Mặt trăng xuất hiện toàn bộ khuôn mặt của nó với Trái đất mỗi tháng một lần. Vâng, loại. Trên thực tế, cùng một phía của mặt trăng luôn hướng về hành tinh này, nhưng một phần của nó nằm trong bóng tối. Và, trong thực tế, hầu hết thời gian "trăng tròn" không bao giờ tròn hoàn hảo. Chỉ khi mặt trăng, Trái đất và mặt trời thẳng hàng một cách hoàn hảo thì mặt trăng mới tròn 100% và sự thẳng hàng đó tạo ra nguyệt thực. Và đôi khi - một lần trăng xanh - trăng tròn hai lần trong một tháng [hoặc bốn lần trong một mùa, tùy thuộc vào định nghĩa mà bạn thích]
Giờ địa phương hiện tại 2. 53. 43 giờ chiều [UTC+8]
Hôm nay, ngày 3 tháng 7
Ngày mai, 4 tháng 7
Tháng 7 năm 2023 — Mặt trăng ở Manila
Biểu tượngNgàyMặt trăng mọcMoonsetMặt trăng mọcGiai đoạn mặt trăngChiếu sángNgày 1 tháng 7 Thứ bảy—3. 27 AM4. 45 PM93%Ngày 2 tháng 7 CN—4. 20 AM5. 42 PM98%Ngày 3 tháng 7 Thứ Hai—5. 16 AM6. 36 PM100%Ngày 4 tháng 7 Thứ ba—6. 12 giờ sáng7. 28 PM99%Ngày 5 tháng 7 Thứ tư—7. 09 AM8. 16 giờ chiều96%Ngày 6 tháng 7 Thứ năm—8. 04 AM9. 01 PM90%Ngày 7 tháng 7 Thứ Sáu—8. 58 AM9. 43 PM81%Ngày 8 tháng 7 Thứ Bảy—9. 51 AM10. 24 giờ chiều71%Ngày 9 tháng 7 CN—10. 43 AM11. 04 PM60%Ngày 10 tháng 7 Thứ Hai—11. 34 AM11. 44 PM49%Ngày 11 tháng 7 Thứ ba—12. 27 giờ tối—38%Ngày 12 tháng 7 Thứ tư ngày 12. 26 AM1. 20 giờ tối—28%Ngày 13 tháng 7 Thứ 1. 11 AM2. 16 giờ chiều—20%Ngày 14 tháng 7 Thứ Sáu ngày 1. 58 AM3. 12 giờ trưa—12%Ngày 15 tháng 7 Thứ 2. 49 AM4. 21:00—6%Ngày 16 tháng 7 Chủ Nhật3. 43 AM5. 04 giờ chiều—2%Ngày 17 tháng 7 Thứ Hai thứ 4. 39 AM5. 58 PM—0%Ngày 18 tháng 7 Thứ ba. 36 AM6. 49 giờ tối—0%Ngày 19 tháng 7 Thứ 6. 32 AM7. 36 giờ chiều—2%Ngày 20 tháng 7 Thứ 7. 27 AM8. 20 giờ tối—5%Ngày 21 tháng 7 Thứ Sáu8. 20 AM9. 02 giờ chiều—10%Ngày 22 tháng 7 Thứ Bảy9. 13 giờ sáng9. 42 PM—17%Ngày 23 tháng 7 CN10. 04 AM10. 22 giờ chiều—24%Ngày 24 tháng 7 Thứ Hai ngày 10. 56 AM11. 03 giờ chiều—33%Ngày 25 tháng 7 Thứ ba ngày 11. 49 AM11. 46 giờ chiều—42%Ngày 26 tháng 7 Thứ Tư——12. 43 PM53%Ngày 27 tháng 7 Thứ năm—12. 31 AM1. 39 PM63%Ngày 28 tháng 7 Thứ Sáu—1. 19 AM2. 35 PM73%Ngày 29 tháng 7 Thứ Bảy—2. 11 giờ sáng 3. 32 PM82%Ngày 30 tháng 7 CN—3. 06 AM4. 27 PM90%Ngày 31 tháng 7 Thứ Hai—4. 02 AM5. 20 giờ tối96%Sau một tuần trăng tròn. Nó được chiếu sáng 50% vào ngày trăng tròn quý trước và mọc vào lúc nửa đêm và lặn vào buổi trưa
Giai đoạn đầu tiên của mặt trăng với độ chiếu sáng 0%. Nó gần như vô hình từ bề mặt trái đất. Kinh độ hoàng đạo của mặt trời và mặt trăng bằng nhau
