Như chúng ta đã biết, Việt Nam là một quốc gia đa sắc tộc có đến 54 dân tộc anh em cùng chung sống trên một lãnh thổ. Vậy có bao giờ bạn tự hỏi nước mình có tất cả bao nhiêu họ và các dòng họ ở Việt Nam hiện có là gì? Cùng META.vn khám phá câu trả lời dưới bài viết dưới đây nhé!
Tìm hiểu tất cả họ ở Việt Nam có bao nhiêu?
Trước khi đi sâu vào tên các dòng họ ở Việt Nam, chúng ta cần biết Việt Nam có bao nhiêu họ? Theo bước tiến của từng thời kỳ lịch sử, số lượng họ nước ta cũng có sự thay đổi nhất định. Thống kê mới nhất trong cuốn: “Họ và tên người Việt Nam”, đến nay, nước ta có khoảng 1023 họ, tỷ lệ họ của người kinh chiếm phần đông vào hơn 300 họ, còn lại là họ của những dân tộc thiểu số và họ có nguồn gốc của người Trung Quốc từ xưa.
Việt Nam có số lượng họ phong phú như vậy bởi đã có sự giao thoa văn hóa truyền thống, họ của người kinh chiếm đa phần với hơn 300 họ, bên cạnh đó còn những họ khác của nhiều dân tộc thiểu số và họ của người Hoa xưa.
Tuy nước mình nằm trong vùng Đông Dương, phía Bắc giáp với Trung Quốc, thế nên Việt Nam cũng bị ảnh hưởng từ văn hóa truyền thống của người Trung Quốc cho nên họ của nước mình sẽ có những họ của người Hoa. Và đa phần những dòng họ lớn ở Việt Nam đều gắn liền với một triều đại trong lịch sử nước nhà hay chính là một cột mốc lịch sử dân tộc quan trọng.
Các dòng họ ở Việt Nam là họ nào?
Những họ phổ biến của nước ta
Tính tới thời điểm này, Việt Nam nước mình có 14 họ là phổ biến, cụ thể:
- Nguyễn: 38,4%
- Trần: 12,1%
- Lê: 9,5%
- Phạm: 7%
- Hoàng/Huỳnh: 5,1%
- Phan: 4,5%
- Vũ/Võ: 3,9%
- Đặng: 2,1%
- Bùi: 2%
- Đỗ: 1,4%
- Hồ: 1,3%
- Ngô: 1,3%
- Dương: 1%
- Lý: 0.5%
Dòng họ Nguyễn chiếm tỷ lệ nhiều nhất lên tới 38,4% dân số nước ta, và cũng thuộc một trong số 3 dòng họ lớn của nước ta. Đây là điều không khó hiểu bởi triều đại nhà Nguyễn chính là triều đại phong kiến cuối cùng của Việt Nam. Bên cạnh đó, họ này cũng nằm trong top danh sách những họ gốc Châu Á xuất hiện nhiều ở các nước như Hoa Kỳ, Úc,...
Tương tự như vậy, những họ phổ biến tiếp theo như Lý, Trần, Lê… cũng đều là dòng họ gắn liền với họ của những vị hoàng tộc từng cai trị trong những thời kỳ lịch sử của nước mình, kể tới đó là triều đình nhà Trần, Tiền Lê - Hậu Lê, Lý.
Đâu là những họ hiếm ở Việt Nam?
Theo thống kế, có tới 90% người Việt nam mang những họ phổ biến như Nguyễn, Trần,... Vậy chính xác là 10% họ còn lại sẽ được xếp vào họ hiếm của nước ta. Tiêu biểu phải kể tới những họ như Thạch, Vi, Nông, Xa, Uông, Khâu… Đa phần những họ này đều xuất phát từ Trung Quốc. Chắc hẳn, bạn sẽ thi thoảng nghe đâu đó những họ này từ những người Trung Hoa hay những người có xuất thân từ miền núi rừng.
>>> Tham khảo những bài viết sau:
- 100+ tên tiếng Anh cho bé gái hay & nhiều ý nghĩa đẹp
- 50+ tên con trai hay và độc đáo thể hiện sự thông minh & mạnh mẽ
- Những lời chúc mừng sinh nhật con gái đáng yêu nhất
- Cúng đầy tháng cho bé như thế nào? Cách chuẩn bị mâm cúng đầy tháng cho bé trai & bé gái
- Cúng thôi nôi thế nào? Mâm cúng thôi nôi cho bé trai và bé gái có gì khác nhau?
- Đặt tên con gái họ Nguyễn hay, ý nghĩa và hợp mệnh
Trên đây là những thông tin xoay quanh các dòng họ ở Việt Nam, mong rằng thông qua bài viết này bạn đọc đã biết được những họ phổ biến, họ hiếm của nước ta, cũng như biết vì sao nước mình lại có số lượng họ phong phú đến vậy. Cảm ơn các bạn đã theo dõi! Hẹn các bạn tại những bài viết khác cùng nhiều chủ đề thú vị!
