1 5hp là gì

Khi lắp đặt máy lạnh trong phòng, bạn cần phải tính toán cẩn thận để máy lạnh có thể hoạt động đạt được hiệu quả làm lạnh tốt nhất và tiết kiệm chi phí.

  • Nếu công suất làm lạnh quá nhỏ so với diện tích cần làm lạnh của căn phòng, máy sẽ phải hoạt động liên tục, gây quá tải, ảnh hưởng đến tuổi thọ và tiêu tốn nhiều điện năng hơn.
  • Ngược lại, việc lắp máy lạnh có công suất quá lớn so với diện tích cần làm lạnh của căn phòng cũng gây ra tình trạng lãng phí điện năng và tốn chi phí mua máy cao hơn.

Công thức tính công suất máy lạnh chủ yếu sẽ dựa vào các thông số về diện tích hoặc thể tích không gian cần làm lạnh của căn phòng nhà bạn. 

Công suất máy lạnh thường được tính bằng BTU là đơn vị nhiệt của Anh, được dùng để đo công suất của các thiết bị sưởi hoặc làm lạnh.

Công thức này có thể áp dụng cho các căn phòng với điều kiện trần nhà có độ cao trung bình từ 3m trở xuống [chiều cao trung bình thường thấy của phòng ở Việt Nam].

Ví dụ: Phòng có diện tích 15 m2 bạn sẽ tính được: 15 m2 x 600 BTU = 9.000 BTU, tương đương chiếc máy lạnh công suất 1 HP.

Mời bạn tham khảo gợi ý công suất máy lạnh theo diện tích phòng

Công suất máy lạnh Diện tích phòng
1 HP ~ 9000 BTU Dưới 15 m2
1.5 HP ~ 12.000 BTU Từ 15 đến 20 m2
2 HP ~ 18.000 BTU Từ 20 đến 30 m2
2.5 HP ~ 24.0000 BTU Từ 30 đến 40 m2

Ưu điểm của cách tính theo thể tích là sẽ đáp ứng được độ chuẩn xác hơn so với cách tính theo diện tích. Nên áp dụng cách tính này với những trường hợp nhà có trần cao, phòng gác trọ thông từ trên xuống,... 

Ví dụ: Phòng có thể tích 50 m3 bạn sẽ tính được: 50 m3 x 200 BTU = 10.000 BTU, bạn nên chọn máy lạnh công suất 1.5 HP để làm mát tốt hơn.

Mời bạn tham khảo gợi ý công suất máy lạnh theo thể tích phòng

Công suất máy lạnh Thể tích phòng
1 HP ~ 9000 BTU Dưới 45 m3
1.5 HP ~ 12.000 BTU Dưới 60 m3
2 HP ~ 18.000 BTU Dưới 80 m3
2.5 HP ~ 24.0000 BTU Dưới 120 m3

Các cách tính trên đều đã lược bỏ các yếu tố tác động bên ngoài để đơn giản hóa, đưa ra độ chính xác ở mức độ tương đối, có thể chấp nhận được. Tuy nhiên, nếu có các thông số cụ thể bạn cũng có thể tính chi tiết công suất máy lạnh theo điều kiện bên ngoài theo công thức dưới đây.

Công suất làm lạnh của máy lạnh có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác như: vật liệu xây dựng, nguồn nhiệt tác động trực tiếp, số lượng người trong phòng, phòng có nhiều thiết bị điện tử, cửa sổ trong căn phòng,…

Tóm lại, tùy thuộc vào điều kiện thực tế mà có thể quyết định máy có công suất lớn hơn từ 0.5 đến 1 HP dựa vào các trường hợp: trần nhà cao đến 5m, cửa sổ phòng ở hướng tây và nam, tầng áp mái, bao gồm nhà bếp, phòng có nhiều người sinh hoạt,... để trừ hao mức độ nhiệt nóng sẽ tổn thất công suất làm lạnh. 

