Top 10 cổ phiếu giá dưới 100 rupee năm 2022
Thị trường chứng khoán Anh Quốc- UK, còn được gọi là thị trường giao dịch cổ phiếu nội địa, với sàn giao dịch chính là Sàn Chứng khoán London, được chia làm FTSE 100 (vốn hoá lớn), FTSE 250 (vốn hoá trung bình) và AIM (vốn hoá nhỏ). Thông thường khối lượng giao dịch có thể thuộc về các công ty FTSE 100, nhưng đối với UK, thị trường AIM mới nắm giữ phần lớn khối lượng giao dịch cũng như những cơ hội tuyệt vời. Do thị trường cổ phiếu UK là một trong những thị trường lớn nhất thế giới, bạn có thể dễ dàng tìm được số lượng lớn các thông ty tham gia và bất kỳ ngành nghề nào tại gần như mọi quốc gia. Show
Nội dung chính Show
Cổ phiếu vốn hóa nhỏ ở Anh Quốc còn được gọi là cổ phiếu giá rẻ, rất phổ biến đối với các nhà giao dịch nhỏ lẻ vì giá thành phù hợp. Việc này cho phép các nhà giao dịch khởi nghiệp kinh doanh cổ phiếu mà không cần một lượng vốn lớn. Những cổ phiếu này thường được đầu cơ và bốc hơi nhanh chóng hơn các công ty có nền tảng vững chắc và có thể xuất hiện biến động giá mạnh mẽ trong một khoảng thời gian ngắn. Cổ phiếu vốn hóa nhỏ ở Anh Quốc thường có giá trị thấp, tương ứng với vốn hoá thị trường thấp và thuộc về các công ty có lịch sử hoạt động ngắn. Nếu bạn quan tâm đến việc đầu tư vào các công ty hàng đầu của Vương quốc Anh như Unilever, Tesco, Prudential và Rolls-Royce, nhưng lại không có nhiều thời gian để phân tích tài chính và định giá cổ phiếu. Vậy thì lựa chọn đầu tư vào Chỉ số FTSE 100 có thể là đáp án cho sự tìm kiếm của bạn. ▼Giao dịch chỉ số chứng khoán FTSE100 nay▼ Chỉ số FTSE 100 là gì?FTSE 100 (Financial Times Stock Exchange 100, UK100) là một chỉ số chứng khoán bao gồm 100 công ty có giá trị vốn hóa thị trường lớn nhất được niêm yết trên Sàn Chứng khoán London (LSE). Vì là chỉ số theo dõi top các công ty của thị trường Anh nên FTSE 100 được xem như thước đo của nền kinh tế Anh và là chỉ số cổ phiếu hàng đầu ở châu u. Các công ty trong chỉ số FTSE 100 chủ yếu là các công ty đa quốc gia và chiếm 81% toàn bộ giá trị vốn hóa của thị trường chứng khoán London. Để được lựa chọn vào trong rổ FTSE 100, các công ty niêm yết phải đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của FTSE Group về vốn hóa, thị trường niêm yết và phải vượt qua các kiểm tra về quốc tịch, mức độ biến động giá tự do (free float) và tính thanh khoản. Một số những cái tên công ty quen thuộc nằm trong rổ FTSE 100 là Barclays, HSBC Hldgs, Lloyds Banking Group, Rolls-Royce Holding, Tesco, Unilever, Vodafone Group... Mỗi công ty trong FTSE 100 index có tỷ trọng khác nhau dựa vào vốn hóa thị trường của công ty đó. Top 10 cổ phiếu có tỷ trọng cao nhất trong danh mục FTSE 100