Nếu có nhu cầu trang bị các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy điện lạnh, y tế sức khỏe, thiết bị văn phòng... chính hãng, chất lượng, bạn vui lòng tham khảo và đặt mua tại website META.vn hoặc liên hệ tới số hotline bên dưới để được nhân viên hỗ trợ thêm.
Tại Hà Nội:
56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy
Tại TP. HCM:
716-718 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
Đây là danh sách các surnam phải phổ biến [cũng là tên hoặc tên gia đình] ở Bắc Mỹ.
Canada [Canada] [Chỉnh sửa][edit]
Top 10 họ chung ở Canada [1]1 | thợ rèn | 192,145 |
2 | Màu nâu | 108,859 |
3 | Tremblay | 106,668 |
4 | Martin | 91,680 |
5 | Roy | 90,417 |
6 | Gagnon | 85,120 |
7 | đọc | 83,424 |
8 | Wilson | 82,768 |
9 | Johnson | 79,492 |
10 | MacDonald | 78,766 |
Tỉnh Québec [Québécois] [Chỉnh sửa][edit]
Top 10 họ chung ở Quebec vào năm 2006. [2]
1 | Tremblay | Martin |
2 | Gagnon | đọc |
3 | Roy | Gagnon |
4 | đọc | Wilson |
5 | Johnson | MacDonald |
6 | Tỉnh Québec [Québécois] [Chỉnh sửa] | Top 10 họ chung ở Quebec vào năm 2006. [2] |
7 | % của pop | 1,08% |
8 | 0,790% | 0,753% |
9 | Côté | 0,624% |
10 | Bouchard | 0,530% |
Gauthier[edit]
0,522%
1 | 0,458% | Pháo đài | Pháo đài |
2 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
3 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
4 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
5 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
6 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
7 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
8 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
9 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
10 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
11 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
12 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
13 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
14 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
15 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
16 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
17 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
18 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
19 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
20 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
21 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
22 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
Gagné[edit]
0,448%
1 | 0,449% | 301,136 |
2 | 0,449% | 300,189 |
3 | 0,449% | 262,311 |
4 | 0,458% | 215,593 |
5 | Pháo đài | 208,965 |
6 | 0,449% | 148,674 |
7 | Gagné | 136,364 |
8 | 0,448% | 134,470 |
9 | 0,449% | 127,525 |
10 | Gagné | 101,010 |
0,448%[edit]
1 | 0,449% | 225,321 | Pháo đài | 0,449% |
2 | 0,449% | 158,059 | Pháo đài | 0,449% |
3 | Gagné | 141,259 | Pháo đài | 0,449% |
4 | Pháo đài | 137,124 | Pháo đài | 0,449% |
5 | Gagné | 104,892 | Pháo đài | 0,449% |
6 | 0,449% | 104,392 | Pháo đài | 0,449% |
7 | Gagné | 95,106 | Pháo đài | 0,449% |
8 | Gagné | 94,396 | Pháo đài | 0,449% |
9 | 0,449% | 92,978 | Pháo đài | 0,449% |
10 | 0,449% | 92,863 | Pháo đài | 0,449% |
11 | 0,458% | 91,080 | Pháo đài | 0,449% |
12 | Gagné | 89,630 | Pháo đài | 0,449% |
13 | 0,449% | 85,757 | Pháo đài | 0,449% |
14 | Gagné | 81,973 | Pháo đài | 0,449% |