Công suất

Gia đình

Quán cà phê/Nhà hàng

Khách sạn

Văn phòng

1 HP

45 m3

30 m3

35 m3

45 m3

1.5 HP

60 m3

45 m3

55 m3

60 m3

2 HP

80 m3

60 m3

70 m3

80 m3

2.5 HP

120 m3

80 m3

100 m3

120 m3

Gợi ý nhanh công suất máy lạnh dựa trên thể tích phòng cho các không gian khác nhau

Máy lạnh cho hộ gia đình thường có công suất nhỏ, bởi vì nó không phải cần làm lạnh quá nhiều. Tuy nhiên, nếu không gian phòng mà bạn đặt máy lạnh là phòng khách hoặc bếp, thì nên cộng thêm 0.5 HP. Vì nơi đó thường chứa nhiều người và có lượng nhiệt tỏa ra tương đối lớn.

Phòng khách do thường đông người bạn nên cộng thêm 0.5 HP

Với đặc thù quán cà phê, nhà hàng là những nơi có đông người và thường xuyên mở cửa ra vào, nên bạn cần phải chọn loại máy lạnh có công suất tương đối lớn.

Quán cà phê nên chọn loại máy lạnh có công suất lớn

Hầu như khách sạn thường cho thuê phòng trong thời gian ngắn hạn, nên từ khi vào phòng, người sử dụng thường muốn căn phòng phải có tốc độ làm lạnh nhanh hơn, bạn nên chọn những chiếc máy lạnh có chế độ làm lạnh nhanh để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Khách sạn nên chọn loại máy lạnh có tốc độ làm lạnh nhanh

Hầu hết, các văn phòng làm việc thường có số người làm việc ổn định và thường ngồi cố định trong thời gian dài. Do đó, ta có thể tính công suất máy lạnh như loại máy được sử dụng cho phòng khách gia đình.

Văn phòng làm việc thường có số lượng người nhất định

Xem thêm:

Mời bạn tham khảo một số máy lạnh đang kinh doanh tại Điện máy XANH: 

Còn hàng10.990.000₫

Quà 1.300.000₫

4.1/579 đánh giáXem chi tiết

Còn hàng12.990.000₫

Quà 1.300.000₫

4.4/586 đánh giáXem chi tiết

Còn hàng10.990.000₫

Quà 1.300.000₫

Xem chi tiết

Còn hàng13.490.000₫

Quà 1.300.000₫

4.2/546 đánh giáXem chi tiết

Còn hàng13.490.000₫

Quà 1.300.000₫

3.3/58 đánh giáXem chi tiết

Còn hàng8.990.000₫9.190.000₫[-2%]

Quà 1.300.000₫

4.1/513 đánh giáXem chi tiết

Hy vọng, qua những thông tin nêu trên, bạn sẽ biết được cách tính công suất máy lạnh và lựa chọn cho mình chiếc máy lạnh phù hợp với điều kiện sống của gia đình nhất.

Mục lục:

Bạn thường nghe thấy các cụm từ về công suất điều hoà như: Điều hoà HP, Điều hoà BTU , máy lạnh 1 ngựa, 2 ngựa... Vậy: Điều hoà 1HP là gì? Bài viết dưới đây Điện Máy Trần Đình sẽ giúp bạn làm sáng tỏ những vấn đề này:

Bài viết tham khảo: 

Mã lực là gì? Quy đổi mã lực thành W; KW

Ký hiệu HP trên điều hòa là gì ?

Ký hiệu máy lạnh 1HP là cách gọi khác của máy lạnh 1 ngựa, tương đương với 9000BTU . BTU là đơn vị nhiệt của Anh, được dùng để đo công suất của các thiết bị sưởi hoặc làm lạnh. Tương tự như vậy 1.5Hp là 12000BTU , 2BTU là 18000BTU ...

Ở miền Bắc thường gọi công suất điều hoà là BTU, trong khi đó ở người miền Nam gọi công suất máy lạnh là: HP, ngựa [ 1HP ~ 1 ngựa]. Cũng giống như miền nam gọi là máy lạnh, miền bắc gọi là điều hoà.

