30/4/2023 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Tinh (Hung) - Con vật: Ngựa
- Nên: Xây dựng phòng mới.
- Không nên: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Ngoài trừ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng.
Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
- Thơ viết:
Sao tinh chỉ tốt việc xây phòng.
Gia quan, tấn lộc gần quân vương.
Chẳng khá khai mương cùng chôn cất.
Vợ chông li tán chớ xem thường.

Xem ngày 30/4/2023 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Mãn - Tiết Cốc vũ
Không dùng cho mai táng

Bình giải ngày 30/4/2023 ngày "Thiên Hình Hắc Đạo"

Ngày "Thiên Hình Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Thiên Hình Hắc Đạo: sao Thiên hình, có lợi cho việc ra quân, đánh dẹp, đánh đâu được đó, còn mọi việc khác đều không tốt, rất kỵ việc kiện tụng.

Thiên Hình gồm có nhiều ý nghĩa, có thể chỉ sự hình khắc, thiếu hòa hợp giữa các thành viên trong nội bộ, cao hơn là tình trạng vướng mắc vào thủ tục hành chính, pháp lý, vi phạm kỷ cương, quy chế, luật pháp, bị xử lý theo chế tài. Trong Tử Vi Đẩu số, sao Thiên Hình ngoài bất hòa, mâu thuẫn, luật pháp, kiện tụng còn là tượng dao cưa, vũ khí có tính sát thương cao, nguy cơ bị thương tích, phẫu thuật, mổ xẻ. Cho nên Thiên Hình là sao mang nhiều bất lợi, rủi ro.

Căn cứ vào phân tích trên thì ngày Thiên Hình Hắc Đạo là ngày Mặt trời tạo ra những dòng trường khí, năng lượng tiêu cực, tác động ảnh hưởng xấu đối với sức khỏe, tâm lý, vận may của con người, dễ xảy ra tình trạng mâu thuẫn, bất hòa trong nội bộ, vướng mắc thủ tục hành chính pháp lý, bị kiện tụng, dây dưa luật pháp.

Dựa trên khái niệm chính xác trên thì ngày Thiên Hình Hắc Đạo là một ngày xấu, nó làm iảm vận may của con người, khiến mọi việc không được như ý, gặp trở ngại, phiền hà, đổ vỡ, thất bại, tốn hao tiền bạc mà kết quả thu được rất thấp

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo xấu trong những việc gì?

Do đó, khi tiến hành những công việc trọng đại, lớn lao, người ta thường tránh ngày Hắc Đạo này, nếu tiến hành có thể gặp những bất lợi như sau

  • Đối với động thổ, khởi công, xây dựng: Dễ xảy ra tai nạn lao động đối với công nhân, bị thất thoát, mất trộm vật tư, gặp ảnh hưởng tiêu cực của thời tiết đối với tiến độ thi công và chất lượng công trình, phát sinh kiện tụng, tranh chấp, chất lượng và hiệu quả sử dụng công trình thấp, gia đạo bất hòa, các thành viên ly tán, tài vận bế tắc, khó khăn
  • Đối với khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, cầu tài lộc: Ý nghĩa của ngày Thiên Hình Hắc Đạo khi bạn mở hàng, khai trương trong những ngày này là gặp bất lợi trong kinh doanh, vướng mắc thủ tục hành chính, bị xử phạt về thương mại, đóng thuế cao, bất lợi về quan hệ đối tác thương mại, lợi nhuận thấp, đầu tư nhiều, dẫn tới thua lỗ, nợ nần
  • Tổ chức hôn lễ: Gia đạo gặp mâu thuẫn, cãi vã, kinh tế, thu nhập gặp khó khăn, sức khỏe bị ảnh hưởng, hiếm muộn con cái, gia đạo biến động bất ổn, dễ xảy ra tình trạng chia ly, hoặc các thành viên đều phải đi làm xa, ít được sum họp quan tâm, chăm sóc lẫn nhau
  • Những công việc khác như mua xe, mua nhà, xuất hành, nhập học, đăng lý hồ sơ xin học, nộp hồ sơ xin việc làm, nhậm chức đều gặp rắc rối, trở ngại, hiệu quả không cao, công danh chậm lụt, bị giáng chức, sa thải, phải bồi thường thiệt hại kinh tế, thi cử rớt, danh vọng bị tổn thương, dễ bị mất trộm xe, dễ bị tai nạn giao thông...