15 | Gagné | 79,374 | Pháo đài | 0,449% |
16 | Gagné | 78,338 | Pháo đài | 0,449% |
17 | Gagné | 76,977 | Pháo đài | 0,449% |
18 | Gagné | 64,613 | Pháo đài | 0,449% |
19 | Gagné | 63,073 | Pháo đài | 0,449% |
20 | Gagné | 62,310 | Pháo đài | 0,449% |
21 | Gagné | 60,613 | Pháo đài | 0,449% |
22 | 0,449% | 59,566 | Pháo đài | 0,449% |
23 | Gagné | 58,518 | Pháo đài | 0,449% |
24 | Gagné | 56,149 | Pháo đài | 0,449% |
25 | Gagné | 54,634 | Pháo đài | 0,449% |
26 | Gagné | 51,605 | Pháo đài | 0,449% |
27 | Gagné | 49,952 | Pháo đài | 0,449% |
28 | 0,448% | 49,712 | Pháo đài | 0,449% |
29 | 0,449% | 49,353 | Pháo đài | 0,449% |
30 | Gagné | 48,574 | Pháo đài | 0,449% |
0,448%[edit]
Costa Rica [Costa Rican] [Chỉnh sửa]
1 | 0,458% | Pháo đài | Pháo đài |
2 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
3 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
4 | Pháo đài | Pháo đài | Pháo đài |
5 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
6 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
7 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
8 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
9 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
10 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
11 | Gagné | Pháo đài | Pháo đài |
12 | Gagné | Pháo đài | Pháo đài |
13 | Gagné | Pháo đài | Pháo đài |
14 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
15 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
16 | Gagné | Pháo đài | Pháo đài |
17 | Gagné | Pháo đài | Pháo đài |
18 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
19 | Gagné | Pháo đài | Pháo đài |
20 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
21 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
22 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
23 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
24 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
25 | 0,449% | Pháo đài | Pháo đài |
Gagné[edit]
0,448%
1 | 0,449% | 371,525 | Gagné |
2 | Pháo đài | 285,670 | 0,449% |
3 | 0,449% | 228,167 | Gagné |
4 | 0,458% | 222,755 | Gagné |
5 | 0,449% | 209,963 | Gagné |
6 | 0,449% | 208,795 | Gagné |
7 | 0,449% | 135,978 | Gagné |
8 | 0,448% | 134,010 | Gagné |
9 | 0,449% | 131,796 | Gagné |
10 | 0,449% | 123,186 | Gagné |
11 | Gagné | 116,298 | Gagné |
12 | 0,448% | 115,252 | Gagné |
13 | 0,448% | 113,961 | Gagné |
14 | Gagné | 110,824 | 0,448% |
15 | Gagné | 102,153 | 0,448% |
16 | Costa Rica [Costa Rican] [Chỉnh sửa] | 98,462 | 0,448% |
17 | Gagné | 95,449 | 0,448% |
18 | Gagné | 94,403 | 0,448% |
19 | 0,449% | 94,096 | 0,448% |
20 | Costa Rica [Costa Rican] [Chỉnh sửa] | 89,975 | 0,448% |
% của pop.[edit]
Hernández
1 | 0,458% | 5,526,929 |
2 | Pháo đài | 4,129,360 |
3 | 0,449% | 3,886,887 |
4 | 0,449% | 3,188,693 |
5 | 0,449% | 3,148,024 |
6 | 0,449% | 2,744,179 |
7 | 0,449% | 2,746,468 |
8 | 0,449% | 2,234,625 |
9 | 0,449% | 2,070,723 |
10 | 0,449% | 1,392,707 |
11 | Gagné | 989,295 |
12 | 0,449% | 841,966 |
13 | Gagné | 811,553 |
14 | Gagné | 806,894 |
15 | Gagné | 800,874 |
16 | 0,449% | 771,796 |
17 | 0,449% | 748,789 |
18 | Gagné | 738,320 |
19 | 0,448% | 708,718 |
20 | 0,449% | 670,453 |
21 | Gagné | 613,683 |
22 | 0,449% | 611,904 |
23 | Gagné | 576,989 |
