Unit 8 lớp 4 lesson 3

  1. Ct: subject : English is my favourite subject. [Tiếng Anh là môn học yêu thích của tôi.]
  2. Cts: subjects : What subjects do you have today? [Hôm nay bạn có môn học gì?]
  1. What subjects do you have today? [Hôm nay bạn có những môn học nào?]
  2. What subject do you like? [Bạn thích môn học nào?]
  3. What subjects does she have on Fridays? [Cô ấy có những môn gì vào thứ Sáu?]
  4. What subiect does she like? [Cô ấy thích môn học nào?]
  • What subjects do you have today?
  • I have Maths, Music and Art.
  • How often do you have Maths?
  • I have it every day of the week.
  • What is your favourite subject?
  • English is my favourite subject.

Hướng dẫn dịch:

  • Hôm nay bạn có môn học gì?
  • Mình có môn Toán, Ám nhạc và Mĩ thuật.
  • Bạn thường có môn Toán mấy lần ?
  • Tôi có nó mỗi ngày trong tuần.
  • Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?
  • Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.

4. Read and complete. [Đọc và hoàn thiện.]

Hướng dẫn dịch:

Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu.

TIMETABLE [THỜI KHÓA BIỂU]

MondayTuesdayWednesdayThursdayFriday
[1] VietnameseVietnameseVietnameseVietnameseVietnamese
Maths[2] MathsMathsMathsMaths
EnglishEnglish[3] ScienceEnglishEnglish
PEMusicPEScience[4] Art

5. Write about you and your school subjects. [Viết về em và các môn học trong trường.]

  • I am a pupil at NgoC Hoi Primary School.
  • I go to school from Monday to Friday.
  • At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE [Physical Education].
  • I have English on Tuesdays and Frldays.
  • My favourite subject is Maths.

Hướng dẫn dịch:

  • Mình là học sinh Trường Tiểu học Ngọc Hồi.
  • Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.
  • Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục [Giáo dục thể chất].
  • Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.

6. Project. [Dự án.]

Ask a friend in another class about his/her timetable and tick the table below. Then tell the class about it. [Hỏi một người bạn ở lớp khác về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó.]

What subjects do you have today? [Hôm nay bạn có những môn học nào?]

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 8 Lesson 3 [trang 54-57 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

Bài nghe:

ct subject: English is my favourite subject.

cts subjects: What subjects do you have today?

Hướng dẫn dịch:

Tiếng Anh là môn yêu thích của tôi.

Hôm nay bạn có môn học gì?

1. What subjects do you have today?

2. What subject do you like?

3. What subjects does she have on Fridays?

4. What subject does she like?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có những môn học gì hôm nay?

2. Bạn thích môn học nào?

3. Cô ấy có những môn học gì vào thứ Sáu?

4. Cô ấy thích môn học nào?

Bài nghe:

What subjects do you have today?

What subjects do you have today?

I have Maths, Music and Art.

How often do you have Maths?

I have it every day of the week.

What is your favourite subject?

English is my favourite subject.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay bạn có môn học gì?

Hôm nay bạn có môn học gì?

Mình có môn Toán, Ám nhạc và Mĩ thuật.

Bạn có thường xuyên có môn Toán không?

Tôi có nó tất cả các ngày trong tuần.

Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?

Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.

1. Vietnamese

2. Maths

3. Science

4. Art

Hướng dẫn dịch:

Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu.

I am a pupil at Le Loi Primary School.

I go to school from Monday to Friday.

At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE [Physical Education].

I have English on Tuesdays and Thursdays.

My favourite subject is English.

Hướng dẫn dịch:

Mình là học sinh Trường Tiểu học Lê Lợi.

Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục [Giáo dục thể chất].

Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Năm.

Môn học yêu thích của mình là tiếng Anh.

Ask a friend in another class about his/her timetable and tick the table below. Then tell the class about it. [Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó.]

Home - Video - Tiếng Anh lớp 4 – Unit 8 – What subjects do you have today? – Lesson 3

Prev Article Next Article

Đây là kênh học tiếng Anh theo chương trình của Bộ Giáo Dục, sách giáo khoa mới nhất cho năm học 2020-2021. Sách tiếng Anh …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 4 – Unit 8 – What subjects do you have today? – Lesson 3

Đây là kênh học tiếng Anh theo chương trình của Bộ Giáo Dục, sách giáo khoa mới nhất cho năm học 2020-2021. Sách tiếng Anh …

Tiếng Anh lớp 4 – Unit 8 – What subjects do you have today? – Lesson 3 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=O0OozvipKMM

Tags của Tiếng Anh lớp 4 – Unit 8 – What subjects do you have today? – Lesson 3: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #subjects #today #Lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 4 – Unit 8 – What subjects do you have today? – Lesson 3 có nội dung như sau: Đây là kênh học tiếng Anh theo chương trình của Bộ Giáo Dục, sách giáo khoa mới nhất cho năm học 2020-2021. Sách tiếng Anh …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 4 – Unit 8 – What subjects do you have today? – Lesson 3: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 4 – Unit 8 – What subjects do you have today? – Lesson 3:
Video này hiện tại có 3365 lượt view, ngày tạo video là 2020-11-27 17:15:01 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=O0OozvipKMM , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #subjects #today #Lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 4 – Unit 8 – What subjects do you have today? – Lesson 3.

Prev Article Next Article

Home - Video - Tiếng Anh lớp 4 unit 8 lesson 3

Prev Article Next Article

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 4 unit 8 lesson 3

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Tiếng Anh lớp 4 unit 8 lesson 3 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=UIKLwmn27d4

Tags của Tiếng Anh lớp 4 unit 8 lesson 3: #Tiếng #Anh #lớp #unit #lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 4 unit 8 lesson 3 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 4 unit 8 lesson 3: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 4 unit 8 lesson 3:
Video này hiện tại có 68355 lượt view, ngày tạo video là 2020-04-22 21:05:59 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=UIKLwmn27d4 , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #unit #lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 4 unit 8 lesson 3.

Prev Article Next Article

Video liên quan

Chủ Đề