Xuất khẩu thủy sản tiếng anh là gì

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hiệp hội Chế biến và
Xuất khẩu Thủy sản Việt NamTên viết tắtThành lậpLoạiVị thế pháp lýTrụ sở chínhVị trí

Vùng phục vụ

Ngôn ngữ chính

Trang web
VASEP
12/6/1998
Hội nghề nghiệp
Hợp pháp, hoạt động
Số 218 đường Nguyễn Quý Cảnh, KĐT An Phú-An Khánh, thành phố Thủ Đức

  • Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam

 
Việt Nam
Tiếng Việt
vasep.com.vn

Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam là tổ chức xã hội nghề nghiệp phi lợi nhuận của những người và tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản tại Việt Nam. Hội có tên giao dịch tiếng Anh là Vietnam Association of Seafood Exporters and Producers, viết tắt là VASEP[1]

Hiệp hội thành lập ngày 12/6/1998. Điều lệ Hiệp hội hiện hành được sửa đổi và được Bộ Nội vụ phê duyệt tại Quyết định số 1172/QĐ-BNV ngày 12 tháng 11năm 2014 [2]

Trụ sở Hội đặt tại địa chỉ Số 218 đường Nguyễn Quý Cảnh, KĐT An Phú-An Khánh, thành phố Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh.

Mục tiêu[sửa | sửa mã nguồn]

Mục tiêu của Hiệp hội là tập hợp, đoàn kết hội viên, hỗ trợ nhau hoạt động có hiệu quả, giúp nhau nâng cao giá trị, chất lượng, khả năng cạnh tranh của các sản phẩm thủy sản Việt Nam, bảo vệ quyền, lợi ích chính đáng, hợp pháp của hội viên, phát triển tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến thủy sản, góp phần vào việc phát triển kinh tế - xã hội của đất nước [2].

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam giới thiệu Lưu trữ 2018-04-17 tại Wayback Machine, 2015. Truy cập 20/04/2018.
  2. ^ a b Điều lệ Hiệp hội VASEP và quyết định phê duyệt Lưu trữ 2018-05-01 tại Wayback Machine, 2015. Truy cập 20/04/2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Website chính thức VASEP
  • Website VINAPA Hiệp hội Cá Tra Việt Nam

Xuất khẩu thủy sản là một trong những thế mạnh của Việt Nam. Để có thể thông quan hàng hóa quốc tế, ngoài việc phải đảm bảo các tiêu chuẩn về nuôi trồng, vệ sinh an toàn thực phẩm thì việc hiểu từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh về thủy sản là điều vô cùng cần thiết. 

II. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thủy sản

  • abalone : bào ngư
  • acclimation: thuần hóa trong phòng thí nghiệm
  • acclimatization: sự điều chỉnh của sinh vật trong môi trường tự nhiên
  • adaption: sự thích nghi
  • aeration: sục khí
  • agropisciculture: nuôi cá kết hợp với nông nghiệp
  • alga: tảo
  • anadromous: ngược sông để đẻ trứng
  • androgen : hoormon sinh dục đực/ kích thích tố đực
  • aquaculture economics  : kinh tế nuôi trồng thủy sản

  • aquaculture milieu: môi trường nuôi trồng thủy sản
  • aquafeed: thức ăn dùng trong thủy sản
  • artificial propagation: sinh sản nhân tạo
  • associated fish: cá hợp đàn
  • bail : mồi
  • benthos: sinh vật đáy
  • berried : trứng [ trứng cá ]
  • blood cockle: sò huyết
  • bottom feeder: cá ăn đáy
  • brackish water: nước lợ
  • breeding color: dấu hiệu sinh dục thứ cấp
  • breeding cycle: chu kì sinh sản
  • brood fish: cá bố mẹ
  • cannulation: ống lấy mẫu trứng cá
  • caviar: trứng cá muối
  • Code of Conduct for Responsible Fisheries [CCRF]: quy tắc ứng xử có trách nhiệm trong ngành thủy sản [ CCRF ]
  • Code of Practice for Fish and Fishery Products : quy tắc thực hành và thực hành ngành thủy sản
  • clam: con nghêu
  • coarse fish: cá giá trị thấp
  • coldwater fish: cá nước mát
  • confined aquifer : tầng ngậm nước trong giới hạn nhất định
  • crab : cua
  • crayfish: tôm hùm đất/ tôm rồng
  • crumbles: thức ăn viên
  • culture bed : bãi nuôi trồng thủy sản
  • diadromous: cá di cư nước mặt, nước ngọt
  • diet: khẩu phần ăn

