Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2022
1. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2022
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2022 chưa được thông báo. Các bạn vui lòng quay lại sau để cập nhật.
2. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2021 - 2022:
3. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy nguyện vọng 1 năm 2020:
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội thông báo điểm sàn năm 2020 cho tất cả các ngành:
- Xét theo hình thức học bạ ở tất cả các ngành: 18 điểm
- Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020: Ngành Quản trị kinh doanh: 16 điểm, các ngành còn lại 15 điểm
- Khối sức khỏe:
- Xét theo học bạ: Ngành Y, Răng Hàm Mặt+ Dược học: Lớp 12 là học sinh giỏi. Tổ hợp 3 môn là 24 điểm.
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại khá. Tổ hợp 3 môn là 19,5 điểm.
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2-2-: Chờ quy định của Bộ giáo dục và đào tạo sau ngày 15/9/2020
Tìm hiểu chi tiết thông tin tuyển sinh tại: www.hubt.edu.vn
Tổng đài liên hệ: 1900 633693
4. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2019
Năm 2019, trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có 5500 chỉ tiêu, trong đó có 2675 chỉ tiêu xét học bạ.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2018
Điểm sàn chính thức năm 2018 của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Theo dự kiến điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2018 hay điểm chuẩn đại học Kinh Công sẽ không có sự chênh lệch nhiều so với kết quả tuyển sinh của các năm trước. Các tổ hợp môn nhà trường tổ chức xét tuyển bao gồm A00, A01, C02, D01, A07, A02, C06… Các thí sinh khi tra cứu điểm thi cần đối chiếu chính xác với tên ngành, mã ngành và tổ hợp môn mình đăng ký.
Bên cạnh đó, điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2017 tất cả các ngành dao động từ 15,5 - 20 điểm. Vì thế với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia từ 20 điểm trở lên đều có khả năng trúng tuyển rất cao vào trường. Các em cần cân nhắc kỹ lưỡng để chọn cho mình ngành học phù hợp nhất với năng lực bản thân.
Ngoài ra, với các thí sinh khá giỏi có điểm thi tốt nghiệp THPT cao hơn thì các em có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa, Thương Mại, Thủy lợi tại đây:
- Điểm chuẩn Đại học Thương Mại
- Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2018 sẽ được cập nhật chính thức trước ngày 1/8.
Điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2017 được đăng tải dưới đây với đầy đủ tên ngành, mã ngành, tổ hợp môn chi tiết.
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2022
Để biết được mức điểm xét tuyển, Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2022, các em hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm những thông tin hữu ích nhất cho mình nhé.
Điểm chuẩn Đại học kinh tế - Đại học Huế 2022 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân 2022 Điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2022 Hướng dẫn cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 Điểm chuẩn Đại học kinh tế kỹ thuật Công Nghiệp năm 2022 Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022
Sáng 26/07/2022 tại Hội trường lớn tầng 2 Nhà N.H1 cơ sở 353 Trần Hưng Đạo, TP Nam Định. Hội Khuyến học Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp đã long trọng tổ chức Đại hội đại biểu lần thứ II, nhiệm kỳ 2022 - 2027. Đại hội...
Đoàn viên, sinh viên Uneti tham gia chương trình “Tri ân các anh hùng dân tộc nhân dịp kỷ...
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tổ chức buổi thảo luận hợp tác với...
Đảng bộ trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tổ chức học tập, quán...
Uneti phối hợp cùng các Công ty giới thiệu cơ hội việc làm cho tân cử nhân, tân kỹ sư...
Hướng dẫn thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT
Tổng chỉ tiêu: 5.000
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét học bạ [lớp 12]
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đã công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022. Thông tin chi tiết là gì mời các bạn xem bên dưới đây nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: HaNoi University of Business and Technology [HUBT]
- Mã trường: DQK
- Loại trường: Dân lập – Tư thục
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Đại học từ xa – Liên kết quốc tế – Cao đẳng – Trung cấp – Tại chức – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 29A, ngõ 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
- Điện thoại: 0243 6336507
- Email:
- Website: //hubt.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: //tuyensinh.hubt-edu.com/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Thông tin tuyển sinh dựa theo thông báo tuyển sinh chung của HUBT cập nhật ngày 5/5/2022]
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tuyển sinh năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
- Khối A07 [Toán, Sử, Địa]
- Khối A08 [Toán, Sử, GDCD]
- Khối A09 [Toán, Địa, GDCD]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
- Khối C14 [Văn, Toán, GDCD]
- Khối C19 [Văn, Sử, GDCD]
- Khối D01[Văn, Toán, Anh]
- Khối D08 [Toán, Sinh, Anh]
- Khối D09 [Toán, Sử, Anh]
- Khối D10 [Toán, Địa, Anh]
- Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
- Khối D66 [Văn, GDCD, Anh]
- Khối H00 [Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2]
- Khối H01 [Toán, Văn, NK Vẽ]
- Khối H06 [Văn, Anh, Vẽ mỹ thuật]
- Khối H08 [Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật]
- Khối V00 [Toán, Lý, Vẽ hình họa]
- Khối V01 [Toán, Văn, Vẽ hình họa]
- Khối V02 [Vẽ MT, Toán, Anh]
- Khối V06 [Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp năm 2022
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Bộ GD&ĐT với các ngành sức khỏe.
Thí sinh được sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước để xét tuyển.
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0]
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá [hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5]
- Điểm xét tuyển >= 19.0
- Hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3
Trong đó:
Điểm M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển
4. Đăng ký xét tuyển
a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
*Hồ sơ xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT
b] Thời gian xét tuyển
- Xét học bạ: Liên tục đến tháng 12
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau:
- Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ
- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ
- Các ngành khác [Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật]: 6.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
||
2019 | 2020 | 2021 | |
Y khoa | 21 | 22.35 | 23.45 |
Răng – Hàm – Mặt | 21 | 22.1 | 24.0 |
Dược học | 20 | 21.15 | 21.5 |
Điều dưỡng | 18 | 19.4 | 19.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 19 | 26.0 |
Kế toán | 16 | 24.9 | |
Kinh tế [Quản lý kinh tế] | 14 | 15 | 23.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15.2 | 25.25 |
Luật kinh tế | 18 | 15.5 | 25.0 |
Quản lý nhà nước | 14 | 15.5 | 22.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.5 | 15.05 | 26.0 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 15.6 | 25.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15.55 | 22.0 |
Ngôn ngữ Anh | 17.5 | 17 | 25.0 |
Ngôn ngữ Nga | 14 | 16.65 | 20.1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | 20 | 26.0 |
Công nghệ thông tin | 15.5 | 16 | 26.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15.1 | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 15.4 | 24.0 |
Quản lý đô thị & công trình | 14 | 15.45 | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 18.9 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 19.75 |
Kiến trúc | 14 | 15 | 18.0 |
Thiết kế nội thất | 14 | 15 | 21.0 |
Thiết kế công nghiệp | 14 | 15 | 21.25 |
Thiết kế đồ họa | 14 | 15 | 24.1 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ đợt 1 năm 2017