24 | Gagné | 557,332 |
25 | Gagné | 553,799 |
26 | 0,449% | 540,922 |
27 | Gagné | 539,927 |
28 | 0,448% | 517,392 |
29 | 0,449% | 508,022 |
30 | 0,449% | 455,728 |
31 | 0,449% | 451,226 |
32 | Gagné | 431,518 |
33 | 0,449% | 427,854 |
34 | Gagné | 419,216 |
35 | Costa Rica [Costa Rican] [Chỉnh sửa] | 410,239 |
36 | Gagné | 392,284 |
37 | 0,448% | 385,741 |
38 | Costa Rica [Costa Rican] [Chỉnh sửa] | 384,929 |
39 | Tên họ phổ biến nhất ở Costa Rica vào năm 2007 [3] | 376,633 |
40 | # | 372,471 |
41 | Người | 368,231 |
42 | 0,449% | 365,457 |
43 | Gagné | 361,557 |
44 | 0,448% | 358,521 |
45 | Costa Rica [Costa Rican] [Chỉnh sửa] | 357,578 |
46 | Tên họ phổ biến nhất ở Costa Rica vào năm 2007 [3] | 348,182 |
47 | # | 335,829 |
48 | Costa Rica [Costa Rican] [Chỉnh sửa] | 331,510 |
49 | 0,448% | 324,103 |
50 | Costa Rica [Costa Rican] [Chỉnh sửa] | 306,227 |
51 | Tên họ phổ biến nhất ở Costa Rica vào năm 2007 [3] | 301,954 |
52 | # | 298,034 |
53 | Espinoza | 289,842 |
54 | Sao Chức Nữ | 285,864 |
55 | Ávila | 284,530 |
56 | Cervantes | 276,101 |
57 | Cát | 273,091 |
58 | Carrillo | 267,333 |
59 | Alvarado | 266,993 |
60 | Silva | 265,553 |
61 | Leon | 260,246 |
62 | Ríos ríos | 260,141 |
63 | Navarro | 258,408 |
64 | Delgado | 254,273 |
65 | Marquez | 248,933 |
66 | CPOPES | 246,709 |
67 | Ibarra | 241,343 |
68 | Solís | 240,008 |
69 | Hoa hồng | 237,339 |
70 | Miranda | 233,910 |
71 | Camacho | 233,858 |
72 | Valdez | 232,680 |
73 | Cárdenas | 230,848 |
74 | Orozco | 228,963 |
75 | Aguirre | 228,754 |
76 | Mejía | 227,392 |
77 | Acosta | 224,385 |
78 | Padilla | 223,205 |
79 | Robles | 222,472 |
80 | Núñez | 222,153 |
81 | Peña | 220,868 |
82 | Cabrera | 220,647 |
83 | Rosales | 218,935 |
84 | Molline | 217,049 |
85 | Pacheco | 212,981 |
86 | Casapda | 212,078 |
87 | Nguồn | 210,342 |
88 | Valenzuela | 210,221 |
89 | Rangel | 209,232 |
90 | Ayala | 208,964 |
91 | Meza | 207,662 |
92 | Nava Nava | 203,308 |
93 | Valencia Valencia | 198,634 |
94 | Maldonado | 195,043 |
95 | Ochoaa | 192,341 |
96 | Serrano | 185,071 |
97 | Paraguay | 183,351 |
98 | Salinas | 183,098 |
99 | Suárez | 182,020 |
100 | Zamora | 181,835 |
Một tiểu bang [người Mỹ] [chỉnh sửa][edit]
Tất cả Fel Feligre cho arete cho 2000 đơn vị điều tra dân số, ngoại trừ những năm 1990
Sự phân tâm của Hoa KỳSunnames phản ánh lịch sử của sự nhập vai vào đất nước.Rằng tôi nhập cư cho các quốc gia không nói tiếng Anh đã khiến các tên.Tôi meme tác dụng của tên tiếng Thụy Điển nổi tiếng của thế giới Johansson Whis Whis thường xuyên thay đổi thành Johnson, và chiều cao Müll mà học bổng Miller.Tôi rất phổ biến những cái tên Thụy Điển chúng tôi chúng tôi, chúng tôi, chúng tôi, chúng tôi, chúng tôi, chúng tôi, chúng tôi, chúng tôi, chúng tôi chúng tôi chúng tôi, chúng tôi, chúng tôi chúng tôi Guasusel, whyshe và ange, mà tôi là ime se nhiều imachHơn trong vương quốc unid.Brigish South họ như vậy Ach The Williams, Jackson, Robinson, Harris, Davis, Brown và Jones trong một thời gian dài với những người không phổ biến, những người Mỹ gốc Phi người Mỹ gốc Phi.citation needed]
Garcia và Martinez đại diện cho sự phát triển nhanh chóng của Seale của Ủy ban Hispaniic Hispaniic ở Anh.Hành động với bảng trên, từ cuộc điều tra dân số năm 2000, 17,11% người Mỹ có họ của Top 100. Mặt khác, 13,97% số ocname của Mỹ mà OCNAME 100.
