Từ vựng tiếng Trung chủ đề túi xách
Giày và phụ kiện đi kèm với các bạn đã từng học chưa ạ, kiến thức mình chia sẻ với các bạn học tiếng Trung từ vựng chủ đề giày và phụ kiện. Các bạn hãy xem những từ vựng này đã nắm được bao nhiêu rồi nè. Nhớ luyện tập thường xuyên để nắm chắc những gì đã học các bạn nhé. Show Đọc thêm: >>Tiếng Trung từ vựng chủ đề kinh doanh. >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội. Tiếng Trung từ vựng chủ đề giày và phụ kiệnHọc tiếng Trung từ vựng chủ đề về giày và phụ kiện:靴子 xuē zi ủng/ boots 手镯 shǒuzhuó vòng tay/ bracelet (if form is hard, solid) 手链 shǒu liàn vòng đeo tay/ chain bracelet 耳环 ěrhuán bông tai/ earrings 眼镜 yǎnjìng mắt kính/ eyeglasses 手套 shǒutào găng tay/ gloves 手提包 shǒutíbāo túi xách/ handbag 珠宝 zhūbǎo châu báu/ jewelry 项链 xiàngliàn dây chuyền/ necklace 钱包 qiánbāo ví tiền/ purse (or wallet) 戒指 jiè·zhi nhẫn/ ring Bạn muốn học tiếng Trung tại trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội. Với các khóa học trình độ tiếng Trung cơ bản, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, học giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung biên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung. Vậy thì còn chần chừ gì nữa mà không click vào đường link sau đây để xem chi tiết các khóa học ở trên: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html. Các bạn sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ hiện tại và mục tiêu sau này nhé. 运动鞋 Yùndòng xié giày thể thao/ running shoes 凉鞋 liángxié giày xăng-̣đan/ sandals 时装鞋 shízhuāng xié giày thời trang/ shoe (dress) 鞋 xié giày/ shoes 高跟鞋 gāogēnxié giày cao gót/ shoes (high-heeled) 皮鞋 píxié giày da/ shoes (leather) 拖鞋 tuōxié dép; dép lê/ slippers 墨镜 mòjìng kính râm/ sunglasses 手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay/ watch Vậy là mình cũng đã chia sẻ với các bạn học tiếng Trung từ vựng chủ đề giày và phụ kiện ở trên đây rồi. Kiến thức không khó nhằn lắm các bạn nhỉ, hãy luôn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để nắm chắc kiến thức và áp dụng tốt vào trong thực tế các bạn nhé. Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449 Chúng ta đã cùng nhau trau dồi rất nhiều chủ đề rồi các bạn nhỉ, bài học này các bạn cùng mình học chủ đề Tiếng Trung - trong túi xách của bạn có gì? nhé. Bình thường các bạn sẽ hay để những đồ dùng cá nhân nào ở trong túi xách?. Hãy xem những từ vựng dưới đây các bạn đã từng học chưa nè. Đọc thêm: >>Chủ đề một số câu về nhắc nhở cảnh báo trong tiếng Trung. >>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc. Tiếng Trung - trong túi xách của bạn có gìHọc tiếng Trung từ vựng chủ đề đồ dùng trong túi xách qua hình ảnh:What's in my bag? 我的包里有… Trong túi của bạn có gì? 墨镜 Mòjìng kính râm/ sungglasses 梳子 shūzi lược/ comb 口红 kǒuhóng son môi/ lipstick 手表 Shǒubiǎo đồng hồ đeo tay/ watch 钥匙 yàoshi chìa khoá/ key 钱包 qiánbāo ví/ wallet Bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung chất lượng và uy tín, tốt ở khu vực Hà Nội chưa. Nếu chưa tìm được hãy click vào đường dẫn sau: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html. Các bạn sẽ xem được chi tiết các khóa học: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung và các bạn sẽ học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển nè. Nhớ sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé các bạn. 防晒霜 Fángshài shuāng kem chống nắng/ suncream 手机 shǒujī Điện thoại di động/ mobile phone 耳机 ěrjī tai nghe/ earphones Hình ảnh: từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong túi xách Tiếng Trung - trong túi xách của bạn có gì, một số từ vựng ở trong bài học này, trước đây các bạn đã từng học qua rồi phải không. Hãy luôn luyện tập thường xuyên, trau dồi nhiều chủ đề sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm. Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449 |