Trong microsoft excel ô a3 chứa số 150, công thức =if(a3>0,10,15) có kết quả là:


Tổ: Tin – Công nghệ Câu hỏi ôn tập Microsoft Excel 2010


Bài 1. GIỚI THIỆU MICROSOFT EXCEL 2010
Câu 1: Để khởi động Microsoft Excel 2010 ta thực hiện:

A. Nháy đúp vào biểu tượng Microsoft Excel 2010 trên Desktop [nếu có]

B. Start/All Program/Microsoft Office/Microsoft Excel 2010



C. Nháy vào biểu tượng Microsoft Excel 2010 trên Desktop [nếu có]

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Để thoát khỏi Microsoft Excel 2010 ta chọn:

A. File/Exit B. Edit/Exit C. View/Exit D. Format/Exit

Câu 3: Trong Excel 2010, để đóng Workbook ta chọn:

A. File/Close B. File/Exit C. Edit/Close D. Edit/Exit

Câu 4: Trong Excel 2010, tổ hợp phím Ctrl + F4 làm gì?

A. Đóng Workbook B. Thoát khỏi Excel C. Xóa cột D. Xóa dòng

Câu 5: Trong Excel 2010, tổ hợp phím Ctrl + W dùng để làm gì?

A. Đóng workbook B. Lưu workbook C. Thoát khỏi Excel D. Đáp án khác

Câu 6: Trong Excel 2010, để tạo một Workbook mới ta chọn:

A. File/ New… B. Insert/ New… C. View/ New… D. Home/New…

Câu 7: Khi mới cài đặt Excel 2010, một workbook mặc định có bao nhiêu Sheet?

A. 3 B. 1 C. Nhiều Sheet D. Do người dùng cài đặt

Câu 8: Trong Excel 2010, một workbook có tối đa bao nhiêu Sheet [Worksheet]?

A. Vô số B. 3 C. 256 D. 255

Câu 9: Trong một bảng tính của Excel, tiêu đề cột được đánh theo thứ tự nào?

A. Chữ cái B. Chữ số C. Vừa chữ vừa số D. Ngẫu nhiên

Câu 10: Trong Excel 2010, một bảng tính có tối đa bao nhiêu cột?

A. 16.384 B. 256 C. 3 D. Vô số cột

Câu 11: Trong Excel 2010, nút lệnh dùng để:

A. Mở Workbook có sẵn B. Sao chép Workbook C. Lưu Workbook D. Tạo Workbook

Câu 12: Tài liệu Excel 2010 được lưu trên đĩa có phần mở rộng là:

A. xlsx B. docx C. xls D. Pas

Câu 13: Trong Excel 2010, để lưu Workbook ta chọn:

A. File/ Save B. File/ Save As C. Edit/ Save D. Edit/Save As

Câu 14: Trong Excel 2010, tổ hợp phím Shift + F12 dùng để làm gì?

A. Lưu workbook B. Đóng workbook C. Thoát khỏi Excel D. Tất cả đều sai

Câu 15: Trong Excel 2010, để lưu Workbook với tên khác ta chọn:

A. File/ Save As B. File/ Save C. Home/ Save D. Home/Save As

Câu 16: Trong Excel 2010, Menu nào sau đây không có?

A. Table B. Home C. Insert D. View

Câu 17: Trong Excel, muốn xuống dòng trong một ô ta sử dụng tổ hợp phím?

A. Alt + Enter B. Ctrl + Enter C. Enter D. Shift + Enter

Câu 18: Trong một bảng tính của Excel, điểm giao nhau giữa dòng và cột gọi là gì?