Các dinaring hàng đầu đến năm 2010 Hoa KỳĐiều tra dân số có thể là gueund ở đây.
Trong năm 2000 Hoa KỳĐiều tra dân số, một trăm tên họ hàng đầu ở Hoa KỳWEE: [10] [11] [12]
thợ rèn | 1 | 1 | 0 | 2,376,207 | 880.85 | 880.85 | 73.35 | 22.22 | 0.4 | 0.85 | 1.63 | 1.56 |
Johnson | 2 | 2 | 0 | 1,857,160 | 688.44 | 1569.3 | 61.55 | 33.8 | 0.42 | 0.91 | 1.82 | 1.5 |
Williams | 3 | 3 | 0 | 1,534,042 | 568.66 | 2137.96 | 48.52 | 46.72 | 0.37 | 0.78 | 2.01 | 1.6 |
Màu nâu | 4 | 5 | 1,380,145 | 511.62 | 2649.58 | 60.71 | 34.54 | 0.41 | 0.83 | 1.86 | 1.64 | |
Jones | 5 | 4 | 1,362,755 | 505.17 | 3154.75 | 57.69 | 37.73 | 0.35 | 0.94 | 1.85 | 1.44 | |
Miller | 6 | 7 | 1,127,803 | 418.07 | 3572.82 | 85.81 | 10.41 | 0.42 | 0.63 | 1.31 | 1.43 | |
Davis | 7 | 6 | 1,072,335 | 397.51 | 3970.33 | 64.73 | 30.77 | 0.4 | 0.79 | 1.73 | 1.58 | |
Miller | 8 | 18 | 858,289 | 318.17 | 4288.5 | 6.17 | 0.49 | 1.43 | 0.58 | 0.51 | 90.81 | |
Davis | 9 | 22 | 804,240 | 298.13 | 4586.62 | 5.52 | 0.54 | 0.58 | 0.24 | 0.41 | 92.7 | |
Garcia | 10 | 8 | 783,051 | 290.27 | 4876.9 | 69.72 | 25.32 | 0.46 | 1.03 | 1.74 | 1.73 | |
Wilson | 11 | 19 | 775,072 | 287.32 | 5164.22 | 6.04 | 0.52 | 0.6 | 0.64 | 0.46 | 91.72 | |
2 | 12 | 11 | 762,394 | 282.62 | 5446.83 | 77.6 | 18.06 | 0.48 | 0.7 | 1.59 | 1.58 | |
Miller | 13 | 10 | 720,370 | 267.04 | 5713.87 | 67.8 | 27.67 | 0.39 | 0.75 | 1.78 | 1.61 | |
Garcia | 14 | 12 | 710,696 | 263.45 | 5977.33 | 55.53 | 38.17 | 1.63 | 1.01 | 2 | 1.66 | |
Wilson | 15 | 29 | 706,372 | 261.85 | 6239.18 | 4.55 | 0.38 | 0.65 | 0.27 | 0.35 | 93.81 | |
2 | 16 | 9 | 698,671 | 259 | 6498.17 | 68.85 | 26.92 | 0.37 | 0.65 | 1.7 | 1.5 | |
Andersonon | 17 | 16 | 672,711 | 249.37 | 6747.54 | 77.47 | 15.3 | 0.71 | 0.94 | 1.59 | 3.99 | |
Miller | 18 | 13 | 666,125 | 246.93 | 6994.47 | 41.93 | 53.02 | 0.31 | 1.04 | 2.18 | 1.53 | |
Garcia | 19 | 17 | 644,368 | 238.87 | 7233.34 | 72.48 | 22.53 | 0.44 | 1.15 | 1.78 | 1.62 | |
Wilson | 20 | 14 | 639,515 | 237.07 | 7470.4 | 67.91 | 27.38 | 0.39 | 1.01 | 1.76 | 1.55 | |
Martinez | 21 | 32 | 621,536 | 230.4 | 7700.81 | 5.85 | 0.61 | 1.04 | 0.47 | 0.52 | 91.51 | |
Andersonon | 22 | 24 | 605,860 | 224.59 | 7925.4 | 40.09 | 17.41 | 37.83 | 1.03 | 2.3 | 1.34 | |
Taylor | 23 | 38 | 597,718 | 221.57 | 8146.97 | 4.76 | 0.37 | 0.38 | 0.18 | 0.33 | 93.99 | |
3 | 24 | 15 | 593,542 | 220.02 | 8366.99 | 53.88 | 41.63 | 0.36 | 0.65 | 2.02 | 1.45 | |
Hernandez | 25 | 21 | 548,369 | 203.28 | 8570.27 | 76.84 | 18.53 | 0.41 | 0.94 | 1.6 | 1.68 | |
7 | 26 | 23 | 509,930 | 189.03 | 8759.3 | 60.97 | 33.83 | 0.45 | 1.14 | 1.97 | 1.64 | |
Garcia | 27 | 20 | 503,028 | 186.47 | 8945.77 | 51.34 | 44.1 | 0.37 | 0.51 | 1.99 | 1.68 | |
Andersonon | 28 | 25 | 501,307 | 185.83 | 9131.61 | 61.25 | 34.17 | 0.35 | 0.83 | 1.8 | 1.6 | |
Garcia | 29 | 42 | 488,521 | 181.09 | 9312.7 | 5.95 | 0.48 | 1.18 | 0.26 | 0.48 | 91.65 | |
Rodriguez | 30 | 26 | 473,568 | 175.55 | 9488.25 | 75.11 | 20.75 | 0.48 | 0.63 | 1.63 | 1.4 | |
Trẻ tuổi | 31 | 28 | 465,948 | 172.73 | 9660.97 | 68.91 | 23.79 | 2.95 | 0.73 | 1.93 | 1.69 | |
Allen | 32 | 27 | 463,368 | 171.77 | 9832.74 | 70.24 | 25.14 | 0.41 | 0.83 | 1.77 | 1.62 | |
Sanchez | 33 | 52 | 441,242 | 163.57 | 9996.31 | 5.77 | 0.5 | 1.01 | 0.49 | 0.45 | 91.78 | |