Diễn biến lịch sử giá FTSE 100 index và dự báo xu hướng giáChỉ số FTSE 100 bắt đầu được tính vào ngày 3/1/1984 với giá trị khởi điểm là 1000 điểm, và trong hơn 36 năm rổ cổ phiếu trong FTSE 100 có nhiều sự thay đổi của các công ty ra và vào hay bị sát nhập, mua lại. Vào năm 2000, chỉ số FTSE 1000 tăng điểm đạt 7103.98 điểm tức tăng gấp 7 lần trong vòng 16 năm. Đáng chú ý trong giai đoạn khủng hoảng tài chính thế giới 2007 - 2010, chỉ số FTSE cũng chịu chung hoàn cảnh với các tài sản tài chính khác giảm mạnh xuống mức thấp nhất ở khoảng 3500. Sau đó vào tháng 3 năm 2017, FTSE 100 đã đạt được giá trị cao nhất trong một ngày giao dịch trong ngày với kỷ lục 7777,62 điểm. Giá của chỉ số FSTE 100 bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố kinh tế vĩ khác nhau như sự thay đổi kinh tế, chính trị, tin tức, vv diễn ra ở châu u. Các thông báo từ Vương quốc Anh ảnh hưởng đến FTSE bao gồm tỷ lệ lạm phát, số lượng sản xuất, thống kê GDP và thông báo lãi suất của Vương quốc Anh. Đợt khủng hoảng dịch bệnh vừa qua ở châu u, các công ty lớn của Anh Quốc cũng bị ảnh hưởng nặng nề và chỉ số FTSE 100. FTSE 100 mất gần 2000 điểm chỉ trong 3 tháng đầu năm 2020 giảm từ 7200 xuống còn 5000 điểm. Những báo cáo kinh tế vĩ mô, GDP của nền kinh tế UK cho thấy sự suy giảm kinh tế nhanh chóng nhất chưa từng thấy sau cuộc khủng hoảng tài chính. Đóng góp lớn đến sự sụt giảm của chỉ số FTSE 100 là các cổ phiếu trong ngành khai thác mỏ, thuốc lá và ngân hàng. Ngược lại các công ty công nghệ, thương mại điện tử như Netflix và Amazon là những trụ chính giúp kéo lại điểm cho FTSE. Lịch sử giá chỉ số FTSE 100 trong 5 năm trở lại đây Vì sao nên đầu tư chỉ số FTSE 100Các chỉ số thường được các nhà quản lý quỹ sử dụng như một tiêu chuẩn để đánh giá hiệu quả hoạt động của quỹ. Vì các chỉ số được coi được như là danh mục đầu tư đa dạng hoá với mức biến động thấp và tỷ suất sinh lời ổn định hàng năm. Đối với các nhà đầu tư thụ động tìm kiếm một cơ hội đầu tư với tỷ suất sinh lời cao hơn lãi suất ngân hàng và rủi ro thấp hơn đầu tư một cổ phiếu bất kì thì chỉ số giá chính là tài sản mà họ đang tìm kiếm. Mọi công ty trong FTSE 100 đều của những công ty lớn nhất thế giới với tình hình tài chính tốt nên thay vì phải mất thời gian phân tích lựa chọn một vài cổ phiếu tốt nhất thì chúng ta có thể đầu tư vào chỉ số đại diện cho những cổ phiếu tốt này là FTSE 100. Đối với các nhà đầu tư chỉ mới bắt đầu cũng như những người có nhiều kinh nghiệm hơn, các quỹ giao dịch trao đổi (ETF) và các chỉ số có thể cung cấp một danh mục đầu tư đa dạng với khả năng tiếp xúc với thị trường chứng khoán lớn. Một công cụ đầu tư thông minh cho các nhà giao dịch ngắn hạn là giao dịch CFD. Với CFD bạn có thể giao dịch kể cả khi chỉ số tăng điểm hoặc giảm điểm. Giao dịch chỉ số chứng khoán FTSE 100 thông qua CFDNếu bạn không sinh sống ở Anh Quốc và cũng không có tài khoản ngân hàng của Anh bạn vẫn có thể đầu tư vào chỉ số FTSE100 thông qua công cụ phái sinh là các hợp đồng chênh lệch giá (CFD). CFD là một thỏa thuận giữa hai bên để trả chênh lệch giá của một tài sản giữa thời điểm một vị thế được mở và khi nó được đóng ở bất kỳ thời điểm nào. Đây là một công cụ phổ biến cũng là công cụ uy tín nhất trên sàn OTC vì đây là hợp đồng giữa nhà đầu tư và nhà môi giới. Giao dịch hợp đồng chênh lệch giá bạn không phải sở hữu cổ phần của bất kỳ công ty nào trong rổ FTSE 100 mà vẫn có thể kiếm tiền thông qua sự biến động giá của chỉ số, đặc biệt hơn là bạn có thể sinh lời dù chỉ số biến động theo chiều tăng hay giảm. Làm thế nào để sinh lời từ giao dịch CFD Khi bạn mở một vị thế để giao