Công suất máy lạnh 1HP bao nhiêu W

Công thức quy đổi

Người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau:• Ở nước Anh: 1 HP = 0,746 kW.• Ở nước Pháp: 1CV [mã lực] = 0,736 kW• 1 kW = 1,36 HP.1 hp = 0.745699872 kw[ki lô oát] = 1 mã lực = 1 ngựa Và ngược lại: 1 kw = 1.34102209 HP

Số điện là từ thường được dùng phổ thông trong việc đo đạc việc tiêu thụ điện ở Việt Nam, tuy nhiên cũng khá nhiều người không để ý 1 số điện bằng bao nhiêu W hay KW. Tiện đây chúng tôi đề cập luôn:


1 số điện = 1 KW = 1000 W

>>Điều hoà 1HP là gì?

Cách tính công suất điều hoà

Công thức tính công suất điều hòa [máy lạnh] chủ yếu dựa vào diện tích hoặc thể tích không gian cần làm lạnh. Ta có thể áp dụng công thức: 1 m2 x 600 BTU.

Ví dụ: Phòng có diện tích 15 m2 bạn sẽ tính được: 15 m2 x 600 BTU = 9.000 BTU, chẳng hạn tương đương chiếc điều hòa Samsung công suất 1 HP [1 HP = 1 ngựa tương đương 9.000 BTU].

Phòng 15 m2 trở xuống [dưới 45 m3]1 HP [ngựa]
Phòng 15 m2 đến 20 m2 [dưới 60 m3]1.5 HP [ngựa]
Phòng trên 20 m2 đến 30 m2 [dưới 80 m3]2 HP [ngựa]
Phòng trên 30 m2 tới 40 m2 [dưới 120 m3]

2.5 HP [ngựa]

Lưu ý: Công suất làm lạnh của máy lạnh còn bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác như:

  • Vật liệu xây dựng
  • Nguồn nhiệt tác động trực tiếp
  • Số lượng người trong phòng
  • Cửa sổ trong căn phòng…

Để chọn đúng công suất máy lạnh nên dựa vào thể tích của phòng để chính xác nhất [cách tính: dài x rộng x chiều cao phòng]. Bởi vì, không phải căn phòng nào cũng có thể áp dụng một công thức giống như nhau. Tùy thuộc vào điều kiện thực tế mà có thể quyết định máy có công suất lớn hơn. 

Ví dụ: Trường hợp, trong lúc sử dụng phòng có mặt ngoài bị chiếu nắng trực tiếp, thông với phòng khác, có quạt hút thông gió,... ta nên cộng thêm từ 0.3 ~ 0.5 HP - tùy mức độ nhiệt nóng làm tổn thất công suất lạnh. 

Kết: Trên đây là những thông tin về công suất điều hoà. Giải thích bạn hiểu: Điều hoà 1HP là gì? Dưới đây là Top 4 sản phẩm điều hoà 1HP bán chạy mà chúng tôi giới thiệu bạn tham khảo:

Top 4 máy lạnh công suất 1HP bán chạy nhất 2021

Điều hòa Casper GC-09TL32 Inverter 9000 BTU 1 chiều

  • Tiện ích:Cơ chế chống nấm mốc Anti-Fungusproof

  • Cánh đảo gió hình vây phân bổ tối ưu luồng không khí tươi mới

  • Hẹn giờ bật tắt máy

  • Tự khởi động lại khi có điện

  • Chế độ tiết kiệm điện:Eco

  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Hệ thống lưới lọc đa chiều Airfresh

  • Chế độ làm lạnh nhanh:Turbo

  • Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay

  • Thông tin chung

  • Thông tin cục lạnh:Dài 78.3 cm - Cao 29.2 cm - Dày 20.8 cm - Nặng 8.5 kg

  • Thông tin cục nóng:Dài 66.0 cm - Cao 50.0 cm - Dày 26.5 cm - Nặng 20.5 kg

  • Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng:43 / 50 dB

  • Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm

  • Loại Gas:R-32

  • Nơi lắp ráp:Thái Lan

  • Dòng sản phẩm:2020

  • Bảo hành chính hãng:36 tháng

  • Dòng điện vào:Dàn lạnh

  • Kích thước ống đồng:6/10

  • Hãng:Casper.