Wright | 34 | 31 | 440,367 | 163.24 | 10159.55 | 68.3 | 27.36 | 0.4 | 0.66 | 1.75 | 1.52 | |
Allen | 35 | 30 | 438,986 | 162.73 | 10322.28 | 72.8 | 22.02 | 0.88 | 0.97 | 1.71 | 1.62 | |
Sanchez | 36 | 34 | 420,091 | 155.73 | 10478.01 | 62.6 | 32.26 | 0.41 | 1.15 | 1.9 | 1.68 | |
Nhà vua | 37 | 35 | 413,477 | 153.27 | 10631.29 | 59.33 | 36.23 | 0.34 | 0.61 | 1.78 | 1.71 | |
Nhà vua | 38 | 37 | 413,351 | 153.23 | 10784.51 | 82.08 | 13.63 | 0.45 | 0.83 | 1.54 | 1.47 | |
2 | 39 | 36 | 413,086 | 153.13 | 10937.64 | 76.17 | 19.2 | 0.45 | 0.79 | 1.63 | 1.76 | |
Xanh | 40 | 39 | 412,236 | 152.81 | 11090.46 | 80.29 | 14.93 | 0.51 | 1.09 | 1.49 | 1.68 | |
2 | 41 | 33 | 411,770 | 152.64 | 11243.1 | 66.83 | 28.42 | 0.42 | 0.91 | 1.78 | 1.64 | |
thợ làm bánh | 42 | 70 | 388,987 | 144.2 | 11387.3 | 4.4 | 0.29 | 0.97 | 0.27 | 0.4 | 93.67 | |
1 | 43 | 46 | 371,953 | 137.88 | 11525.18 | 76.47 | 19.13 | 0.43 | 0.65 | 1.67 | 1.65 | |
Adams | 44 | 41 | 367,433 | 136.21 | 11661.38 | 63.55 | 31.52 | 0.39 | 0.98 | 1.93 | 1.63 | |
Nelson | 45 | 43 | 366,215 | 135.75 | 11797.14 | 79.56 | 15.86 | 0.47 | 0.85 | 1.67 | 1.58 | |
Nhà vua | 46 | 40 | 362,548 | 134.4 | 11931.53 | 60.51 | 34.99 | 0.39 | 0.71 | 1.88 | 1.52 | |
2 | 47 | 45 | 351,848 | 130.43 | 12061.96 | 78.95 | 16.36 | 0.45 | 0.99 | 1.68 | 1.58 | |
Nhà vua | 48 | 48 | 0 | 342,237 | 126.87 | 12188.83 | 70.65 | 25.05 | 0.4 | 0.68 | 1.67 | 1.55 |
Scott | 49 | 44 | 335,663 | 124.43 | 12313.26 | 66.67 | 29.31 | 0.33 | 0.56 | 1.72 | 1.4 | |
2 | 50 | 67 | 325,169 | 120.54 | 12433.8 | 6.05 | 0.58 | 1.42 | 0.26 | 0.53 | 91.16 | |
Xanh | 51 | 47 | 324,246 | 120.2 | 12554 | 71.49 | 24.09 | 0.44 | 0.85 | 1.67 | 1.46 | |
1 | 52 | 50 | 317,848 | 117.83 | 12671.82 | 73.92 | 21.7 | 0.37 | 0.75 | 1.65 | 1.61 | |
Nhà vua | 53 | 49 | 317,070 | 117.54 | 12789.36 | 65.16 | 30.21 | 0.4 | 0.75 | 1.84 | 1.63 | |
1 | 54 | 51 | 312,899 | 115.99 | 12905.35 | 71.78 | 23.83 | 0.38 | 0.74 | 1.69 | 1.59 | |
Adams | 55 | 89 | 312,615 | 115.89 | 13021.23 | 5.57 | 0.47 | 2.15 | 0.43 | 0.54 | 90.84 | |
Nelson | 56 | 53 | 311,754 | 115.57 | 13136.8 | 75.92 | 19.29 | 0.43 | 0.93 | 1.7 | 1.73 | |
Đồi | 57 | 228 | 310,125 | 114.96 | 13251.76 | 1.26 | 0.18 | 95.93 | 0.04 | 2.01 | 0.58 | |
8 | 58 | 59 | 300,501 | 111.39 | 13363.16 | 85.05 | 11.03 | 0.43 | 0.65 | 1.29 | 1.54 | |
Ramirez | 59 | 61 | 299,463 | 111.01 | 13474.17 | 5.92 | 1.06 | 2.06 | 0.24 | 0.55 | 90.17 | |
Campbell | 60 | 56 | 294,795 | 109.28 | 13583.45 | 83.52 | 12.27 | 0.44 | 0.86 | 1.48 | 1.42 | |
1 | 61 | 54 | 294,403 | 109.13 | 13692.58 | 77.8 | 17.66 | 0.42 | 0.77 | 1.58 | 1.77 | |
Nelson | 62 | 57 | 276,400 | 102.46 | 13795.04 | 78.47 | 16.47 | 0.42 | 1.15 | 1.64 | 1.86 | |
Đồi | 63 | 68 | 275,041 | 101.96 | 13897 | 86.29 | 9.58 | 0.52 | 0.7 | 1.33 | 1.56 | |
8 | 64 | 66 | 270,097 | 100.12 | 13997.12 | 70.36 | 25.26 | 0.4 | 0.76 | 1.69 | 1.54 | |
Nhà vua | 65 | 55 | 267,443 | 99.14 | 14096.26 | 73.51 | 21.97 | 0.4 | 1 | 1.67 | 1.45 | |
2 | 66 | 60 | 265,916 | 98.57 | 14194.84 | 74.77 | 21.14 | 0.4 | 0.61 | 1.63 | 1.45 | |
2 | 67 | 58 | 264,752 | 98.14 | 14292.98 | 63.57 | 31.78 | 0.41 | 0.9 | 1.8 | 1.55 | |
thợ làm bánh | 68 | 121 | 263,590 | 97.71 | 14390.69 | 6.1 | 0.81 | 1.04 | 0.34 | 0.54 | 91.16 | |
