Việt Nam tiếng Hàn là gì
Cùng Zila lưu lại học và note tỉnh thành mình đang ở bạn nhé. Show
– 32 TỈNH THÀNH BẰNG TIẾNG HÀN THUỘC KHU VỰC ĐẠI SỨ QUÁN PHÍA BẮC– Hà Nội – /hanoi/- 하노이 – Hòa Bình – /hoabin/ – 호아빈 – Sơn La – /sona/- 소나 – Điện Biên – /dien bien/ – 디엔 비엔 – Lai Châu – /laichau/- 라이차우 – Lào Cai – /laokkai/- 라오까이 – Yên Bái – /yenbei/- 옌베이 – Phú Thọ – /pu to/- 푸토 – Hà Giang – /hajang/- 하장 – Tuyên Quang – /ttuyenkkwang/- 뚜옌꽝 – Cao Bằng – /kaaobang/- 카아오방 – Bắc Kạn – /bagkkan/- 박깐 – Thái Nguyên – /taieung-uyen/- 타이응우옌 – Lạng Sơn – /langson/- 랑손 – Bắc Giang – /bajjang/- 바짱 – Quảng Ninh – /kkwangnin/- 꽝닌 – Bắc Ninh – /bagnin/- 박닌 – Hà Nam – /hanam/- 하남 – Hải Dương – /haiduong/- 하이두옹 – Hải Phòng – /haipong/- 하이퐁 – Hưng Yên – /heung-yen/- 흥옌 – Nam Định – /namdin/- 남딘 – Thái Bình – /taibin/- 타이빈 – Vĩnh Phúc – /binpug/- 빈푹 – Ninh Bình – /ninbin/- 닌빈 – Thanh Hóa – /tanihoa/- 타니호아 – Nghệ An – /eung-ean/- 응에안 – Hà Tĩnh – /hattin/- 하띤 – Quảng Bình – /kkwangbin/- 꽝빈 – Quảng Trị – /kwangteuli/- 쾅트리 – Thừa Thiên Huế – /tuantienhue/- 투안티엔후에 – Đà Nẵng – /danang/- 다낭 Xem thêm: Lớp tiếng Hàn luyện thi Topik – 31 TỈNH THÀNH BẰNG TIẾNG HÀN THUỘC KHU VỰC LÃNH SỰ QUÁN PHÍA NAM– Tp. Hồ Chí Minh – /hochimin/- 호치민 – Sài Gòn – /saigong/- 사이공 – Quảng Nam – /kkwangnam/- 꽝남 – Quảng Ngãi – /kkwang-eung-ai/- 꽝응아이 – Bình Định – /bindin/- 빈딘 – Phú Yên – /puyen/- 푸옌 – Khánh Hòa – /kanhoa/- 칸호아 – Ninh Thuận – /nin tueon/- 닌 투언 – Bình Thuận – /bin tueon/- 빈 투언 – Kontum – /kkonttum/- 꼰뚬 – Gia Lai – /gia lai/- 기아 라이 – Đăk Lăk – /daglag/- 닥락 – Đăk Nông – /dagnong/- 닥농 – Lâm Đồng – /laemdong/- 램동 – Bình Phước – /bin puukeu/- 빈 푸우크 – Đồng Nai – /dongnai/- 동나이 – Bà Rịa – Vũng Tàu – /balia bungtau/- 바리아 붕타우 – Tây Ninh – /tei nin/- 테이 닌 – Bình Dương – /bindung/- 빈둥 – Long An – /long-an/- 롱안 – Tiền Giang – /tienjyang/- 티엔쟝 – Bến Tre – /benjjae/- 벤째 – Đồng Tháp – /dongtab/- 동탑 성 – Vĩnh Long – /binlong/- 빈롱 – Trà Vinh – /teulabin/- 트라빈 – An Giang – /anjang/- 안장 – Cần Thơ – /kkeonteo/- 껀터 – Hậu Giang – /haujang/- 하우장 – Sóc Trăng – /sogjjang/- 속짱 – Kiên Giang – /kkienjang/- 끼엔장 – Bạc Liêu – /bagliu/- 박리우 – Cà Mau – /kkamau/- 까마우 Xem thêm: Du học Hàn Quốc uy tín Tp.HCM – MỘT SỐ THÀNH PHỐ DU LỊCH KHÁC BẰNG TIẾNG HÀN:– Tp. Móng Cái – /mongkkai/- 몽까이 – Tp. Hạ Long – /hallong/- 할롱 – Tp. Hội An – /hoian/- 호이안 – Tp. Quy Nhơn – /kku-inyeon/- 꾸이년 – Tp. Nha Trang – /nyajjang/- 냐짱 – Tp. Đà Lạt – /dallas/- 달랏 – Tp. Buôn Ma Thuột – /buonmatuos/- 부온마투옷 – Tp. Vũng Tàu – /bungttau/- 붕따우