Điều hòa LG 9.000BTU 1 chiều V10ENW

Model:V10ENW

Màu sắc:trắng

Nhà sản xuất:LG

Xuất xứ:Thái Lan

Thời gian bảo hành:24 tháng

Loại máy lạnh:1 chiều

Công suất:1 HP

Tốc độ làm lạnh tối thiểu:3,000 BTU

Công nghệ Inverter:Có

Làm lạnh nhanh:Có

Tự khởi động lại sau khi có điện:Có

Khả năng hút ẩm:0.90 L/h

Lưu lượng gió dàn nóng:28 m3/phút

Độ ồn dàn lạnh:38/33/29/27 dB[A]

Điều hòa Daikin ATF25UV1V 9000BTU 1 chiều

  • Loại máy:Điều hoà 1 chiều [chỉ làm lạnh]

  • Công suất làm lạnh:1 HP - 9.300 BTU

  • Công suất sưởi ấm:Không có sưởi ấm

  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Dưới 15 m2 [từ 30 đến 45 m3]

  • Công nghệ Inverter:Máy lạnh không Inverter

  • Công suất tiêu thụ trung bình:0.78 kW/h

  • Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:3 sao [Hiệu suất năng lượng 3.62]

  • Tính năng

  • Tiện ích:Chế độ chỉ sử dụng quạt - không làm lạnh

  • Chức năng hút ẩm

  • Hẹn giờ bật tắt máy

  • Làm lạnh nhanh tức thì

  • Tự khởi động lại khi có điện

  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Chỉ có lưới lọc bụi thô

  • Chế độ làm lạnh nhanh:Powerful

  • Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay

  • Thông tin chung

  • Kích thước cục lạnh:Dài 77 cm - Cao 28.5 cm - Dày 23.5 cm - Nặng 11 kg

  • Kích thước cục nóng:Dài 75 cm - Cao 42 cm - Dày 26 cm - Nặng 29 kg

  • Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng:32 / 50 dB

  • Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm

  • Loại Gas:R-32

  • Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 15 m

  • Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:12 m

  • Nơi lắp ráp:Thái Lan

  • Dòng sản phẩm:2020

  • Bảo hành chính hãng:12 tháng

  • Thông tin lắp đặt

  • Dòng điện vào:Dàn nóng

  • Kích thước ống đồng:6/10

  • Hãng:Daikin

Điều hòa Panasonic CU/CS-PU9WKH-8M 1 chiều 9000BTU inverter

  • Loại máy:Điều hoà 1 chiều [chỉ làm lạnh]

  • Công suất làm lạnh:1 HP - 9.040 BTU

  • Công suất sưởi ấm:Không có sưởi ấm

  • Phạm vi làm lạnh hiệu quả:Dưới 15 m2 [từ 30 đến 45 m3]

  • Công nghệ Inverter:Máy lạnh Inverter

  • Công suất tiêu thụ trung bình:0.8 kW/h

  • Nhãn năng lượng tiết kiệm điện:5 sao [Hiệu suất năng lượng 4.69]

  • Tính năng

  • Tiện ích:Phát ion lọc không khí

  • Chức năng hút ẩm

  • Điều khiển bằng điện thoại,

  • có wifi

  • Hẹn giờ bật tắt máy

  • Làm lạnh nhanh tức thì

  • Tự khởi động lại khi có điện

  • Chế độ vận hành khi ngủ

  • Chế độ tiết kiệm điện:ECO tích hợp A.I

  • Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Nanoe-G

  • Chế độ làm lạnh nhanh:Powerful

  • Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay

  • Thông tin chung

  • Thông tin cục lạnh:Dài 77.9 cm - Cao 29 cm - Dày 20.9 cm - Nặng 8 kg

  • Thông tin cục nóng:Dài 74.3 cm - Cao 51.1 cm - Dày 26 cm - Nặng 19 kg

  • Độ ồn trung bình của dàn lạnh/dàn nóng:28 / 41.5 dB

  • Chất liệu dàn tản nhiệt:Ống dẫn gas bằng Đồng - Lá tản nhiệt bằng Nhôm

  • Loại Gas:R-32

  • Chiều dài lắp đặt ống đồng:Tối đa 20 m

  • Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh:15 m

  • Nơi lắp ráp:Malaysia

  • Dòng sản phẩm:2020

  • Bảo hành chính hãng:12 tháng

  • Thông tin lắp đặt

  • Dòng điện vào:Dàn lạnh

  • Kích thước ống đồng:6/10

  • Hãng:Panasonic.

Video liên quan

Chủ Đề