1 | 69 | 74 | 260,385 | 96.52 | 14487.22 | 80.39 | 15.48 | 0.49 | 0.55 | 1.35 | 1.73 | |
Adams | 70 | 65 | 254,779 | 94.45 | 14581.66 | 66.83 | 28.69 | 0.38 | 0.82 | 1.74 | 1.55 | |
Nelson | 71 | 66 | 254,121 | 94.2 | 14675.86 | 77.79 | 17.77 | 0.4 | 0.83 | 1.57 | 1.64 | |
Đồi | 72 | 64 | 253,771 | 94.07 | 14769.94 | 84.48 | 11.55 | 0.39 | 0.64 | 1.42 | 1.52 | |
thợ làm bánh | 73 | 99 | 251,772 | 93.33 | 14863.27 | 6.17 | 0.73 | 1.19 | 0.22 | 0.47 | 91.22 | |
1 | 74 | 63 | 249,533 | 92.5 | 14955.77 | 62.25 | 32.77 | 0.36 | 1.05 | 1.82 | 1.75 | |
Nelson | 75 | 78 | 247,299 | 91.67 | 15047.44 | 90.06 | 5.61 | 0.51 | 0.82 | 1.4 | 1.6 | |
Đồi | 76 | 72 | 242,432 | 89.87 | 15137.31 | 68.58 | 26.85 | 0.47 | 0.8 | 1.72 | 1.58 | |
1 | 77 | 73 | 240,751 | 89.25 | 15226.56 | 62.72 | 32.67 | 0.41 | 0.75 | 1.83 | 1.62 | |
1 | 78 | 77 | 239,055 | 88.62 | 15315.17 | 79 | 16.51 | 0.41 | 0.89 | 1.54 | 1.65 | |
2 | 79 | 69 | 236,713 | 87.75 | 15402.92 | 71.13 | 24.36 | 0.44 | 0.84 | 1.66 | 1.57 | |
2 | 80 | 71 | 233,224 | 86.46 | 15489.38 | 54.45 | 38.09 | 0.81 | 2.51 | 2.1 | 2.04 | |
thợ làm bánh | 81 | 141 | 232,511 | 86.19 | 15575.57 | 5.26 | 0.75 | 6.02 | 0.3 | 0.76 | 86.9 | |
1 | 82 | 118 | 231,065 | 85.66 | 15661.22 | 5.95 | 0.83 | 5.61 | 0.38 | 0.99 | 86.24 | |
Adams | 83 | 88 | 229,390 | 85.03 | 15746.26 | 80.6 | 15.45 | 0.39 | 0.52 | 1.46 | 1.58 | |
Nelson | 84 | 76 | 228,756 | 84.8 | 15831.06 | 76.11 | 19.79 | 0.42 | 0.64 | 1.58 | 1.46 | |
thợ làm bánh | 85 | 101 | 224,824 | 83.34 | 15914.4 | 86.59 | 9.75 | 0.38 | 0.53 | 1.35 | 1.4 | |
1 | 86 | 86 | 0 | 223,494 | 82.85 | 15997.25 | 82.35 | 11.75 | 1.78 | 1.21 | 1.44 | 1.47 |
Adams | 87 | 93 | 221,040 | 81.94 | 16079.19 | 72 | 23.19 | 0.46 | 0.86 | 1.78 | 1.7 | |
Nelson | 88 | 75 | 220,902 | 81.89 | 16161.07 | 63.44 | 31.9 | 0.33 | 0.85 | 1.73 | 1.76 | |
8 | 89 | 80 | 219,961 | 81.54 | 16242.61 | 71.46 | 23.67 | 0.46 | 0.89 | 1.69 | 1.82 | |
thợ làm bánh | 90 | 136 | 217,642 | 80.68 | 16323.29 | 5.6 | 0.6 | 1.24 | 0.25 | 0.44 | 91.88 | |
1 | 91 | 85 | 216,553 | 80.28 | 16403.57 | 69.96 | 25.97 | 0.38 | 0.56 | 1.71 | 1.41 | |
2 | 92 | 105 | 215,640 | 79.94 | 16483.5 | 89.45 | 6.78 | 0.46 | 0.52 | 1.16 | 1.63 | |
Xanh | 93 | 97 | 215,432 | 79.86 | 16563.36 | 79.45 | 15.79 | 0.43 | 1 | 1.7 | 1.63 | |
thợ làm bánh | 94 | 120 | 214,683 | 79.58 | 16642.95 | 5.4 | 0.64 | 0.68 | 0.48 | 0.45 | 92.35 | |
Jenkins | 95 | 83 | 213,737 | 79.23 | 16722.18 | 60.12 | 35.97 | 0.33 | 0.55 | 1.69 | 1.34 | |
Gutierrez | 96 | 202 | 212,905 | 78.92 | 16801.1 | 5.21 | 0.25 | 1.4 | 0.33 | 0.42 | 92.39 | |
Perry | 97 | 84 | 212,644 | 78.83 | 16879.93 | 70.71 | 24.37 | 0.46 | 0.82 | 1.86 | 1.78 | |
Quản gia | 98 | 91 | 210,879 | 78.17 | 16958.1 | 64.75 | 30.85 | 0.35 | 0.81 | 1.75 | 1.5 | |
Barnes | 99 | 79 | 210,426 | 78 | 17036.1 | 67.45 | 28.23 | 0.4 | 0.72 | 1.71 | 1.49 | |
người câu cá | 100 | 113 | 210,279 | 77.95 | 17114.05 | 84.59 | 11.28 | 0.42 | 0.71 | 1.42 | 1.58 |
Xem thêm [sửa][edit]
- Danh sách các tên họ phổ biến nhất, cho các lục địa OHER
- Phổ biến hầu hết các tên được đưa ra
References[edit][edit]
- ^Tên phổ biến nhất ở Canada ".Forbears.Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2021. "Most Common Last Names In Canada". Forebears. Retrieved 28 July 2021.