Giai đoạn thứ ba của mặt trăng với độ chiếu sáng 50%. Sau giai đoạn trăng non và trăng lưỡi liềm. Có thể nhìn thấy vào buổi chiều
New moon calendar ở 2023 cho Manila, National Capital Region, Philippines
Tháng
Trăng non
Tháng Một
ngày 22 tháng giêng
04. 55 giờ sáng
Tháng hai
ngày 20 tháng 2
03. 09 giờ tối
Bước đều
22 tháng 3
01. 26 giờ sáng
Tháng tư
ngày 20 tháng 4
12. 15 giờ chiều
Có thể
ngày 19 tháng 5
11. 55 giờ chiều
Tháng sáu
ngày 18 tháng 6
12. 39 giờ tối
Tháng bảy
ngày 18 tháng 7
02. 33 giờ sáng
Tháng tám
ngày 16 tháng 8
05. 38 giờ tối
Tháng 9
Ngày 15 Tháng Chín
09. 40 giờ sáng
Tháng Mười
Ngày 15 tháng 10
01. 55 giờ sáng
Tháng mười một
ngày 13 tháng 11
05. 27 giờ chiều
Tháng 12
Ngày 13 tháng 12
07. 32 giờ sáng
◄ 2022
2024 ►
Mặt trăng của tháng Bảy có một số tên và một trong những tên được sử dụng phổ biến nhất là "Mặt trăng Buck". Vào tháng 7, gạc của hươu đực được cho là đã trưởng thành và ở trạng thái tốt nhất. Có gì đặc biệt về gạc vào thời điểm này trong năm? . Gạc cũ. đọc thêm
Danh sách các Chu kỳ Mặt Trăng [ Moonphases ] của năm 2023
vì
Manila, Philippines
Ghi chú. Giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày được biểu thị bằng *Tổng số các pha âm lịch của tháng 1 năm 2023. 4
nguyệt sanKhông. Ngày. Thời gian. Chu kỳ mặt trăng. 1. 1237Jan-07-202307. 09. 55 AM PSTTrăng tròn2. Jan-15-202310. 13. 27 giờ sáng theo giờ Thái Bình DươngMặt trăng cuối quý3. 1238Jan-22-202304. 55. 30 AM PSTNew Moon4. Jan-28-202323. 20. 25 PM PSTTrăng quý đầu tiên
Tổng số các pha âm lịch của tháng 2 năm 2023. 4
nguyệt sanKhông. Ngày. Thời gian. Chu kỳ mặt trăng. 5. Feb-06-202302. 30. 44 AM PSTTrăng tròn6. Feb-14-202300. 03. 16 giờ sáng theo giờ Thái Bình DươngQuý trước Mặt trăng7. 1239Feb-20-202315. 09. 05 PM PSTNew Moon8. Feb-27-202316. 06. 37 PM PSTTrăng quý đầu tiên
Tổng số các pha âm lịch của tháng 3 năm 2023. 4
nguyệt sanKhông. Ngày. Thời gian. Chu kỳ mặt trăng. 9. Mar-07-202320. 42. 49 PM PSTTrăng tròn10. Mar-15-202310. 10. 18 giờ sáng theo giờ Thái Bình DươngQuý trước Mặt trăng11. 1240Mar-22-202301. 26. 45 AM PSTNew Moon12. Mar-29-202310. 33. 12 giờ sáng theo giờ PSTTrăng quý đầu tiên
Tổng số các pha âm lịch của tháng 4 năm 2023. 4
nguyệt sanKhông. Ngày. Thời gian. Chu kỳ mặt trăng. 13. Tháng Tư-06-202312. 37. 19 PM PSTTrăng tròn14. 13-04-202317. 12. 54 PM PSTMặt Trăng15 Quý trước. 1241Apr-20-202312. 15. 48 PM PSTNew Moon16. 28-04-202305. 21. 08 AM PSTTrăng quý đầu tiên
Tổng số các đợt âm lịch của tháng 5 năm 2023. 4