dịch CFD, bạn đang suy đoán về giá tương lai của FTSE 100. Nếu bạn tin rằng FTSE 100 sẽ tăng giá, bạn sẽ mở một vị trí để mua (Buy) chỉ số và ngược lại nếu bạn tin rằng chỉ số sẽ giảm điểm, bạn sẽ mở một vị trí để bán khống (Sell). Giả sử chỉ số FTSE 100 đang được giao dịch ở mức 5832 và với dự đoán của bạn là giá cổ phiếu các công ty sẽ giảm do vẫn bị ảnh hưởng của dịch bệnh khi đó bạn sẽ đặt lệnh bán khống (Sell). Để gia tăng lợi nhuận cho một giao dịch các nhà giao dịch thường sử dụng đòn bẩy. Giả dụ bạn sử dụng đòn bẩy 1:10 thì giá chỉ số FTSE 100 cứ tăng thêm 1 điểm thì nhà giao dịch sẽ thu được 10 USD. Trong tương lai khi FTSE 100 giảm tới 5800 điểm và bạn đóng vị thế short CFD thì số tiền lời sẽ là (5832 - 5800) x 10 = 320USD. Ngược lại khi nhà đầu tư tin rằng chỉ số FTSE 100 có xu hướng tăng thì họ có thể thực hiện lệnh mua vào (long position). Tương tự, nếu giá tăng nhà đầu tư sẽ thu lợi còn giá giảm thì sẽ chịu lỗ. Những ưu điểm đầu tư chỉ số FTSE 100 thông qua CFD Có thể nói rằng CFD là công cụ ưu việt nhất và phù hợp nhất dành cho các nhà đầu tư cá nhân nhỏ lẻ muốn đầu tư thị trường chứng khoán Anh Quốc thông qua chỉ số FTSE 100. Dưới đây là một số ưu điểm của đầu tư chỉ số thông qua CFD: ● Bạn không cần phải sinh sống ở Anh hay có tài khoản ngân hàng ở Anh mà vẫn có thể đầu tư chứng khoán trên thị trường London thông qua CFD. ● Khác với giao dịch chứng khoán thông thường, sử dụng công cụ phái sinh CFD có thể sinh lời bất kề chỉ số tăng hay giảm điểm. ● Sử dụng đòn bẩy để tăng mức sinh lời. Với 1$ bạn có thể giao dịch hợp đồng lên tới 100$, và có thể tăng mức sinh lời lên tới 100% - 200%. ● Thị trường mở cửa 24 giờ/ ngày, 5 ngày một tuần. Thoải mái giao dịch ở bất cứ múi giờ nào. Khuyến cáo rủi ro Do thực tế là nhà đầu tư lẻ thuộc mọi quy mô đều có thể tiếp cận được giao dịch CFD, với số vốn bắt buộc ban đầu nhỏ, luôn tiềm ẩn rủi ro có thể xảy ra việc giao dịch quá mức. Giao dịch quá mức là khi một danh mục đầu tư được đặt vào quá nhiều vị thế tại bất kỳ thời điểm nào. Điều này có nghĩa là vốn còn lại trong tài khoản của nhà đầu tư không đủ để bù vào những khoản lỗ tiềm tàng từ tất cả các vị thế mở của họ. Nếu biến động giá tại một số giao dịch xảy ra theo hướng bất lợi cho một nhà đầu tư trong tình huống này, việc đó có thể dẫn đến khả năng mất toàn bộ khoản đầu tư của họ. Vì vậy, điều quan trọng là nhà đầu tư phải quản lý cẩn thận các vị thế mở của mình khi giao dịch CFD và đảm bảo có đủ tiền để đáp ứng các yêu cầu ký quỹ. Giờ giao dịch của thị trường chứng khoán quốc tế - UKThời gian các phiên giao dịch trong giao dịch CFD thường trường hợp trùng với thời gian làm việc của các sàn giao dịch hàng đầu thế giới – sàn London, New York, Hồng Kông, Tokyo và các sàn chứng khoán khác. Vì vậy thời gian giao dịch đối với CFD chỉ số FTSE 100 sẽ trung với thời gian giao sịch của sàn London (LSE). Một điểm manh của giao dịch CFD lf bạn có thể giao dịch 24/5 kể cả khi thị trường chứng khoán đã đóng cửa. Tuy nhiên xét về tính thanh khoản của CFD thì thị trường sôi động nhất và giá biến động mạnh là khi thị trường chứng khoán mở cửa giao dịch. Thời gian giao dịch