- ^"Les 1 000 noms noms của famille selon le rang, Québec".stat.gouv.qc.ca [bằng tiếng Pháp].Học viện của Statistique du Québec.2006-05-05.Truy cập 2020-02-20. "Les 1 000 premiers noms de famille selon le rang, Québec". stat.gouv.qc.ca [in French]. Institut de la statistique du Québec. 2006-05-05. Retrieved 2020-02-20.
- ^"Biết những cái tên gây tò mò nhất của đất nước."Báo một ngày. Ngày 17 tháng 6 năm 2007. Archnedd từ bản gốc vào ngày 22 tháng 2 năm 2009. "Conozca los nombres más curiosos del país". Periódico Al Día. June 17, 2007. Archived from the original on February 22, 2009.
- ^"Tài nguyên gia phả Cuba & hồ sơ quan trọng".Forbears.co.uk. "Cuba Genealogy Resources & Vital Records". forebears.co.uk.
- ^"Chúng ta là ai?"Nhật ký hôm nay.2005. "¿Quiénes somos?". El Diario de Hoy. 2005.
- ^CIA [ngày 14 tháng 7 năm 2022]."Vị cứu tinh".CIA World FactBook.Langley, Virginia: CIA. CIA [14 July 2022]. "El Salvador". CIA World Factbook. Langley, Virginia: CIA.
- ^"Bạn có nghĩ họ của bạn là phổ biến không? Hãy nhìn vào 50 được lặp đi lặp lại nhiều nhất ở Guatemala."Publinws [bằng tiếng Tây Ban Nha].Ngày 10 tháng 11 năm 2015. Archnedd từ bản gốc vào ngày 13 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015. "¿Piensas que tu apellido es común? Mira los 50 que más se repiten en Guatemala".
Publinews [in Spanish]. November 10, 2015. Archived from the original on November 13, 2015. Retrieved November 13,
2015.
{{cite web}}
: CS1 maint: bot: original URL status unknown [link] - ^CIA [ngày 14 tháng 7 năm 2022]."Guatemala".CIA World FactBook.Langley, Virginia: CIA. CIA [14 July 2022]. "Guatemala". CIA World Factbook. Langley, Virginia: CIA.
- ^Z, Antonio L. [23 tháng 4 năm 2008]."Nói chuyện với bạn: 3 148 024 Thưa quý vị López." Z, Antonio L. [23 April 2008]. "Habla para que te conozca: 3 148 024 SEÑORAS Y SEÑORES LÓPEZ".
- ^Điều tra dân số.gov."Tên thường xuyên".2000. Census.gov. "Frequent Names". 2000.
- ^Sam Roberts [ngày 17 tháng 11 năm 2007]."Trong số tên của Hoa Kỳ, Garcias đang bắt kịp với Jones."Thời báo New York.Newyork.Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2007. Sam Roberts [November 17, 2007]. "In U.S. Name Count, Garcias Are Catching Up With Joneses". The New York Times. New York. Retrieved November 18, 2007.
- ^Cục điều tra dân số Hoa Kỳ [ngày 9 tháng 5 năm 1995].S: 1990 Tệp tên điều tra dân số dist.all.last [1-100]. United States Census Bureau [9 May 1995]. s:1990 Census Name Files dist.all.last [1-100].
Đọc thêm [Chỉnh sửa][edit]
- Tên em bé phổ biến theo thập kỷ và các tiểu bang - và Cơ quan An sinh Xã hội
- Tên nam, nữ đầu tiên và tên cuối cùng -Điều tra dân số năm 1990
- Top 1000 tên, xảy ra 100 lần trở lên -Điều tra dân số 2000
- Tên kho lưu trữ CMU AI
Liên kết bên ngoài [Chỉnh sửa][edit]
- "Làm thế nào phổ biến là họ của bạn?"Cơ sở dữ liệu có thể tìm kiếm từ 1990 và 2000 Hoa KỳĐiều tra dân số, trên pbs.org