NOTE: Tải Ngay 70+ bài tập excel cơ bản và nâng cao
Hàm AVERAGE là hàm tính toán trong Excel dùng để tính trung bình cộng của một dãy số trong bảng tính hỗ trợ người dùng tính toán nhanh hơn với các dãy số dài. Cú pháp và cách sử dụng hàm AVERAGE rất đơn giản bạn có thể tham khảo trong bài viết dưới đây.
- Xem thêm: Hàm STANDARDIZE
Hàm Average trong Excel
HÀM AVERAGE TRONG EXCEL - VÍ DỤ MINH HỌA
Nội dung bài viết:
1. Cú pháp hàm AVERAGE trong EXCEL
2. Cách sử dụng hàm AVERAGE trong EXCEL
3. Lỗi khi sử dụng hàm AVERAGE trong EXCEL
Hàm AVERAGE là hàm tính trung bình cộng trong Excel giúp người dùng có thể tính trung bình cộng của một dãy số trong bảng nhanh hơn. Ngoài ra hàm AVERAGE còn có thể kết hợp với một số hàm khác như hàm IF và IFS, HLOOKUP, VLOOKUP để tính toán.
2. Cách sử dụng hàm AVERAGE trong EXCEL
2.1. Cú pháp hàm AVERAGE trong Excel
Cú pháp: AVERAGE[Number1, [Number2], [Number3],…]
Trong đó:
- Number1: bắt buộc
- Number2, Number3,…: tùy chọn.
Hàm AVERAGE có tối đa 256 đối số, có thể là số, tên, phạm vi hoặc tham chiếu ô có chứa số. Một đối số tham chiếu ô hoặc phạm vi có chứa giá trị logic, văn bản hay ô rỗng thì những giá trị đó sẽ bị bỏ qua, trừ giá trị 0 hoặc được nhập trực tiếp vào danh sách đối số.
2.2. Ví dụ cụ thể hàm AVERAGE trong EXCEL
Ví dụ: Cho bảng điểm của một số học sinh, tính điểm trung bình cộng các môn học của từng học sinh. Hãy tính trung bình điểm các môn của học sinh
Các bạn sử dụng công thức ô G6:=AVERAGE[D6,E6,F2]
Muốn tính trung bình cộng của các dãy số tiếp theo thì các bạn chỉ cần trỏ chuột vào ô kết quả vừa thu được và dùng chuột kéo xuống các ô phía dưới, sẽ tự động sao chép công thức và hiển thị kết quả các ô đó. Chỉ cần tính kết quả cho một ô bạn đã có thể ra kết quả cho điểm trung bình cho toàn bộ học sinh.
Kết quả:
3. Lỗi khi sử dụng hàm AVERAGE trong EXCEL
Nếu nhận được thông báo lỗi khi sử dụng hàm Excel AVERAGE, nguyên nhân rất có thể là do:
Lỗi khi sử dụng hàm AVERAGE phổ biến:
# p/0! - Lỗi xảy ra nếu các giá trị được tính trung bình không phải là số.
#VALUE! - Lỗi xảy ra nếu bất kỳ đối số nào được cung cấp trực tiếp mà hàm AVERAGE không thể diễn giải các giá trị đó là giá trị số.
Khắc phục lỗi khi sử dụng hàm AVERAGE
Nếu hàm AVERAGE tham chiếu ô có chứa lỗi #VALUE!, công thức sẽ trả về lỗi #VALUE!.
Để khắc phục lỗi #VALUE!, cách đơn giản là xây dựng một công thức bỏ qua vùng tham chiếu chứa lỗi để tính trung bình các giá trị “bình thường” còn lại.
Để thực hiện theo kịch bản này, bạn sử dụng kết hợp hàm AVERAGE với hàm IF và hàm ISERROR để xác định xem có lỗi trong vùng tham chiếu cụ thể hay không. Kịch bản này yêu cầu công thức mảng:
=AVERAGE[IF[ISERROR[B2:D2],"",B2:D2]]
Lưu ý: vì đây là công thức mảng [array] nên bạn sẽ phải nhập bằng cách nhấn các phím CTRL + SHIFT + ENTER. Excel sẽ tự động bọc công thức trong dấu ngoặc {}. Nếu thử nhập các công thức này tự động, Excel sẽ hiển thị công thức dưới dạng văn bản.
Lưu ý: Có thể sử dụng hàm trên để khắc phục lỗi #VALUE!, lỗi #N/A, #NULL, #p/0!, và một số lỗi hàm AVERAGE khác.
Trong khuôn khổ bài viết trên chúng tôi đã hướng dẫn các bạn cách sử dụng hàm AVERAGE để tính trung bình cộng của dãy số, điểm học tập của học sinh trong lớp. Hàm này được sử dụng khá phổ biến và ứng dụng nhiều trong việc tính toán trên bảng tính Excel. Còn khá nhiều hàm trong excel phiên bản mới đã được tổng hợp lại với bài viết tổng hợp các hàm tính toán thông dụng trong Excel để bạn dễ tham khảo hơn.
Hàm SUM và hàm AVERAGE là những hàm tính toán nổi bật được rất nhiều người sử dụng trong Excel. Nếu chưa biết cách sử dụng và cú pháp hàm AVERAGE trong Excel như thế nào bạn có thể tham khảo hướng trong bài viết dưới đây và làm theo nhé.