của thị trường chứng khoán London (LSE) là 8:00 - 17:00 GMT. Lời kếtBạn muốn đầu tư chứng khoán quốc thế và quan tâm tới chỉ số FTSE 100 nhưng không biết làm thế nào để tiếp cận tới sàn chứng khoán London. Ngày nay bạn có thể dễ dàng giao dịch chứng khoán quốc tế thông qua hợp đồng chênh lệch giá CFD! Nếu chưa hoàn toàn tin tưởng việc đầu tư chứng khoán thông qua CFD, bạn có thể thử giao dịch với một tài khoản Demo. Ngày nay mọi broker đều cung cấp cho bạn giao dịch demo. Cá nhân tôi, tôi sẽ giới thiệu bạn giao dịch thử CFD với nhà môi giới "Mitrade" của Úc. ★ Giao dịch thử với tài khoản demo có sẵn 50.000 USD để giúp bạn làm quen với thị trường CFD và thực hành các kỹ thuật giao dịch mà không gặp bất kỳ rủi ro nào. ★ Mitrade được điều tiết bởi Ủy ban Chứng khoán và Đầu tư Úc (ASIC) và được cấp Giấy phép Dịch vụ Tài chính Úc (AFSL) số 398528. ★ Nền tảng đơn giản và trực quan, tốc độ thực hiện nhanh chóng Về Mitrade Mitrade là nhà môi giới được cấp phép và kiểm soát từ ASIC và CIMA, giúp nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thị trường và giao dịch với số vốn nhỏ. Với phần mềm Mitrade, bạn có thể: ◆ Tài sản có dể giao dịch: Tiền tệ, chỉ số, cổ phiếu, vàng, tiền điện tử, v.v. ◆ Giao dịch T+0, Mua khống hoặc bán khống ◆ Đòn bẩy linh hoạt 1~200 ◆ 0 phí hoa hồng, spread thấp ◆ Tập giao dịch với 50,000 USD tiền ảo Mitrade cung cấp nhiều phương thức gửi tiền: Visa/Mastercard, Internet Banking, Momo, Thẻ ATM. Số tiền tối thiểu mỗi lần nạp rút là $50. Bắt đầu giao dịch ngay> * Xin lưu ý rằng bất cứ hình thức đầu tư nào đểu liên quan đến rủi ro, bạn có thể nhấp vào PDS của Mitrade để tìm hiểu rõ hơn về rủi ro trong giao dịch. Nội dung của bài viết này chỉ mang tính tham khảo và độc giả không nên sử dụng bài viết này như bất kỳ cơ sở đầu tư nào. Mitrade không tư vấn tài chính và tất cả mọi sản phẩm cung cấp đều trên cơ sở thực thi. Nicky Minh Nicky Minh là một copywriter và là trader với 5+ năm kinh nghiệm làm việc cho các broker quốc tế và tham gia đầu tư vào thị trường chỉ số chứng khoán và tiền mã hóa. Các bài viết nóng Được đọc nhiều nhất Mới nhất
FTSE All-Share Index Ranking (unofficial guide) Công ty FTSE 100 lớn nhất là gì?FTSE 100 Danh sách các công ty hàng đầu theo giới hạn thị trường vào ngày 7 tháng 1 năm 2022.. Nhóm BHP. .... Nhóm Unilever. .... HSBC Holdings. .... Diageo. Xếp hạng thế giới (tháng 1-07-2022) .... Tập đoàn Rio Tinto. Xếp hạng thế giới (tháng 1-07-2022) .... GlaxoSmithKline. Xếp hạng thế giới (tháng 1-07-2022) .... BP P.L.C. Xếp hạng thế giới (tháng 1-07-2022) .... THUỐC LÁ ANH MỸ. Xếp hạng thế giới (tháng 1-07-2022). Xếp hạng FTSE 100 công ty là gì?Có bao nhiêu công ty ở Anh trong FTSE 100?Chỉ số Sở giao dịch cổ phiếu tài chính 100, còn được gọi là Chỉ số FTSE 100, FTSE 100, FTSE, hoặc, không chính thức, "Footsie" /ˈfʊtsi /, là một chỉ số chia sẻ của 100 công ty được liệt kê trên Sở giao dịch chứng khoán London (về nguyên tắc) Vốn hóa thị trường cao nhất.100 companies listed on the London Stock Exchange with (in principle) the highest market capitalisation. Tại sao có 101 công ty trong FTSE 100?Một cái gì đó bạn có thể không biết