Phần lớn những công việc trong cuộc sống đều gặp bất lợi khi tiến hành vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo, vì vậy khi chọn ngày mà gặp ngày xấu này thì người ta loại ngay để chọn ngày khác hợp hơn

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo hợp với những công việc như sau?

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt cá, chim, thú
  • Tiến hành việc phá dỡ, tiêu hủy đồ đạc cũ
  • Phun hóa chất bảo vệ thực vật, diệt chuột, sâu bọ ở quy mô lớn
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại, bất lợi
  • Tổ chức truy quét, xét xử, thi hành án đối với phạm nhân

Do tương thích về mặt năng lượng của ngày và tính chất công việc nên tạo ra hiệu quả cao, giảm bớt chi phí, công sức khi tiến hành các việc trên vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Giờ tốt ngày 30/4/2023 theo Lý Thuần Phong


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ XÍCH KHẨU)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.


Các ngày tốt xấu trong tháng 11 năm 2022

Thứ

Ngày dương

Ngày âm

Ngày tốt

Chi tiết

Thứ ba

Thanh Long Hoàng Đạo

Thứ tư

Minh Đường Hoàng Đạo

Thứ năm

Thiên Hình Hắc Đạo

Thứ sáu

Chu Tước Hắc Đạo

Thứ bảy

Kim Quỹ Hoàng Đạo

Chủ nhật

Kim Đường Hoàng Đạo

Thứ hai

Bạch Hổ Hắc Đạo

Thứ ba

Ngọc Đường Hoàng Đạo

Thứ tư

Thiên Lao Hắc Đạo

Thứ năm

Nguyên Vũ Hắc Đạo

Thứ sáu

Tư Mệnh Hoàng Đạo

Thứ bảy

Câu Trần Hắc Đạo

Chủ nhật

Thanh Long Hoàng Đạo

Thứ hai

Minh Đường Hoàng Đạo

Thứ ba

Thiên Hình Hắc Đạo

Thứ tư

Chu Tước Hắc Đạo

Thứ năm

Kim Quỹ Hoàng Đạo

Thứ sáu

Kim Đường Hoàng Đạo

Thứ bảy

Bạch Hổ Hắc Đạo

Chủ nhật

Ngọc Đường Hoàng Đạo

Thứ hai

Thiên Lao Hắc Đạo

Thứ ba

Nguyên Vũ Hắc Đạo

Thứ tư

Tư Mệnh Hoàng Đạo

Thứ năm

Nguyên Vũ Hắc Đạo

Thứ sáu

Tư Mệnh Hoàng Đạo

Thứ bảy

Câu Trần Hắc Đạo

Chủ nhật

Thanh Long Hoàng Đạo

Thứ hai

Minh Đường Hoàng Đạo

Thứ ba

Thiên Hình Hắc Đạo

Thứ tư

Chu Tước Hắc Đạo


  • 30 4 2023 là ngày mấy âm Lịch

    Tử Vi số Mệnh chuyên trang tử vi phong thuỷ cải biến vận hạn chuyên sâu hiệu quả!

    - Tuvisomenh.com.vn -

  • Tử Vi Số Mệnh (tuvisomenh.com.vn) là trang web tra cứu Tử Vi – Phong Thủy hàng đầu tại Việt Nam. Các chuyên gia chúng tôi sử dụng những phương pháp nghiên cứu khoa học dự báo của phương Đông và phương Tây, học thuyết âm dương ngũ hành kết hợp với bát quái và chiêm tinh học để đem tới những biện giải chính xác cho độc giả.

    • https://tuvisomenh.com.vn
    • https://facebook.com/tuvisomenhvietnam/

Nếu bạn thấy XEM NGÀY TỐT XẤU tại Tử Vi Số Mệnh chuẩn xác. Hãy chia sẻ đến bạn bè cùng tra cứu!

30 4 2023 là ngày mấy âm Lịch

Bạn có thể tra cứu NGÀY TỐT xem cho bản thân, cho con cái hoặc cho người thân, bạn bè của mình!

XEM NGÀY