  • di-hybrid : thể lai hai tính trạng
  • diurnal: một ngày đêm
  • Detritus: mùn bã hữu cơ
  • earthern pond dikes: đê ao đất
  • eclosion : sự sinh nở [ trứng ]
  • ecosystem: hệ sinh thái
  • effluent: dòng chảy
  • estuary: vùng cửa sông
  • extension service: dịch vụ khuyến ngư
  • exuvium : lột xác, lột vỏ
  • fallowing: tình trạng hoang hóa
  • fen : vùng đầm lầy
  • fecundity : sức sinh sản
  • feed dispenser: máy rải thức ăn
  • fertilization : thụ tinh
  • feminization: chuyển thành con cái
  • fingerling: cá giống
  • good fish farming practices: thực hành nuôi cá tốt
  • heated effluent: dòng chảy nóng
  • herring: cá trích
  • Invertebrate: động vật không xương sống
  • jellyfish: sứa
  • lobster: tôm hùm
  • mackerel: cá thu
  • midwater feeder: cá ăn tầng giữa
  • mussel : con trai
  • prawn: tôm càng
  • octopus: bạch tuộc
  • oyster: hàu
  • river basin: lưu vực sông
  • scallop: sò điệp
  • semi-natural propagation: sinh sản nửa tự nhiên
  • shrimp: tôm
  • soft shell crab: cua lột
  • squid: mực
  • stingray: cá đuối
  • Stocking density = Stocking rate: mật độ thả
  • surface feeder: cá ăn tầng mặt
  • Thermal stratification: phân tầng do nhiệt độ
  • tuna: cá ngừ
  • trout : cá hồi
  • unconfined/free aquifer: tầng ngậm nước tự do
  • warmwater fish: cá nước ấm

III. Thuật ngữ Việt - Anh ngành Thuỷ Hải Sản thông dụng A-Z

  • Ao chứa, ao trữ: Reservor
  • Ao nuôi: Grow-out pond
  • Ao xử lý: Treatment pond
  • Ấu trùng: Larva, larvae
  • Bán thâm canh: Semi-intensive
  • Bào ngư: Abalone
  • Bề mặt: surface
  • Bệnh: Disease
  • Bệnh tả: Cholera
  • Bón phân: Manuring
  • Bong bóng cá: Fish bladder, Air bladder, Swimbladder
  • Bột [thức ăn]: Meal

  • Bột cá: Fish meal
  • Bột huyết: Blood meal
  • Bột tôm: Shrimp meal
  • Bột xương: Bone meal
  • Cá: Fish
  • Cá bột [từ khi cá mới nở đến khi hấp thụ hết chất dinh dưỡng của túi noãn hoàng], trừ họ cá hồi: Alevin
  • Cá hồi giống giai đoạn di cư ra biển: Smolt
  • Cá hương, cá giống: fly, fingerling
  • Cá nước mặn: Salt-water fish
  • Cá nước ngọt: Freshwater fish
  • Cánh đuôi [nằm 2 bên gai đuôi], quạt đuôi: Uropod, Tail fan
  • Cần câu cá: Fishing pole, Fishing rod
  • Con lai: Hybrid
  • Chân bơi [dưới phần bụng tôm]: Pleopod, Swimmeret
  • Chân bò [dưới phần đầu tôm]: Pereopod, Walking leg
  • Chất khử trùng: Disinfectant
  • Chỉ trên lưng tôm [ruột tôm]: Vein, Intestine
  • Chiếu xạ: Irradiating
  • Chủy của tôm: Rostrum
  • Chượp, ướp muối: Salted, Brined
  • Dạ dày: Stomach
  • Dưa chuột: Cucumber

  • Đa dạng: Diversity
  • Đa dạng sinh học: Biodiversity
  • Đa dạng sinh học nông nghiệp: Agrobiodiversity, Agricultural biodiversity
  • Đá bọt: Air stone, Diffuser stone
  • Đánh cá: To fish
  • Đầm phá [đầm nước lớn]: Lagoon
  • Đất: Soil
  • Đậu bắp: Orka
  • Độ cao so với mặt nước biển: Altitude
  • Độ mặn: Salinity
  • Độ trong: Transparency
  • Độ đục: Turbidity
  • Động vật không xương sống: Invertebrate
  • Đốt ở phần bụng tôm, đốt bụng: Abdominal segment
  • Đường tiêu hóa: Digestive tract
  • Gai đuôi của tôm: Telson
  • Gan: Liver
  • Giáp xác: Crustacean
  • Giao phối cận huyết: Inbreeding
  • Giâm cành: Cutting
  • Hàm dưới: Mandible
  • Hàm trên: Maxillary
  • Hấp: Steaming
  • Hiếu khí: Aerobic
  • Hữu cơ / Sinh thái: Organic
  • Kháng sinh, thuốc kháng sinh: Antibiotic, Antibiotics
  • Kháng khuẩn: Antiseptics
  • Không khí: Air