là có 101 cổ phiếu được liệt kê trong FTSE 100 do Shell Hoàng gia Hà Lan có hai loại chia sẻ (A & B).Nó liên quan đến thuế khấu trừ của Hà Lan - thuế thu nhập mà họ phải trả cho chính phủ khi họ trả cổ tức cho các nhà đầu tư.due to Royal Dutch Shell having two share classes (A & B). It's to do with Dutch withholding tax – the income tax they pay to the government when they're paying dividends to investors. Cổ phiếu xu là gì?Mặc dù không có định nghĩa về cổ phiếu xu ở Ấn Độ, nhưng một cổ phiếu giao dịch dưới 100 rupee / cổ phiếu và có vốn hóa thị trường dưới 10 tỷ rupee được gọi là cổ phiếu xu. Các cổ phiếu này, nói chung, có thanh khoản kém trên thị trường, tức là khối lượng giao dịch của họ thấp. Thông thường để thấy giao dịch cổ phiếu Penny chưa đầy một nghìn cổ phiếu mỗi ngày. Bạn có thể thấy danh sách các cổ phiếu đồng xu Ấn Độ và cách họ đang hoạt động ở đây ... Bạn có nên đầu tư vào cổ phiếu Penny?Việc bạn đầu tư vào cổ phiếu Penny hoàn toàn phụ thuộc vào sự thèm ăn rủi ro của bạn trên thị trường chứng khoán. Cổ phiếu Penny là chất biến động và thanh khoản nhất trong tất cả các cổ phiếu của thị trường. Những cổ phiếu này nổi tiếng với việc cung cấp lợi nhuận multibagger trong vài tháng chỉ để sụp đổ và từ bỏ tất cả các lợi nhuận trong vài tuần tới. Do đó, trong thị trường chứng khoán, cổ phiếu Penny thuộc danh mục, 'rủi ro cao nhất có thể có lợi nhuận tiềm năng cao nhất'. Đây là thực tế bạn phải chấp nhận khi đầu tư vào cổ phiếu Penny. Bạn nên đầu tư bao nhiêu vào cổ phiếu xu?Cổ phiếu Penny vốn đã rủi ro hơn Bluechips hoặc Midcaps. Họ thể hiện một tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Không có gì lạ đối với một cổ phiếu tốt để biến một người đàn ông nhiều bagger trong vài tháng. Nhưng trên flipside, có một rủi ro cao kèm theo. Thông thường việc thấy Penny Stocks lao xuống 80-90% khi mọi thứ trở nên chua chát. Đó là lý do tại sao cổ phiếu Penny không phù hợp với những người có hồ sơ rủi ro thấp. Ngay cả khi bạn có một hồ sơ rủi ro cao, chúng tôi tin rằng không quá 5% danh mục đầu tư chứng khoán của một người được đầu tư vào cổ phiếu Penny. Cổ phiếu xu nào tốt nhất để mua ở Ấn Độ?Bạn cần một khung cho phép bạn không có tiền bằng xu đúng với mức giá phù hợp nhưng cũng giúp bạn tránh những người thua cuộc lớn. Các cổ phiếu đồng xu tốt nhất ở Ấn Độ sẽ sở hữu những phẩm chất này:
Bạn có thể bắt đầu tìm kiếm với Trình sàng lọc chứng khoán của EquityMaster để tìm các cổ phiếu Penny Multibagger tốt nhất. Trình sàng lọc cho phép bạn sàng lọc các cổ phiếu dựa trên các tiêu chí của riêng bạn. BHEL 91,25 84,80 90,55 6,97 1.372,79 151605821 74.83 69.30 57.73 56.34 42,51 1.17 91.25 84.80 90.55 6.97 1,372.79 151605821 74.83 69.30 57.73 56.34 42.51 1.17 28-Nov-22 81,40-0,55 (-0,67%) -0.55 (-0.67%) 29-Nov-22 81,05-0,35 (-0,43%) -0.35 (-0.43%) 30-Nov-22 83.702,65 (3,27%) 2.65 (3.27%) 01-Dec-22 84,650,95 (1,14%) 0.95 (1.14%) 02-Dec-22 90,555.9 (6,97%) 5.9 (6.97%) 34,87 93.10 76.20 89,28 Ngân hàng Baroda 174,25 170.60 171.20 -0.32 418.74 24459293 158.61 148.29 124.05 120.37 9.36 1.03Bank of Baroda 174.25 170.60 171.20 -0.32 418.74 24459293 158.61 148.29 124.05 