ZILA với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và có thể hỗ trợ các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc. — LIÊN HỆ NGAY CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM ☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM Email: Các Hướng dẫn Dịch, đổi Tên tiếng Việt của Bạn sang Tiếng Hàn Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào. Bài viết nay sẽ cho bạn biết HỌ TÊN TIẾNG HÀN của bạn là gì, đọc xong bài này chắc bạn sẽ tự dịch tên của bạn sang tên tiếng Hàn được các bạn nhé. Họ Việt đổi sang Họ Hàn:
Tham khảo thêm:
Tên đệm và tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn
Tham khảo: Du học nghề Hàn Quốc visa D4-6 là gì, có lợi gì Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất:Ái : Ae (애) An: Ahn (안) Anh, Ánh: Yeong (영) B Bách: Baek/ Park (박) Bân: Bin(빈) Bàng: Bang (방) Bảo: Bo (보) Bích: Pyeong (평) Bùi: Bae (배) C Cam: Kaem(갬) Cẩm: Geum/ Keum (금) Căn: Geun (근) Cao: Ko/ Go (고) Cha: Cha (차) Châu, Chu: Joo (주) Chí: Ji (지) Chung: Jong(종) Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki (기) Cù: Ku/ Goo (구) Cung: Gung/ Kung (궁) Cường, Cương: Kang (강) Cửu: Koo/ Goo (구) D, Đ Đắc: Deuk (득) Đại: Dae (대) Đàm: Dam (담) Đăng, Đặng: Deung (등) Đạo, Đào, Đỗ: Do (도) Đạt: Dal (달) Diên: Yeon (연) Diệp: Yeop (옆) Điệp: Deop (덮) Doãn: Yoon (윤) Đoàn: Dan (단) Đông, Đồng: Dong (동) Đức: Deok (덕) Dũng: Yong (용) Dương: Yang (양) Duy: Doo (두) G Gia: Ga(가) Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강) Giao: Yo (요) H Hà, Hàn, Hán: Ha (하) Hách: Hyeok (혁) Hải: Hae (해) Hàm: Ham (함) Hân: Heun (흔) Hạnh: Haeng (행) Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호) Hi, Hỷ: Hee (히) Hiến: Heon (헌) Hiền, Huyền: Hyeon (현) Hiển: Hun (훈) Hiếu: Hyo (효) Hinh: Hyeong (형) Hoa: Hwa (화) Hoài: Hoe (회) Hoan: Hoon (훈) Hoàng, Huỳnh: Hwang (황) Hồng: Hong (홍) Hứa: Heo (허) Húc: Wook (욱) Huế, Huệ: Hye (혜) Hưng, Hằng: Heung (흥) Hương: Hyang (향) Hường: Hyeong (형) Hựu, Hữu: Yoo (유) Huy: Hwi (회) Hoàn: Hwan (환) K Khắc: Keuk (극) Khải, Khởi: Kae/ Gae (개) Khoa: Gwa (과) Khổng: Gong/ Kong (공) Khuê: Kyu (규) Kiên: Gun (근) Kiện: Geon (건) Kiệt: Kyeol (결) Kiều: Kyo (교) Kim: Kim (김) Kính, Kinh: Kyeong (경) L La: Na (나) Lã, Lữ: Yeo (여) Lại: Rae (래) Lam: Ram람) Lâm: Rim (림) Lan: Ran (란) Lạp: Ra (라) Lê, Lệ: Ryeo려) Liên: Ryeon (련) Liễu: Ryu (류) Lỗ: No (노) Lợi: Ri (리) Long: Yong (용) Lục: Ryuk/ Yuk (육) Lương: Ryang (량) Lưu: Ryoo (류) Lý, Ly: Lee (리) M Mã: Ma (마) Mai: Mae (매) Mẫn: Min (민) Mạnh: Maeng (맹) Mao: Mo (모) Mậu: Moo (무) Mĩ, Mỹ, My: Mi (미) Miễn: Myun (뮨) Minh: Myung (뮹) N Na: Na (나) Nam: Nam (남) Nga: Ah (아) Ngân: Eun (은) Nghệ: Ye (예) Nghiêm: Yeom (염) Ngộ: Oh (오) Ngọc: Ok (억) Nguyên, Nguyễn: Won (원) Nguyệt: Wol (월) Nhân: In (인) Nhi: Yi (이) Nhiếp: Sub (섶) Như: Eu (으) Ni: Ni (니) Ninh: Nyeong (녕) Nữ: Nyeo (녀) O Oanh: Aeng (앵) P Phát: Pal (팔) Phạm: Beom (범) Phan: Ban (반) Phi: Bi (비) Phong: Pung/ Poong (풍) Phúc, Phước: Pook (푹) Phùng: Bong (봉) Phương: Bang (방) Q Quách: Kwak (곽) Quân: Goon/ Kyoon (균) Quang: Gwang (광) Quốc: Gook (귝) Quyên: Kyeon (견) Quyền: Kwon (권) S Sắc: Se (새) Sơn: San (산) T Tạ: Sa (사) Tại, Tài, Trãi: Jae (재) Tâm, Thẩm: Sim (심) Tân, Bân: Bin빈) Tấn, Tân: Sin (신) Tín, Thân: Shin (신) Thạch: Taek (땍) Thái: Tae (대) Thang: Sang (상) Thăng, Thắng: Seung (승) Thành, Thịnh: Seong (성) Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정) Thảo: Cho (초) Thất: Chil (칠) Thế: Se (새) Thị: Yi (이) Thích, Tích: Seok (석) Thiên, Toàn: Cheon (천) Thiện, Tiên: Seon (선) Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서) Thôi: Choi(최) Thời, Thủy, Thy: Si(시) Thông, Thống: Jong (종) Thu: Su(수) Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서) Thừa: Seung (승) Thuận: Soon (숭) Thục: Sook/ Sil(실) Thương: Shang (상) Thủy: Si (시) Tiến: Syeon (션) Tiệp: Seob (섭) Tiết: Seol (설) Tô, Tiêu: So (소) Tố: Sol (솔) Tôn, Không: Son (손) Tống: Song (숭) Trà: Ja (자) Trác: Tak (닥) Trần, Trân, Trấn: Jin (진) Trang, Trường: Jang (장) Trí: Ji (지) Trúc: Juk (즉) Trương: Jang(장) Tú: Soo (수) Từ: Suk(숙) Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준) Tương: Sang(상) Tuyên: Syeon (션) Tuyết: Syeol (셜) V Vân: Woon (윤) Văn: Moon/ Mun(문) Vi, Vy: Wi (위) Viêm: Yeom (염) Việt: Meol (멀) Võ, Vũ: Woo(우) Vương: Wang (왕) X Xa: Ja (자) Xương: Chang (장) Y Yến: Yeon (연) Thống kê cho biết Tên họ tiếng Việt có nhiều và đa dạng hơn tên họ tiếng Hàn. Có một số Họ và Tên tiếng Việt lại không có trong tên họ tiếng Hàn. Vì vậy có một số họ tên tiếng Việt nhưng không gọi được theo tiếng Hàn. Các bạn biết thêm tên họ nào thì bổ sung thêm các bạn nhé. Hướng dẫn viết tên Tiếng Hàn
