Xổ số ngày 30 tháng 5 năm 2023

Thứ Ba, 31/05/2022 23:59 GMT+7

    XSMN. XSMN 30/5. Xổ số miền Nam. Xổ số hôm nay. SXMN. Kết quả xổ số. XSMN 30/5/2022. Xổ số hôm nay ngày 30 tháng 5. Xo so hom nay. Xo so mien Nam. KQXS hom nay. KQXSMN.

    XSMN - SXMN - Xổ số miền Nam hôm nay

    XSMN - SXMN - Xổ số miền Nam ngày 30/5/2022:

    • XSCM 30/5 - Xổ số Cà Mau hôm nay 30/5/2022 - Kết quả xổ số ngày 30 tháng 5
    • XSDT 30/5 - Xổ số Đồng Tháp hôm nay 30/5/2022 - Kết quả xổ số ngày 30 tháng 5
    • XSHCM 30/5 - XSTP - Xổ số Thành phố Hồ Chí Minh hôm nay ngày 30/5/2022

    * Trực tiếp xổ số ngày 31/5/2022:

    Mẫu vé số TPHCM [XSHCM] ngày 30/5/2022

    Mẫu vé số Đồng Tháp [XSDT] ngày 30/5/2022

    Mẫu vé số Cà Mau [XSCM] ngày 30/5/2022

    Các từ khoá tra cứu: xsmn 30/5, xsmn 30/5/2022, xổ số miền nam ngày 30 tháng 5, xsmn, xổ số, xo so, so xo, sxmn, xổ số miền nam, xổ số hôm nay, xsmn hôm nay, sxmn hôm nay, số miền nam, xsmn hom nay, sxmn hom nay, xo so mien nam, so xo mien nam, kqxsmn, kqxs miền nam, xs hom nay, xổ số miền nam hôm nay, kết quả xổ số, kết quả xổ số hôm nay, kết quả xổ số miền nam, kết quả xổ số miền nam hôm nay, xổ số miền nam hôm qua, xổ số kiến thiết miền nam, trực tiếp xổ số miền nam, truc tiep xsmn, xổ số miền nam trực tiếp.

    ******

    • xsmn

    • xổ số

    • xo so

    • so xo

    • sxmn

    • xổ số miền nam

    • xổ số hôm nay

    • xsmn hôm nay

    • sxmn hôm nay

    • số miền nam

    • xsmn hom nay

    • sxmn hom nay

    • xo so mien nam

    • so xo mien nam

      Ngày 30 tháng 5 năm 2023 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 12 tháng 4 năm 2023 tức ngày Mậu Tý tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão. Ngày 30/5/2023 tốt cho các việc: Cúng tế. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

      ngày 30 tháng 5 năm 2023

      ngày 30/5/2023 tốt hay xấu?

      lịch âm 2023

      lịch vạn niên ngày 30/5/2023

      Giờ Hoàng Đạo:

      Tý [23h-1h] Sửu [1h-3h] Mão [5h-7h]
      Ngọ [11h-13h] Thân [15h-17h] Dậu [17h-19h]

      Giờ Hắc Đạo:

      Dần [3h-5h] Thìn [7h-9h] Tỵ [9h-11h]
      Mùi [13h-15h] Tuất [19h-21h] Hợi [21h-23h]

      Giờ Mặt Trời:

      Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
      06:07 17:17 11:11
      Độ dài ban ngày: 11 giờ 10 phút

      Giờ Mặt Trăng:

      Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
      17:40 05:44 23:42
      Độ dài ban đêm: 12 giờ 4 phút
      Âm lịch hôm nay

      ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 30 tháng 5 năm 2023

      Các bước xem ngày tốt cơ bản

      • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
      • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
      • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
      • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
      • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

      Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

      Xem thêm:

      Lịch Vạn Niên năm 2023

      Thu lại

      ☯ Thông tin ngày 30 tháng 5 năm 2023:

      • Dương lịch: 30/5/2023
      • Âm lịch: 12/4/2023
      • Bát Tự: Ngày Mậu Tý, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
      • Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
      • Trực: Nguy [Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.]

      ⚥ Hợp - Xung:

      • Tam hợp: Thân, Thìn
      • Lục hợp: Sửu
      • Tương hình: Mão
      • Tương hại: Mùi
      • Tương xung: Ngọ

      ❖ Tuổi bị xung khắc:

      • Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
      • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.

      ☯ Ngũ Hành:

      • Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
      • Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi [Thổ, Thủy], là ngày cát trung bình [chế nhật].
        Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
        Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
        Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

      ✧ Sao tốt - Sao xấu:

      • Sao tốt: Tứ tương, Thiên mã, Bất tương.
      • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Bạch hổ.

      ✔ Việc nên - Không nên làm:

      • Nên: Cúng tế.
      • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

      Xuất hành:

      • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
      • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
      • Giờ xuất hành:
        23h - 1h,
        11h - 13h
        Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
        1h - 3h,
        13h - 15h
        Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
        3h - 5h,
        15h - 17h
        Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
        5h - 7h,
        17h - 19h
        Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
        7h - 9h,
        19h - 21h
        Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
        9h - 11h,
        21h - 23h
        Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

      ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

      • Sao: Dực.
      • Ngũ Hành: Hỏa.
      • Động vật: Rắn.
      • Mô tả chi tiết:

      - Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu.
      [ Hung Tú ] Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3.
      - Nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
      - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
      - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

      Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

      Chủ Đề