A. Cell B. Row C. Column D. Sheet

Câu 19: Trong Excel 2010, để thêm một hàng vào bàng tính ta chọn:

A. Home/Cells/Insert/Insert Sheet Rows B. Home/Cells/ Insert/Insert Sheet Columns

C. Insert/Insert Sheet Columns D. Insert/Insert Sheet Rows



Câu 20: Trong Excel 2010, để thêm một cột vào bàng tính ta chọn:

A. Home/Cells/Insert/Insert Sheet Columns B. Home/Cells/Insert/Insert Sheet Rows

C. Insert/Insert Sheet Columns D. Insert/Insert Sheet Rows



Câu 21: Trong Excel 2010, để thêm một Sheet mới ta chọn:

A. Home/Cells/Insert/Insert Sheet B. Insert/Sheet

C. Home/Cells/Insert/Insert Sheet Rows D. Home/Cells/Insert/Insert Sheet Columns



Câu 22: Trong Excel 2010, để thêm một ô vào bảng tính ta chọn:

A. Home/Cells/Insert/Insert Cells B. Insert/Cells

C. Home/Cells/Insert/Insert Sheet Cells D. Home/Cells/Insert/Cells



Câu 23: Trong Excel 2010, để xóa một hàng trong bàng tính ta chọn:

A. Home/Cells/Delete/Delete Sheet Rows B. Home/Cells/Delete/Delete Sheet Columns

C. Delete/Delete Sheet Columns D. Delete/Delete Sheet Rows



Câu 24: Trong Excel 2010, để xóa một cột trong bàng tính ta chọn:

A. Home/Cells/Delete/Delete Sheet Columns B. Home/Cells/Delete /Delete Sheet Rows

C. Delete /Delete Sheet Columns D. Delete /Delete Sheet Rows



Câu 25: Trong Excel 2010, để xóa một ô dữ liệu trong bảng tính ta chọn:

A. Home/Cells/Delete /Delete Cells B. Delete/Sheet

C. Home/Cells/Delete /Delete Sheet Cells D. Home/Cells/ Delete / Cells



Câu 26: Trong Excel 2010, để xóa một Sheet ta chọn:

A. Home/Cells/Delete /Delete Sheet B. Delete/Cells

C. Home/Cells/Delete /Delete Sheet Rows D. Home/Cells/Delete/Delete Sheet Columns



Câu 27: Trong Excel 2010, để đổi tên Sheet ta chọn:

A. Home/Cells/Format/Rename Sheet B. Sheet/Rename

C. Home/Cells/Rename Sheet D. Home/Format/Rename Sheet



Câu 28: Trong Excel 2010, khi thực hiện chèn thêm dòng mới vào bảng tính thì dòng mới ở đâu?

A. Phía trên dòng làm mốc B. Phía dưới dòng làm mốc

C. Vị trí bất kì D. Không xác định được



Câu 29: Trong Excel 2010, khi thực hiện chèn thêm cột mới vào bảng tính thì cột mới ở đâu?

A. Bên trái cột làm mốc B. Bên phải cột làm mốc

C. Vị trí bất kì D. Không xác định được



Bài 2. ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU TRONG MICROSOFT EXCEL 2010
Câu 1: Trong Excel 2010, để sao chép dữ liệu từ vị trí này đến vị trí khác ta chọn:

A. Ctrl + C, Ctrl + V B. Ctrl + X, Ctrl + V

C. File/Copy, File/Paste D. Edit/Copy, Edit/Paste



Câu 2: Trong Excel 2010, ta dùng phím F2 để làm gì?

A. Chính sửa dữ liệu một ô B. Tìm kiếm và thay thế

C. Tìm kiếm nhưng không thay thế D. Lưu dữ liệu



Câu 3: Trong Excel 2010, nút có chức năng gì?

