Trường Đại học Hồng Đức đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00; A01; A02; D07 | 27.2 |
7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | A00; A01; A02; C01 | 25.5 |
7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00; C19; C20; D01 | 30.5 |
7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | C00; C03; C19; D14 | 29.75 |
7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 24.6 |
7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 19.25 |
7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 22.5 |
7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 19 |
7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 27.75 |
7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D14 | 28.5 |
7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 26.25 |
7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D66 | 24.75 |
7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 25.25 |
7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 22 |
7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 18 |
7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7380101 | ĐH Luật | A00; C00; C19; D66 | 15 |
7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 15 |
7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; C18 | 15 |
7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; C18 | 15 |
7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 15 |
7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 15 |
7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 15 |
7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 |
7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 15 |
7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 |
7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 |
7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 |
51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D66 | 24 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên. |
7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 13 | Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên. |
7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00; T02; T05; T07 | 10 | Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0]. |
7340301 | ĐH Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7340302 | ĐH Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7380101 | ĐH Luật | A00; C00; C19; D66 | 16.5 | |
7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B00 | 16.5 | |
7620109 | ĐH Nông học | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
7620201 | ĐH Lâm học | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 16.5 | |
7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 16.5 | |
7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 16.5 | |
7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 16.5 | |
7620105 | ĐH Chăn nuôi | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C18 | 15 | |
7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 15 | |
7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00; C00; C20; D66 | 15 | |
7310630 | ĐH Việt Nam học | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
7810101 | ĐH Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
7310101 | ĐH Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
7310401 | ĐH Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 | |
51140201 | CĐ Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | 26.2 |
7140211CLC | ĐH Sư phạm Vật lý CLC | 24 |
7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | 29.25 |
7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | 18.5 |
7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | 18.5 |
7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | 18.5 |
7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | 18.5 |
7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | 18.5 |
7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 |
7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | 19.5 |
7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | 18.5 |
7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | 17.5 |
7340301 | ĐH Kế toán | 15 |
7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | 15 |
7340201 | ĐH Tài chính-Ngân hàng | 15 |
7340302 | ĐH Kiểm toán | 15 |
7380101 | ĐH Luật | 15 |
7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | 15 |
7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | 15 |
7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | 15 |
7620109 | ĐH Nông học | 15 |
7620112 | ĐH Bảo vệ thực vật | 15 |
7620201 | ĐH Lâm học | 15 |
7620105 | ĐH Chăn nuôi | 15 |
7850103 | ĐH Quản lý đất đai | 15 |
7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 15 |
7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | 15 |
7310301 | ĐH Xã hội học | 15 |
7310630 | ĐH Việt Nam học | 15 |
7810101 | ĐH Du lịch | 15 |
7310101 | ĐH Kinh tế | 15 |
51140201 | CĐ Giáo dục Mầm | 16.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC 2019
Đại học Hồng Đức tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc với 1590 chỉ tiêu. Trong đó chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Giáo dục mầm non với 120 chỉ tiêu , tiếp đến là ngành Giáo dục Tiểu học với 100 chỉ tiêu. Trường ĐH Hồng Đức tổ chức tuyển sinh thêm 4 ngành đào tạo chất lượng cao trình độ ĐH hệ sư phạm: Toán, Lý, Văn, Sử.
Đối với những ngành này, sau khi tốt nghiệp từ loại khá trở lên, sinh viên sẽ được ưu tiên tuyển dụng. Những năm tiếp theo sẽ bổ sung thêm các ngành đào tạo hệ sư phạm theo đơn đặt hàng của tỉnh Thanh hóa.
Trường đại học Hồng Đức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập 3 năm ở PTTH.
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia kết hợp tổ chức thi các môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
ĐH Sư phạm Toán [CLC] | 24 | |
ĐH Sư phạm Lý [CLC] | 24 | |
ĐH Sư phạm Văn [CLC] | 24 | |
ĐH Sư phạm Sư [CLC] | 24 | |
ĐHSP Toán | 17 | |
ĐHSP Vật lý | 17 | |
ĐHSP Hóa học | 17 | |
ĐHSP Sinh học | 17 | |
ĐHSP Ngữ Văn | 21 | |
ĐHSP Lịch sử | 21.5 | |
ĐHSP Địa lý | 17 | |
ĐHSP Tiếng Anh | 17 | |
ĐHGD Mầm non | 17 | |
ĐHGD Tiểu học | 19.95 | |
ĐHGD Thể chất | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Toán | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Vật lý | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Hóa học | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Sinh học | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Ngữ Văn | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Lịch sử | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Địa lý | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐSP Tiếng Anh | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐGD Mầm non | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐGD Tiểu học | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
CĐGD Thể chất | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 khá trở lên |
Các ngành đào tạo khác | --- | |
Bậc đại học | 13 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 |
Bậc đại học ngành Nuôi trồng thủy sản, Kinh doanh Nông nghiệp | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 15 điểm và Học lực lớp 12 |
Bậc cao đẳng | --- | Tốt nghiệp THPT |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hồng Đức có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hồng Đức Mới Nhất.
PL.