  • Khử trùng:  Disinfection
  • Kích cỡ thương phẩm: Marketable size
  • Kiềm: Alkaline
  • Kỵ khí: Anaerobic
  • Lai giống: Hybridization, Crossbreeding
  • Lai ghép: Hybrid introgression
  • Lây nhiễm: Infectious
  • Lưỡi câu: Fish-hook
  • Máy nén khí: Air compressor
  • Máy thổi khí: Air blower 
  • Mật độ: Density
  • Mật độ thả: Stocking density, Stocking rate
  • Mai, mai cua, mai rùa, mai baba: Carapace
  • Máu lạnh: Cold-blooded, Poikilothermic
  • Mang: Gills
  • Miệng: Mouth
  • Mùn bã hữu cơ: Detritus
  • Muối dưa: Pickled
  • Nắp mang: Operculum, Gill cover
  • Người câu cá, người đánh cá, dân chài lưới: Fisherman
  • Nghề cá: Fishery
  • Nông học: Agronomy
  • Nông nghiệp: Agriculture
  • Noãn hoàng: Yolk
  • Nước lợ: brackish water
  • Nước mặn: Salt water
  • Nước ngọt: Fresh water
  • Nuôi cọc: Stake culture, Stick culture
  • Nuôi đáy: Flat culture, Bottom culture
  • Nuôi đăng lưới chắn, Nuôi đăng quầng: Enclosure culture, Pen culture
  • Nuôi giàn khung: Trestle culture
  • Nuôi khay: Tray culture
  • Nuôi trồng rong, tảo biển: Thalassoculture
  • Nuôi trồng thủy sản: Aquaculture
  • Phân chuồng: Manure
  • Phân tầng do nhiệt độ: Thermal stratification
  • Phụ gia: Additive
  • Quạt đuôi, cánh đuôi [nằm 2 bên gai đuôi]: Uropod, Tail fan
  • Quạt nước: Paddle wheel
  • Quảng canh: Extensive
  • Quảng canh cải tiến: Semi-extensive
  • Râu: Antenna
  • Ruột: Intestine
  • Ruột tôm: Vein, Intestine
  • Rong biển, Rau câu: seaweed
  • Rừng ngập mặn: Mangrove
  • Sinh thái / Hữu cơ: Organic
  • Sục khí / máy sục khí: Aeration / Aerator
  • Tảo: Alga / algae
  • Tác nhân gây bệnh: Disease agent
  • Thả giống, thả nuôi thủy sản: Stocking
  • Thâm canh: intensive
  • Thận: Kidney
  • Thân nhiệt: Warm-blooded, Homoiothermic
  • Thích nghi: Adaptation
  • Thích nghi sống biển của cá hồi: Smoltification
  • Thuần hoá với những hoàn cảnh môi trường tự nhiên: Acclimatization
  • Thuần hoá với những điều kiện phòng thí nghiệm: Acclimation
  • Thuốc thú y: Veterinary drug
  • Thuốc trừ sâu: Insecticide
  • Thức ăn thủy sản: Aquafeed
  • Thủy lợi: Irrigation
  • Thủy triều: Tide
  • Tiêu hoá: Digestion
  • Tôm: Shrimp, Prawn
  • Trại sản xuất giống: Hatchery
  • Trang trại dự phần: Affiliated farm
  • Trang trại gia đình: Farmhouse

  • Trưởng thành: Adult
  • Triều cường: Spring tide
  • Tưới phun: Spray irrigation, Sprinkler irrigation, Rain irrigation
  • Túi mật: Gallbladder
  • Tự cung tự cấp: Subsistence
  • Tuyến sinh dục: Gonad
  • Tỷ lệ sống: Survival rate
  • Tỷ trọng kế: Areometer, Hydrometer
  • Vẩy: Scale 
  • Vây: Fin
  • Vây bụng: Pelvic fin
  • Vây đuôi: Caudal fin
  • Vây hậu môn: Anal fin
  • Vây lưng: Dorsal fin
  • Vây ngực: Pectoral fin
  • Vòng đời: Life cycle
  • Vỏ đầu tôm: Carapace
  • Vôi: Lime
  • Xương: Bone

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

Almost done…

We just sent you an email. Please click the link in the email to confirm your subscription!

OK

Chủ Đề