Trắc nghiệm Địa 9 giữa học kì 1 có đáp án

Câu 3:

Hoạt động dịch vụ ở các thành phố lớn phát triển hơn vùng nông thôn do:

A. Dân cư tập trung đông, kinh tế phát triển 

B. Giao thông vận tải, bưu chính phát triển 

C. Thu nhập bình quân đầu người cao 

D. Có nhiều siêu thị, trung tâm thương mại

Xem đáp án

Trả lời: Phân bố dân cư và sự phát triển sản xuất có ảnh hưởng lớn đến các hoạt động dịch vụ. Dân cư tập trung đông ở các thành phố lớn, thị xã, khu công nghiệp nên hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất. Nông thôn là nơi thưa dân hơn nên hoạt động dịch vụ phát triển ít hơn.

Đáp án: A.

Câu 4:

A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau. 

B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. 

C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau. 

D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.

Xem đáp án

Trả lời: Quốc lộ 1A là quốc lộ chạy từ cửa khẩu Hữu Nghị [Lạng Sơn] đến Đất Mũi [Cà Mau].

Đáp án: D.

Câu 5:

Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là: 

A. Vườn quốc gia Xuân Sơn 

B. Vườn quốc gia Cúc Phương 

C. Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng 

D. Vườn quốc gia U Minh Hạ

Xem đáp án

Trả lời: Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng là di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận. Vườn quốc gia bao gồm các cao nguyên đá vôi và rừng nhiệt đới. Bao gồm các đa dạng địa lý tuyệt vời, nhiều hang động và sông ngầm, vườn quốc gia có một hệ sinh thái phong phú cùng nhiều loài sinh vật đa dạng.

Đáp án: C.

Câu 6:

Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc di sản phi vật thể? 

A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Thánh Địa Mĩ Sơn. 

B. Phố cổ Hội An, Thánh Địa Mỹ Sơn. 

C. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An. 

D. Dân ca Quan họ, Dân ca ví, giặm Nghệ Tĩnh.

Xem đáp án

Trả lời: Di sản phi vật thể là các sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học được lưu giữu bằng trí nhớ, chữ viết và được lưu truyền bằng miệng, truyền nghề, trình diễn và các hình thức lưu giữ, lưu truyền khác. Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản phi vật thể là: Dân ca Quan họ, Dân ca ví, giặm Nghệ Tĩnh.

Đáp án: D.

Câu 7:

Nước ta chủ yếu xuất khẩu: 

A. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng 

B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 

C. Hàng nông, lâm, thủy sản đã chế biến 

D. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu

Xem đáp án

Trả lời: Nước ta chủ yếu nhập khẩu máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu còn lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng rất nhỏ.

Đáp án: D.

Câu 10:

Cho bảng số liệu: 

 CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY [%]

Năm19902002
Cây Lương thực71,664,8
Cây Công nghiệp13,318,2
Cây TP, ăn quả, cây khác15,117,0
Tổng100100

- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.

- Nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

- Vẽ biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÁC NHÓM CÂY NĂM 1990 VÀ 2002

- Nhận xét:

   + Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002 không đồng đều và có sự chuyển dịch.

   + Cây Lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất có xu hướng giảm [dẫn chứng].

   + Cây Công nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ có xu hướng tăng mạnh [dẫn chứng].

   + Cây thực phẩm, ăn quả, các loài cây khác chiếm tỉ trọng nhỏ có xu hướng tăng [dẫn chứng].

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan

Có thể bạn quan tâm

Các bài thi hot trong chương

Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 9 môn Địa

Đề thi Địa lý lớp 9 giữa học kì 1 năm 2021 - 2022 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 9 tham khảo.

Đề thi giữa học kì 1 lớp 9 môn Địa giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Ngoài ra các em tham khảo thêm: đề thi giữa kì 1 môn Hóa, đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn, Toán 9, Lịch sử, Sinh học. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây

Đề thi Địa lý lớp 9 giữa học kì 1 năm 2021 - 2022

I. Trắc nghiệm khách quan: [3,0 đ]

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc:

A. 52

B. 53

C. 54

D.55

Câu 2. Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta:

A. Thái

B. Kinh

C. Mường

D. Vân Kiều

Câu 3. Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:

A. Đất, nước, khí hậu, dân cư và lao động nông thôn

B. Đất, nước, chính sách phát triển nông nghiệp

C. Dân cư và lao động nông thôn, cơ sở vật chất – kĩ thuật

D. Đất, nước, khí hậu và sinh vật

Câu 4. Các vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long

B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 5. Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta:

A. Chế biến lương thực thực phẩm

B. Hóa chất

C. Khai thác nhiên liệu

D. Vật liệu xây dựng

Câu 6. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:

A. Hà Nội và Đà Nẵng

B. Hà Nội và Hải Phòng

C. Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh

D. Hà Nội và Biên Hòa

Câu 7. Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:

A. Giao thông vận tải

B. Bưu chính viễn thông

C. Giáo dục

D. Thương mại

Câu 8. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất:

A. Đường sắt

B. Đường bộ

C. Đường biển

D. Đường ống

Câu 9. Vùng nào có hoạt động nội thương phát triển nhất:

A. Đông Nam Bộ

B. Tây Nguyên

C. Nam Trung Bộ

D.Bắc Trung Bộ

Câu 10. Những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta là:

A. Máy móc, thiết bị, xăng dầu, phân bón, thuốc trừ sâu

B. Hàng tiêu dùng, nguyên liệu, nhiên liệu

C. Khoáng sản, nông lâm thủy sản, áo quần, giày dép, điện tử

D. Xe máy, ôtô, tàu thủy, máy bay

Câu 11. Dân cư nông thôn nước ta chiếm bao nhiêu % dân số:

A. 74%

B. 26%

C. 50%

D. 90%

Câu 12. Nước ta có mật độ dân số thuộc loại nào trên thế giới:

A. Thấp

B. Trung bình

C. Cao

D. Rất cao

II. Tự luận: [7,0 đ]

Câu 1. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta?

Câu 2. Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch như thế nào?

Câu 3. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản nước ta [nghìn tấn]

Năm

1990

1994

1998

2002

Khai thác

728

1120

1357

1802

Nuôi trồng

162

344

425

844

a/ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2002.

b/ Nhận xét biểu đồ.

Video liên quan

Chủ Đề