Bật mí cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhấtTrên đây là những tên tiếng Hàn phổ biến được dịch sang tiếng Việt thường gặp nhất. Nhưng chắc chắn sẽ còn rất nhiều tên tiếng Hàn mà bạn không biết dịch sang tiếng Việt như thế nào. Và đây cũng là điều mà rất nhiều người muốn biết, muốn tìm hiểu. Vậy đâu là những cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất? Tên bạn là gì tiếng Hàn? Chúng tôi sẽ bật mí ngay sau đây. App dịch tên sang tiếng HànĐây là ứng dụng được nhiều người ưa chuộng để dịch nghĩa và học tiếng Hàn rất hiệu quả. Và cũng được sử dụng để dịch tên tiếng Hàn rất chuẩn. App NAVER có những ưu điểm như:
Google dịch tiếng HànĐây là ứng dụng dịch thuật rất được ưa chuộng hiện nay. Với khả năng dịch rất nhiều ngôn ngữ, và trong đó không thể thiếu tiếng Hàn. Ứng dụng này sở hữu những ưu điểm như:
Từ điển Hàn Việt – VDICTĐây là ứng dụng hỗ trợ chúng ta tra từ vựng tiếng Việt sang tiếng Hàn và ngược lại, rất nhanh chóng và hiệu quả. Chúng ta có thể sử dụng ứng dụng nay ngay cả khi không có mạng.
Trên đây là một số app dịch tên sang tiếng Hàn được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Như vậy, bạn đã có thể đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh một cách dễ dàng rồi đấy. Như vậy, chúng tôi vừa chia sẻ đến bạn một cách dịch tên tiếng Hàn sang tiếng Việt đơn giản, dễ hiểu nhất. Hy vọng rằng đây là những thông tin hữu ích và cần thiết đối với bạn. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về vấn đề này, hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé. *** Nếu bạn muốn được tư vấn về du học Hàn Quốc thì hãy gọi các số hoặc add Zalo và nhắn tin các số dưới CÔNG TY DU HỌC KNET – KOREA.NET.VN
TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN TRUNG – MIỀN BẮC – HÀ NỘI Chị Linh: 0962277732 Anh Đông: 0904888512 Các chủ để tổng hợp để các bạn tìm hiểu: 1. 63 vấn đề cần phải biết khi đi du học Hàn Quốc 2. Danh sách tất cả các trường cao đẳng đại học tại Hàn Quốc 3. Các trường đại học ở Hàn Quốc và bí quyết chọn trường đi du học 4. Việc làm thêm tại Hàn Quốc cho du học sinh ra sao ? 5. Học bổng du học đi Hàn Quốc xin được không ? 6. Những tâm sự thật của du học sinh đang ở Hàn Quốc 7. Học tiếng Hàn Quốc – dễ thôi mà Danh sách xếp hạng tất cả các trường đại học ở Hàn Quốc hiện nay Thủ tục Tự làm hồ sơ đi du học Hàn Quốc thế nào ? korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam Thẻ:dịch tên tiếng hàn, Họ Tên Tiếng Việt sang Tiếng Hàn, tên tiếng hàn của bạn là gì, tên việt và tên hàn quốc, đổi tên sang tên hàn
830 Lượt xem
805 Lượt xem
554 Lượt xem
532 Lượt xem
496 Lượt xem
459 Lượt xem
|