Từ đồng nghĩa với từ rèn luyện

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rèn luyện", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rèn luyện, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rèn luyện trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Rèn luyện trí óc.

2. Vậy thì rèn luyện đi.

3. “Hãy rèn luyện bản thân”

4. Sara đã được rèn luyện.

5. Tiếp tục rèn luyện bản thân.

6. Bằng cách rèn luyện lương tâm mình.

7. Mình cần rèn luyện đức tính sau: .....

8. Em vẫn cần phải được rèn luyện.

9. Lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện

10. Hãy tiếp tục rèn luyện lương tâm

11. Lòng trung thành có thể rèn luyện

12. ‘Xin hãy rèn-luyện lòng dạ tôi’

13. Chiến binh phải rèn luyện mỗi ngày.

14. Khi tập luyện, thì các em không những rèn luyện thân thể mình mà còn rèn luyện tâm trí của mình nữa.

15. giúp rèn luyện và được ích lợi thay.

16. Bạn cần một lương tâm được rèn luyện

17. Sự giúp đỡ để rèn luyện lương tâm

18. rèn luyện ta mỗi ngày thêm hữu hiệu.

19. Chúng ta phải rèn luyện kỹ năng này.

20. Và bước đó là bài tập rèn luyện.

21. Họ có thể rèn luyện như thế nào?

22. Tập võ là để rèn luyện ý chí

23. Nó như là rèn luyện cho bản thân.

24. Việc rèn luyện tập trung này rất hiệu quả.

25. “Hãy tiếp tục rèn luyện lương tâm”: [10 phút]

26. ở trại tập trung phải rèn luyện lại thôi.

27. Kiều Phi đi nước ngoài rèn luyện tiếng Pháp.

28. Rèn luyện từ nhỏ có giá trị cả đời [6]

29. Sau một thời gian dài rèn luyện nhiều môn võ.

30. Chúng ta có thể rèn luyện lương tâm của mình

31. Merlyn đã thả Slade để thành đối tượng rèn luyện.

32. Được lợi ích nhờ một lương tâm được rèn luyện

33. Hãy rèn luyện tâm tính nóng nảy đầy sôi nổi.

34. rèn luyện lương tâm theo các nguyên tắc Kinh Thánh

35. Cậu thậm chí không lấy được kỹ năng đã rèn luyện!

36. Sau đó chúng có thể rèn luyện càng nhiều càng tốt.

37. Chúng tôi đã cố gắng dựng các bài tập rèn luyện tính phục hồi vào nền tảng cũng như các bài rèn luyện khác theo nhiều cách

38. Không gì rèn luyện đức hạnh tốt hơn tính hào phóng.

39. Để hướng dẫn hữu ích, lương tâm cần được rèn luyện.

40. Shou-Lao đã rèn luyện tôi thành một vũ khí sống.

41. Hãy để luật pháp và nguyên tắc rèn luyện lương tâm

42. Rèn luyện một tấm lòng vừa ý Đức Giê-hô-va

43. Cần phải rèn luyện bản tính cho chúng ngay từ nhỏ.

44. Bạn phải rèn luyện để có thể làm được điều đó.

45. Bước đầu tiên là rèn luyện sự tập chung chú ý.

46. Đó là một phương pháp tuyệt vời rèn luyện trí não.

47. 12 Chúng ta có thể làm gì để rèn luyện lương tâm?

48. Việc rèn luyện thân thể tương phản với lòng sùng kính [8]

49. Lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện giúp họ tránh tham vọng.

50. Nếu có thể, tôi sẽ quay trở lại rèn luyện bản thân.

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà NộiHuếSài GònVinhThanh ChươngHà Tĩnh
zɛ̤n˨˩ lwiə̰ʔn˨˩ ʐɛŋ˧˧ lwiə̰ŋ˨˨ ɹɛŋ˨˩ lwiəŋ˨˩˨
ɹɛn˧˧ lwiən˨˨ ɹɛn˧˧ lwiə̰n˨˨

Động từ[sửa]

rèn luyện

  1. Dạy và cho tập nhiều để thành thông thạo. Rèn luyện những đức tính tốt cho trẻ em.
  2. Tập cho quen. Rèn luyện kỹ năng.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=rèn_luyện&oldid=1909145”

Thể loại:

  • Mục từ tiếng Việt
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt

Chủ Đề