120.37 9.36 1.0329-Nov-22 167,80-0,05 (-0,03%) -0.05 (-0.03%) 30-Nov-22 166,25-1.55 (-0,92%) -1.55 (-0.92%) 01-Dec-22 171.755,5 (3,31%) 5.5 (3.31%) 02-Dec-22 171.20-0,55 (-0,32%) -0.55 (-0.32%) 39,40 188,90 154,60 172,49 L & T Tài chính 92,25 88.15 91,35 3.34 260.37 28502730 82,62 80.10 77,01 76,69 39,55 2.04L&T Finance 92.25 88.15 91.35 3.34 260.37 28502730 82.62 80.10 77.01 76.69 39.55 2.0428-Nov-22 88,751,85 (2,13%) 1.85 (2.13%) 29-Nov-22 87,15-1.6 (-1,8%) -1.6 (-1.8%) 30-Nov-22 87.00-0,15 (-0,17%) -0.15 (-0.17%) 01-Dec-22 88.401.4 (1,61%) 1.4 (1.61%) 02-Dec-22 91,352,95 (3,34%) 2.95 (3.34%) 30,49 97.20 79,60 91.10 Jindal Steel 570.80 560.50 564.45 -0.01 233.27 4132768 495,51 469.16 421.13 437.67 6.35 1.43Jindal Steel 570.80 560.50 564.45 -0.01 233.27 4132768 495.51 469.16 421.13 437.67 6.35 1.4328-Nov-22 507.20-13,6 (-2,61%) -13.6 (-2.61%) 29-Nov-22 515.007.8 (1,54%) 7.8 (1.54%) 30-Nov-22 535.7520,75 (4,03%) 20.75 (4.03%) 01-Dec-22 564.5028,75 (5,37%) 28.75 (5.37%) 02-Dec-22 564.45-0,05 (-0,01%) -0.05 (-0.01%) 31,22 620,95 508,05 564.40 COFORGE LTD. 4.253.00 4.120.10 4.237.50 2.93 220.61 520606 3880.12 3743.14 3689.73 3860.00 43,21 11.71COFORGE LTD. 4,253.00 4,120.10 4,237.50 2.93 220.61 520606 3880.12 3743.14 3689.73 3860.00 43.21 11.7128-Nov-22 3979.4034.6 (0,88%) 34.6 (0.88%) 29-Nov-22 3977,75-1,65 (-0,04%) -1.65 (-0.04%) 30-Nov-22 4036.3058,55 (1,47%) 58.55 (1.47%) 01-Dec-22 4116.8580,55 (2%) 80.55 (2%) 02-Dec-22 4237.50120,65 (2,93%) 120.65 (2.93%) 30,08 4.528.50 3.705.20 4204,20 Ashok Leyland 149.30 145.10 146,05 -1.78 203.09 13905579 147,49 149,66 145,17 138,69 37.84 5.84 5.84Ashok Leyland 149.30 145.10 146.05 -1.78 203.09 13905579 147.49 149.66 145.17 138.69 37.84 5.8428-Nov-22 150,001,25 (0,84%) 1.25 (0.84%) 29-Nov-22 148,55-1,45 (-0,97%) -1.45 (-0.97%) 30-Nov-22 148,800,25 (0,17%) 0.25 (0.17%) 01-Dec-22 148,70-0.1 (-0,07%) -0.1 (-0.07%) 02-Dec-22 146,05-2,65 (-1,78%) -2.65 (-1.78%) 39,44 163,55 133,85 146.06 Sail 87,45 85,50 86.75 1.05 176.13 20303404 82,57 80.83 78.61 83,97 8.43 0.69SAIL 87.45 85.50 86.75 1.05 176.13 20303404 82.57 80.83 78.61 83.97 8.43 0.6928-Nov-22 82.10-1,25 (-1,5%) -1.25 (-1.5%) 29-Nov-22 82,750,65 (0,79%) 0.65 (0.79%) 30-Nov-22 84.852.1 (2,54%) 2.1 (2.54%) 01-Dec-22 85,851 (1,18%) 1 (1.18%) 02-Dec-22 86.750.9 (1,05%) 0.9 (1.05%) 40,41 94,40 77.30 86.67 Zee Entertain 271,90 265.15 271,05 1.76 174.47 6436957 261.39 263.64 248.21 252.04 23.13 2.64Zee Entertain 271.90 265.15 271.05 1.76 174.47 6436957 261.39 263.64 248.21 252.04 23.13 2.6428-Nov-22 260.501.1 (0,42%) 1.1 (0.42%) 29-Nov-22 261.901.4 (0,54%) 1.4 (0.54%) 30-Nov-22 264.602.7 (1,03%) 2.7 (1.03%) 01-Dec-22 266,351,75 (0,66%) 1.75 (0.66%) 02-Dec-22 271.054.7 (1,76%) 4.7 (1.76%) 41,49 292,95 239,75 269,28 M & M Tài chính 230,40 219,45 229.00 3.95 171.28 7479669 210.87 206.50 196.18 186.95 13,06 1.81M&M Financial 230.40 219.45 229.00 3.95 171.28 7479669 210.87 206.50 196.18 186.95 13.06 1.8128-Nov-22 214.601,95 (0,92%) 1.95 (0.92%) 29-Nov-22 214,25-0,35 (-0,16%) -0.35 (-0.16%) 30-Nov-22 215.000,75 (0,35%) 0.75 (0.35%) 01-Dec-22 220.305.3 (2,47%) 5.3 (2.47%) 02-Dec-22 229.008,7 (3,95%) 8.7 (3.95%) 36.63 242.30 198.30 227,14 Ngân hàng Canara 324.00 317,90 319.15 -0.55 170,75 5350091 303.71 273.71 234.76 233.51 7.5 1.01Canara Bank 324.00 317.90 319.15 -0.55 170.75 5350091 303.71 273.71 234.76 233.51 7.5 1.0128-Nov-22 324,15-2.7 (-0,83%) -2.7 (-0.83%) 29-Nov-22 321,75-2.4 (-0,74%) -2.4 (-0.74%) 30-Nov-22 314.70-7,05 (-2,19%) -7.05 (-2.19%) 01-Dec-22 320.906.2 (1,97%) 6.2 (1.97%) 02-Dec-22 319,15-1,75 (-0,55%) -1.75 (-0.55%) 29,58 352,95 288,85 320.52 Tata Power 226,35 223,85 225,25 0.18 162.70 7223274 224.83 222,57 226.10 229.62 18,18 6.62Tata Power 226.35 223.85 225.25 0.18 162.70 7223274 224.83 222.57 226.10 229.62 18.18 6.6228-Nov-22 224.600,5 (0,22%) 0.5 (0.22%) 29-Nov-22 223,45-1.15 (-0,51%) -1.15 (-0.51%) 30-Nov-22 224.801,35 (0,6%) 1.35 (0.6%) 01-Dec-22 224.850,05 (0,02%) 0.05 (0.02%) 02-Dec-22 225.250.4 (0,18%) 0.4 (0.18%) 37.04 247.30 202,40 225.04 Ngân hàng Ấn Độ 85.70 82.50 84,55 1.74 161.64 19118072 70.72 61.64 52.20 51.43 10.99 0.72Bank of India 85.70 82.50 84.55 1.74 161.64 19118072 70.72 61.64 52.20 51.43 10.99 0.7228-Nov-22 81,25-0,55 (-0,67%) -0.55 (-0.67%) 29-Nov-22 83.752,5 (3,08%) 2.5 (3.08%) 30-Nov-22 82.30-1,45 (-1,73%) -1.45 (-1.73%) 01-Dec-22 83.100.8 (0,97%) 0.8 (0.97%) 02-Dec-22 84.551,45 (1,74%) 1.45 (1.74%) 38,38 91,40 74,80 84,26 Ngân hàng đầu tiên IDFC 59,35 58,55 59,00 0.43 161.10 27305887 57.16 55.08 44,42 43,74 22,26 1.91IDFC First Bank 59.35 58.55 59.00 0.43 161.10 27305887 57.16 55.08 44.42 43.74 22.26 1.9128-Nov-22 58,800,75 (1,29%) 0.75 (1.29%) 29-Nov-22 58.00-0.8 (-1,36%) -0.8 (-1.36%) 30-Nov-22 58.600.6 (1,03%) 0.6 (1.03%) 01-Dec-22 58,750,15 (0,26%) 0.15 (0.26%) 02-Dec-22 59.000,25 (0,43%) 0.25 (0.43%) 34,72 64.60 52,90 58,98 Mạng lưới TV Sun 501,50 490,85 491,65 -0,61 147.12 2992317 513.35 515.90 475.04 476.15 11.05 2.41Sun TV Network 501.50 490.85 491.65 -0.61 147.12 2992317 513.35 515.90 475.04 476.15 11.05 2.4128-Nov-22 488,202,15 (0,44%) 2.15 (0.44%) 29-Nov-22 489.401.2 (0,25%) 1.2 (0.25%) 30-Nov-22 491,802.4 (0,49%) 2.4 (0.49%) 01-Dec-22 494.652,85 (0,58%) 2.85 (0.58%) 02-Dec-22 491,65-3 (-0,61%) -3 (-0.61%) 62.13 544.10 445.20 495,78 Bharat ELEC 106,45 104.30 106.15 1.92 138.22 13020973 107.03 105.47 93,35 88.19 28.01 6.48Bharat Elec 106.45 104.30 106.15 1.92 138.22 13020973 107.03 105.47 93.35 88.19 28.01 6.4828-Nov-22 107,400,25 (0,23%) 0.25 (0.23%) 29-Nov-22 106,15-1,25 (-1,16%) -1.25 (-1.16%) 30-Nov-22 105.10-1,05 (-0,99%) -1.05 (-0.99%) 01-Dec-22 104.15-0,95 (-0,9%) -0.95 (-0.9%) 02-Dec-22 106.152 (1,92%) 2 (1.92%) 61,23 114.55 93,75 105,77 Shriram Trans 1.298.20 1.268.00 1.290,35 0.27 133.38 1033710 1263.20 1237.70 1255.27 1226.46 9.19 1.35Shriram Trans 1,298.20 1,268.00 1,290.35 0.27 133.38 1033710 1263.20 1237.70 1255.27 1226.46 9.19 1.3528-Nov-22 1264,75-15.4 (-1,2%) -15.4 (-1.2%) 29-Nov-22 1270,305,55 (0,44%) 5.55 (0.44%) 30-Nov-22 1350,0079,7 (6,27%) 79.7 (6.27%) 01-Dec-22 1286,85-63,15 (-4,68%) -63.15 (-4.68%) 02-Dec-22 1290,353,5 (0,27%) 3.5 (0.27%) 31,72 1.415.50 1.158.20 1282.06 Manappuram Fin 120.15 115.90 119,40 2.62 132,48 11095185 109,90 105,45 100,41 105.23 8,69 