A. Trộn nhiều ô thành 1 ô B. Thay đổi kích thước ô C. Thêm dòng D. Thêm cột

Câu 4: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái



Câu 5: Trong Excel, khi nhập dữ liệu kiểu ngày và giờ thì dữ liệu sẽ tự động:

A. Canh phải ô B. Canh trái ô C. Canh giữa ô D. Ngẫu nhiên

Câu 6: Để chọn nhiều cột không liên tiếp trong bảng tính Excel, ta thực hiện:

A. Nhấn và giữ phím Ctrl + Click chọn từng cột B. Nhấn và giữ phím Shift + Click chọn từng cột

C. Nhấn và giữ phím Alt + Click chọn từng cột D. Không thể chọn được



Câu 7: Để chọn nhiều cột liên tiếp trong bảng tính Excel, ta thực hiện:

A. Chọn cột đầu, nhấn giữ phím Shift rồi chọn cột cuối B. Chọn cột đầu, nhấn giữ phím Alt rồi chọn cột cuối

C. Chọn cột đầu, nhấn giữ phím Ctrl rồi chọn cột cuối D. Không thể chọn được



Câu 8: Trong Excel 2010, để tạo đường viền [kẻ khung] cho bảng tính ta chọn:

A. Home/Cells/Format/Format Cells/Border B. Format/Cells Home/Cells/Format/Format Cells/Number C. Format/Cells/Alignment D. Format/Cells/Border

Câu 9: Trong Excel 2010, để ẩn cột ta thực hiện:

A. Home/Cells/Format/Hide&Unhide/Hide Columns B. Data/Cells/Format/Hide&Unhide/Hide Columns

C. View/Cells/Format/Hide&Unhide/Hide Columns D. Fomulas/Cells/Format/Hide&Unhide/Hide Columns



Câu 10: Trong Excel 2010, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

D. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus



Câu 11: Trong Excel, câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn lề trái B. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn lề phải D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn lề phải


Bài 3. CÔNG THỨC VÀ HÀM TRONG MICROSOFT EXCEL
Câu 1: Trong Excel, để bắt đầu công thức ta sử dụng kí tự nào sau đây?

A. = B. # C. ! D. &

Câu 2: Trong Excel, hàm nào sau đây đếm các giá trị thỏa mãn điều kiện cho trước?

A. COUNTIF B. COUNT C. SUM D. SUMIF

Câu 3: Trong Excel, hàm nào sau đây tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn điều kiện cho trước?

A. SUMIF B. COUNT C. SUM D. COUNTIF

Câu 4: Trong Excel, hàm AVERAGE dùng để tính:

A. Trung bình các ô chứa dữ liệu kiểu số khác trống B. Trung bình các ô chứa dữ liệu kiểu kí tự khác trống

C. Trung bình các ô chứa dữ liệu bất kì D. Trung bình các ô không chứa dữ liệu



Câu 5: Trong Excel 2010, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự nào?

A. # B. & C. * D. $

Câu 6: Trong Excel, biểu diễn nào sau đây là địa chỉ vùng?

A. A1:C3 B. A1-C3 C. A1...C3 D. A1_C3

Câu 7: Trong Excel, địa chỉ $AC$3 là địa chỉ:

A. Tuyệt đối B. Tương đối C. Hỗn hợp D. Biểu diễn sai

Câu 8: Trong Excel, hàm MAX[8,29,-11,33,-51] cho kết quả:

A. 33 B. 29 C. -51 D. 8

Câu 9: Trong Excel, hàm SUM[-12,-5,7,100] cho kết quả:

A. 90 B. -90 C. 100 D. -100

Câu 10: Trong Excel 2010, hàm ABS[A7] dùng để:

A. Tính giá trị tuyệt đối của số trong ô A7 B. Tính tổng của số trong ô A7

C. Tính bình phương của A7 D. Tính căn bậc hai của số trong ô A7



Câu 11: Trong Excel 2010, hàm SQRT[A1] dùng để:

A. Tính căn bậc hai của số trong ô A1 B. Tính tổng của số trong ô A1

C. Tính bình phương của số trong ô A1 D. Tính giá trị tuyệt đối của số trong ô A1



Câu 12: Trong Excel, công thức =Mod[26,7] cho kết quả là:

A. 5 B. 3 C. 26 D. 7

Câu 13: Trong Excel 2010, công thức =Mod[13,-4] cho kết quả là:

A. -3 B. 3 C. 1 D. -1

Câu 14: Trong Excel, công thức =if[1>2,“Sai”,“Đúng”] cho kết quả là gì?