nguyệt sanKhông. Ngày. Thời gian. Chu kỳ mặt trăng. 17. May-06-202301. 36. 47 AM PSTTrăng tròn18. May-12-202322. 29. 26 giờ chiều theo giờ Thái Bình DươngMặt Trăng19 Quý trước. 1242May-19-202323. 55. 57 PM PSTNew Moon20. May-27-202323. 23. 50 PM PSTTrăng quý đầu tiên
Tổng số các giai đoạn âm lịch của tháng 6 năm 2023. 4
nguyệt sanKhông. Ngày. Thời gian. Chu kỳ mặt trăng. 21. Jun-04-202311. 43. 56 AM PSTTrăng tròn22. Jun-11-202303. 32. 27 AM PSTQuý trước Mặt trăng23. 1243Jun-18-202312. 39. 10 giờ tối PSTNew Moon24. Jun-26-202315. 51. 19 giờ tối PSTTrăng quý đầu tiên
Tổng số các đợt âm lịch của tháng 7 năm 2023. 4
nguyệt sanKhông. Ngày. Thời gian. Chu kỳ mặt trăng. 25. Jul-03-202319. 40. 31 PM PSTTrăng tròn26. Jul-10-202309. 49. 08 AM PSTQuý trước Mặt trăng27. 1244Jul-18-202302. 33. 06 AM PSTNew Moon28. Jul-26-202306. 08. 12 giờ sáng theo giờ PSTTrăng quý đầu tiên
Tổng số các pha âm lịch của tháng 8 năm 2023. 5
nguyệt sanKhông. Ngày. Thời gian. Chu kỳ mặt trăng. 29. Tháng 8-02-202302. 33. 27 AM PSTTrăng tròn30. Tháng tám-08-202318. 29. 57 PM PSTQuý trước Mặt trăng31. 1245Aug-16-202317. 38. 49 PM PSTNew Moon32. 24-Aug-202317. 58. 22 giờ tối theo giờ Thái Bình DươngMặt Trăng33 Quý Một. 31-08-202309. 37. 05 AM PSTTrăng tròn
Tổng số các pha âm lịch của tháng 9 năm 2023. 4
nguyệt sanKhông. Ngày. Thời gian. Chu kỳ mặt trăng. 34. Sep-07-202306. 22. 32 AM PSTQuý trước Mặt trăng35. 1246Sep-15-202309. 40. 05 AM PSTNew Moon36. 23-09-202303. 32. 39 AM PSTMặt Trăng trong Quý Một37. Sep-29-202317. 58. 21 giờ tối PSTTrăng tròn
Tổng số các pha âm lịch của tháng 10 năm 2023. 4
nguyệt sanKhông. Ngày. Thời gian. Chu kỳ mặt trăng. 38. Oct-06-202321. 49. 01 PM PSTQuý trước Mặt trăng39. 1247Oct-15-202301. 55. 09 AM PSTNew Moon40. 22-Oct-202311. 30. 14 giờ sáng theo giờ Thái Bình DươngMặt trăng trong quý 141. 29-Oct-202304. 24. 28 AM PSTTrăng tròn
Tổng số các pha âm lịch của tháng 11 năm 2023. 4
nguyệt sanKhông. Ngày. Thời gian. Chu kỳ mặt trăng. 42. Tháng mười một-05-202316. 38. 45 PM PSTQuý trước Mặt trăng43. 1248Nov-13-202317. 27. 15 giờ chiều PSTNew Moon44. 20-11-202318. 50. 50 giờ chiều theo giờ Thái Bình DươngQuý 1 Mặt Trăng45. 27/11/202317. 16. 42 PM PSTTrăng tròn
Tổng số các pha âm lịch của tháng 12 năm 2023. 4
nguyệt sanKhông. Ngày. Thời gian. Chu kỳ mặt trăng. 46. Dec-05-202313. 51. 58 PM PSTQuý trước Moon47. 1249Dec-13-202307. 32. 07 AM PSTNew Moon48. Dec-20-202302. 40. 28 giờ sáng theo giờ Thái Bình DươngMặt trăng đầu tiên49. Dec-27-202308. 33. 43 AM PSTTrăng tròn