Excel - Hàm MEDIAN, Hàm tính trung bình vị, ví dụ và cách dùng Excel - Hàm AVERAGEIF, Hàm tính trung bình cộng có điều kiện Hàm DVARP trong Excel Excel - Hàm AVEDEV, hàm tính trung bình độ lệch tuyệt đối Hàm TRIMMEAN trong Excel Excel - Hàm ACCRINT, Hàm trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi định kỳTên hàmSUMAVERAGEMAXMINCú pháp=SUM[a,b,c,...]=AVERAGE[a,b,c,...]=MAX[a,b,c,...]=MIN[a,b,c,...]Công dụngtính tổng của 1 dãy các sốtính TBC của 1 dãy các sốxác định giá trị lớn nhất trong 1 dãy số
xác định giá trị nhỏ nhất trong 1 dãy số
tổng trung bình
AVERAGE[A,B,C...]
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
MAX[A,B,C..]
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
MIN[A,B,C...]
TỔNG:
SUM[A,B,C....]
a,Hàm tính tổng: Công dụng:tính tổng của 1 dãy số
b,Hàm tính trung bình cộng:công dụng:tính trung bình cộng của 1 dãy số
c,Hàm tìm giá trị lớn nhất:công dụng:tìm giá trị lớn nhất của 1 dãy các số
d,Hàm tìm giá trị nhỉ nhất:công dụng:tìm giá trị nhỏ nhất của 1 dãy số
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG : TÍNH TỔNG , TRUNG BÌNH , MIN , MAX...
BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN [tt]
1. Kiến thức: Biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
2. Kĩ năng: Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ, cũng như
địa chỉ các khối trong công thức.
3. Thái độ: Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác.
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
7A1:……………………………………………………………………………
7A2:……………………………………………………………………………
Câu 1: Trình bày cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: [33’] Một số hàm trong chương trình bảng tính.
+ GV: Giới thiệu về hàm tình tổng
- Trong đó: Các biến a, b, c …
được đặt cách nhau bởi dấy phẩy là
các số hay địa chỉ của ô. Số lượng
các biến là không giới hạn.
- Chức năng: Cho kết quả là tổng
các dữ liệu số trong các biến.
Ví dụ 1: Tính tổng của ba số 10, 34,
Ví dụ 2: Giả sử ô A2 chứa số 8, B8
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện nhập
=SUM[A2,B8,125] cho biết kết quả
Ví dụ 3: GV thao tác thực hiện tính
=SUM[A1,B3,C1:C10] và yêu cầu
+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em
trong quá trình thực hiện.
+ GV: Nhận xét sửa sai cho HS.
+ HS: Đọc và tìm hiểu SGK.
+ HS: Học sinh chú ý lắng nghe
+ HS: Một số em nhắc lại cú pháp
và cách sử dụng và chức năng của
+ HS: Các bạn khác chú ý lắng
nghe nhận xét kết quả trả lời của
+ HS: =SUM[10, 34, 25]; kết quả
+ HS: =SUM[A2,B8]; kết quả là
+ HS : Thực hiện theo yêu cầu kết
quả đạt được là 150. Kết quả này
cho thấy các biến số và địa chỉ ô
tính có thể dùng kết hợp.
+ HS: Hàm SUM còn cho phép sử
dụng địa chỉ các khối trong công
+ HS: Thực hiện trên máy tính
+ HS: Thao tác theo mẫu của GV,
thực hiện trình tự các bước.
+ HS: Sửa các lỗi các em gặp.
là tổng các dữ liệu số trong
là giá trị trung bình của các
dữ liệu số trong các biến.
c] Hàm xác định giá trị lớn
là giá trị lớn nhất trong các
+ GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu.
+ GV: Theo em chức năng của hàm
+ GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ.
+ GV: Hàm AVERAGE có thể sử
dụng kết hợp các số và địa chỉ được
+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng
hàm AVERAGE qua các ví dụ.
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em
trong quá trình thực hiện.
* Hàm xác định giá trị lớn nhất.
+ GV : Hướng dẫn tìm hiểu hàm.
+ GV: Giáo viên đưa ra ví dụ:
+ GV: Theo em chức năng của hàm
+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em
trong quá trình thực hiện.
* Hàm xác định giá trị nhỏ nhất.
+ GV: Hướng dẫn tìm hiểu hàm.
+ GV: Đưa ra ví dụ minh họa.
+ GV: Theo em chức năng của hàm
+ GV: Yêu cầu HS tìm một số ví
+ GV: Cho HS luyện tập sử dụng
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em
trong quá trình thực hiện.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS: Trả lời theo yêu cầu:
+ HS: Tập trung quan sát và nhận
+ HS: Cho kết quả là giá trị trung
bình của các dữ liệu số trong các
+ HS: Tương tự như hàm SUM
hàm AVERAGE cũng thực hiện
+ HS: Thực hiện trên máy tính
+ HS: Thao tác theo mẫu của GV,
thực hiện trình tự các bước.
+ HS: Tập trung quan sát.
+ HS: Tìm hiểu ví dụ của GV đưa
ra nhận biết và rút ra kết luận.
+ HS: =MAX[a,b,c…]. a,b,c,… là
các số hay địa chỉ của các ô tính.
+ HS: Cho kết quả là giá trị lớn
+ HS: Thực hiện trên máy tính
+ HS: Thao tác theo mẫu của GV,
thực hiện trình tự các bước.
+ HS: Chú ý, quan sát rút ra cú
+ HS: Cho kết quả là giá trị nhỏ
+ HS: =MIN[47,5,64,4,13,56]
+ HS: Thực hiện trên máy tính
+ HS: Thao tác theo mẫu của GV,
thực hiện trình tự các bước.
+ HS: Chú ý lắng nghe, ghi nhớ.
- Chức năng: cho kết quả là
giá trị nhỏ nhất trong các
- Củng cố các hàm đã học thông qua các bài tập.
- Học bài. Xem trước nội dung của bài tiếp theo.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................