Từ vựng tiếng anh lớp 6 thí điểm

Với nhiều học sinh, môn Tiếng Anh là một ác mộng. Những tài liệu về từ vựng Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới hỗ trợ rất tốt. Ngoài ra còn nhiều phương pháp khác học sinh có thể sử dụng.

Một số phương pháp không chỉ dùng cho ôn Tiếng Anh 6 mà còn cho Tiếng Anh lớp khác nữa:

  • Sử dụng flashcard
  • Sử dụng sơ đồ tư duy, sơ đồ cây
  • Sử dụng bút highlight
  • Giấy nhớ, một quyển sổ nhỏ
  • Học Tiếng Anh 6 trộn lẫn Tiếng Việt [phương pháp của người Do Thái]
  • Học thuộc bằng cách tạo những câu chuyện thú vị
  • Học thuộc thông qua hình ảnh
  • Học từ mới thông qua chủ điểm

Đây là những cách khá phổ biến và rất hiệu quả. Học sinh có thể thử từng cách và tìm ra phương pháp hiệu quả để học thuộc từ vựng Tiếng Anh 6 hiệu quả cho mình nhé!

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 6 theo chủ điểm

Học từ vựng Tiếng Anh 6 chương trình mới theo từng chủ điểm là một cách rất hay. Học sinh có thể ghi nhớ từ vựng liên quan đến cùng nội dung sẽ dễ nhớ hơn nhiều khi học từ mà không theo một quy luật nào cả.

Trong tài liệu này, mỗi unit sẽ có một lượng từ vựng nhất định. Chúng tôi đã liệt kê sẵn ra dưới đây. Các bạn có thể bổ sung những từ vựng mà các bạn sưu tầm được trong quá trình học.

Có thể bạn quan tâm:  Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 6 thí điểm năm 2020

Bên cạnh tài liệu này, các bạn có thể tham khảo rất nhiều tài liệu khác Tiếng Anh lớp 6. Ví dụ như đề thi học kì 2 Toán lớp 6, đề thi học sinh giỏi Toán 6 hay bài tập về thì, … Đây là những tài liệu vô cùng bổ ích cho các bạn ôn tập.

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Trần Thị Nhung

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 7 – Television được tổng hợp và chia sẻ bởi Toomva giúp các em ôn tập tốt kiến thức tiếng Anh đã học trên lớp.

Bài học từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 7 với chủ đề thân quen – “Ti vi” thuộc sách giáo khoa tiếng Anh 6 chương trình mới mà Toomva mang đến cho các em trong bài viết này hứa hẹn nhiều điều thú vị. Chúng mình cùng học thôi!

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 7 – Television

Từ mới

Phân loại/ Phiên âm

Nghĩa

1. announce

[v] /əˈnaʊns/

thông báo

2. action film

[n] /ˈækʃn fɪlm/

phim hành động

3. adventure

[n] /ədˈventʃər/

sự phiêu lưu

4. animals programme

[n] /ˈænɪmlz ˈprəʊɡræm/

chương trình thế giới động vật

5. audience

[n] /ˈɔːdjəns/

khán giả

6. boring

[adj] /ˈbɔːrɪŋ/

tẻ nhạt

7. broadcast

[n] /ˈbrɔːdkɑːst/

phát thanh

8. cartoon

[n] /kɑːˈtuːn/

hoạt hình

9. clever

/ˈklevər/

khéo léo

10. cameraman

[n] /ˈkæmrəmæn/

chuyên viên quay phim

11. channel

[n] /ˈtʃænl/

kênh

12. character

[n] /ˈkæriktə/

nhân vật

13. chat show

[n] /tʃæt ʃəʊ/

chương trình tán gẫu

14. comedy

[n] /ˈkɔmidi/

kịch vui, hài kịch

15. comedian

[n] /kəˈmiːdiən/ 

nghệ sĩ hài kịch

16. cool

[adj] /kuːl/ 

mát mẻ

17. cute

[adj] /kjuːt/ 

đáng yêu

18. discover

[v] /dɪˈskʌvə[r]/ 

khám phá

19. designer

[n] /diˈzaɪnə/

nhà thiết kế

20. director

[n] /diˈrektə/

giám đốc sản xuất

21. documentaries

[n] /ˌdɒkjuˈmentriz/

phim tài liệu

22. educate

[v] /ˈedjukeɪt/ 

giáo dục

23. entertain

[v] /entəˈteɪn/ 

chiêu đãi, giải trí

24. entertaining

[adj] /entəˈteɪnɪŋ/ 

có tính giải trí

25. event

[n] /ɪˈvent/ 

sự kiện

26. exhibition

[n] /eksɪˈbɪʃn/ 

sự triễn lãm

27. fact

[n] /fækt/ 

thực tế, sự thực

28. game show

[n] /ɡeɪm ʃəʊ/

trò chơi truyền hình

29. historical drama

[n] /hɪˈstɒrɪkl ˈdrɑːmə/

phim, kịch lịch sử

30. horror film

[n] /ˈhɒrə[r] fɪlm/

phim kinh dị

31. MC

[n] /ˌem ˈsiː/

người dẫn chương trình

32. news

[n] /ðə njuːz/

bản tin thời sự

33. newsreader

[n] /ˈnjuːzˌriːdə/

phát thanh viên

34. producer

[n] /prəˈdjuːsə[r]/

nhà sản xuất

35. quiz show

[n] /kwɪz ʃəʊ/

trò chơi đố vui

36. reality show

[n] /riˈæləti ʃəʊ/

chương trình truyền hình thực tế

37. remote control

[n] /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/

điều khiển

38. reporter

[n] /rɪˈpɔːtə/

phóng viên

39. romantic film

[n] /rəʊˈmæntɪk fɪlm/

phim lãng mạn

40. sitcom

[n] /ˈsɪtˌkɔm/

tình huống hài kịch [là từ kết hợp của situation và comedy]

41. soap operas

[n] /səʊp ˈɒprə/

phim dài tập

42. TV schedule

/ˌtiː ˈviː ˈskedʒuːl/

lịch phát sóng

43. viewer

[n] /ˈvjuːə[r]/

khán giả

44. war film

[n] /wɔː[r] fɪlm/

phim chiến tranh

45. weather forecast

[n] /ˈweðə ˈfɔːkɑːst/

bản tin dự báo thời tiết

46. weatherman

[n] /ˈweðəmæn/

người đọc tin dự báo thời tiết

Trên đây là bài viết “Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 7 – Television” của Toomva – Học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ. Hy vọng bài viết này hữu ích với các em.

Chúc các em học tập thật tốt và thêm yêu môn tiếng Anh! Đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để cập nhật những kiến thức bổ ích nhưng cũng không kém phần thú vị nhé!

Sách audio tiếng Anh lớp 6 unit 7 – Television

Trọn bộ lý thuyết và bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 7: “Television” có đáp án

Tags:

Video liên quan

Chủ Đề