A. “Đúng” B. “Sai” C. Công thức sai D. Đáp án khác

Câu 15: Trong Excel 2010, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng hàm nào?

A. AND B. OR C. NOT D. &

Câu 16: Trong Excel, để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúng?

A. =SUM[A1:A7] B. =SUM[A1- A7] C. =SUM[A1]:SUM[A7] D. =SUM[A1];SUM[A7]

Câu 17: Trong Excel, tại ô A1 có giá trị chuỗi 2015, tại ô B1 gõ công thức =Len[A1] cho kết quả:

A. 4 B. #DIV/0! C. 2014 D. 1

Câu 18: Trong Excel, công thức =upper[“THPT Thanh An”] cho kết quả:

A. “THPT THANH AN” B. “thpt thanh an” C. “Thpt Thanh An” D. “THPT Thanh An”

Câu 19: Trong Excel, công thức =lower[“THPT Thanh An”] cho kết quả:

A. “thpt thanh an” B. “THPT THANH AN” C. “THPT Thanh An” D. “Thpt Thanh An”

Câu 20: Trong Excel, công thức =proper[“THPT Thanh An”] cho kết quả:

A. “Thpt Thanh An” B. “THPT THANH AN” C. “THPT Thanh An” D. “thpt thanh an”

Câu 21: Trong Excel, công thức =trim[“ THPT Thanh An”] cho kết quả:

A. “THPT Thanh An” B. “ THPT Thanh An” C. THPT D. Thanh An

Câu 22: Trong Excel, công thức =left[“THPT Thanh An”,5] cho kết quả:

A. “THPT ” B. “THPT” C. “THPT Thanh An” D. “nh an”

Câu 23: Trong Excel, công thức =right[“THPT Thanh An”,2] cho kết quả:

A. “An” B. “TH” C. “THPT Thanh An” D. “thpt thanh an”

Câu 24: Trong Excel, công thức =mid[“THPT Thanh An”,4,7] cho kết quả:

A. “T Thanh” B. “THPT” C. “THPT Th” D. “hanh”

Câu 25: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị 0. Tại ô B2 gõ vào công thức =3/A2 thì nhận được kết quả:

A. #DIV/0! B. #VALUE! C. 0 D. 3

Câu 26: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng?

A. $B1:$D10 B. B$1:D$10 C. B$1$:D$10$ D. $B$1:$D$10

Câu 27: Trong Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

A. $B$1:$D$10 B. B$1$:D$10$ C. B$1:D$10 D. $B1:$D10

Câu 28: Trong Excel, giả sử tại ô B5 có công thức =A1+$B$2+C$3. Sau khi sao chép công thức đó từ ô B5 đến ô D8 sẽ có công thức?

A. =C4+$B$2+E$3 B. =A4+$B$2+C$3 C. =C1+$B$2+E$3 D. Báo lỗi

Câu 29: Trong Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:

A. = E6*F6/100 B. = E7*F7/100 C. = B6*C6/100 D. E2*C2/100

Câu 30: Trong Excel, công thức sau trả về giá trị nào: =IF[5>=5,"Không được tuyển dụng"]

A. Không được tuyển dụng B. Công thức sai vì trong Excel không có phép toán >=

C. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF D. 0



Câu 31: Trong Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF[3>5,100,IF[5 Người lính bộ đội Cụ Hồ
uploads -> Tây Nguyên miền đất đỏ ba dan với những văn hóa phi vật thể nổi tiếng, có bản anh hùng sử Đăm Săn
uploads -> Thư GỬi ngưỜI Đang sốNG
uploads -> []
uploads -> TrưỜng cao đẲng sư phạm tw
uploads -> Ubnd tØnh H¶i d¬¬­¬ng
uploads -> Hàn quốc: Hàn quốc
uploads -> Trần thế phi ẩn dụ Ý niệm cảm xúc trong thành ngữ tiếng việT


tải về 52.54 Kb.


Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Video liên quan

Chủ Đề