1.27Manappuram Fin 120.15 115.90 119.40 2.62 132.48 11095185 109.90 105.45 100.41 105.23 8.69 1.2728-Nov-22 114.100.9 (0,8%) 0.9 (0.8%) 29-Nov-22 113,55-0,55 (-0,48%) -0.55 (-0.48%) 30-Nov-22 115.151.6 (1,41%) 1.6 (1.41%) 01-Dec-22 116.351.2 (1,04%) 1.2 (1.04%) 02-Dec-22 119.403,05 (2,62%) 3.05 (2.62%) 30,96 127,95 104.75 118.78 AU Tài chính nhỏ 649,95 630.20 648.35 1.43 130.42 2011522 616.18 613.31 622.41 624.82 34,32 5.72AU Small Financ 649.95 630.20 648.35 1.43 130.42 2011522 616.18 613.31 622.41 624.82 34.32 5.7228-Nov-22 638,751 (0,16%) 1 (0.16%) 29-Nov-22 627,35-11.4 (-1,78%) -11.4 (-1.78%) 30-Nov-22 639.3011,95 (1,9%) 11.95 (1.9%) 01-Dec-22 639,20-0.1 (-0,02%) -0.1 (-0.02%) 02-Dec-22 648,359,15 (1,43%) 9.15 (1.43%) 37,45 703.10 575.30 638.30 Voltas 856.30 838,55 855.25 1.53 122.99 1438034 843.52 863.34 953.00 1025.85 18.33 5.08Voltas 856.30 838.55 855.25 1.53 122.99 1438034 843.52 863.34 953.00 1025.85 18.33 5.0828-Nov-22 839.4010 (1,21%) 10 (1.21%) 29-Nov-22 825,85-13,55 (-1,61%) -13.55 (-1.61%) 30-Nov-22 819,50-6,35 (-0,77%) -6.35 (-0.77%) 01-Dec-22 842.3522,85 (2,79%) 22.85 (2.79%) 02-Dec-22 855.2512.9 (1,53%) 12.9 (1.53%) 61.15 926.55 758.15 851.48 Ngân hàng Liên minh 82,40 80,90 82.05 0.67 122.79 14965784 65.20 56.76 44,52 43,61 9,45 0.85 0.85Union Bank 82.40 80.90 82.05 0.67 122.79 14965784 65.20 56.76 44.52 43.61 9.45 0.8528-Nov-22 79,452,95 (3,86%) 2.95 (3.86%) 29-Nov-22 82.202,75 (3,46%) 2.75 (3.46%) 30-Nov-22 81,65-0,55 (-0,67%) -0.55 (-0.67%) 01-Dec-22 81,50-0,15 (-0,18%) -0.15 (-0.18%) 02-Dec-22 82.050,55 (0,67%) 0.55 (0.67%) 28,46 97,80 65,20 81,79 SRF 2.405.00 2.360,00 2.398,60 0,00 116,69 486483 2413,15 2463.35 2405,95 2427.17 38.41 9.333SRF 2,405.00 2,360.00 2,398.60 0.00 116.69 486483 2413.15 2463.35 2405.95 2427.17 38.41 9.3328-Nov-22 2325.5546,85 (2,06%) 46.85 (2.06%) 29-Nov-22 2320,95-4.6 (-0,2%) -4.6 (-0.2%) 30-Nov-22 2365.7044,75 (1,93%) 44.75 (1.93%) 01-Dec-22 2398.5532,85 (1,39%) 32.85 (1.39%) 02-Dec-22 2398.600.05 (0%) 0.05 (0%) 49,85 2.638,40 2.158.70 2379,87 RBL Bank 154,95 152.00 152.50 -0.52 111.08 7283711 140,62 132,51 113.62 118.33 12.08 0.72RBL Bank 154.95 152.00 152.50 -0.52 111.08 7283711 140.62 132.51 113.62 118.33 12.08 0.7228-Nov-22 150.500,45 (0,3%) 0.45 (0.3%) 29-Nov-22 152.852,35 (1,56%) 2.35 (1.56%) 30-Nov-22 153.400,55 (0,36%) 0.55 (0.36%) 01-Dec-22 153.30-0.1 (-0,07%) -0.1 (-0.07%) 02-Dec-22 152.50-0.8 (-0,52%) -0.8 (-0.52%) 18,89 168,60 138.00 153.31 Godrej Prop 1.342,65 1.320.05 1.333.60 0.54 110,65 829734 1263.82 1238.04 1315.43 1378.71 57.91 3.99Godrej Prop 1,342.65 1,320.05 1,333.60 0.54 110.65 829734 1263.82 1238.04 1315.43 1378.71 57.91 3.9928-Nov-22 1291,954,5 (0,35%) 4.5 (0.35%) 29-Nov-22 1278,55-13.4 (-1,04%) -13.4 (-1.04%) 30-Nov-22 1305.1526.6 (2,08%) 26.6 (2.08%) 01-Dec-22 1326.5021,35 (1,64%) 21.35 (1.64%) 02-Dec-22 1333.607.1 (0,54%) 7.1 (0.54%) 41,15 1,459.15 1.193,85 1331,65 Động cơ TV 1.053,90 1.031.00 1.048.40 -0.15 109.08 1040471 1098.39 1083.61 920.14 846.58 3833TVS Motor 1,053.90 1,031.00 1,048.40 -0.15 109.08 1040471 1098.39 1083.61 920.14 846.58 38.59 10.3328-Nov-22 1060.5023,05 (2,22%) 23.05 (2.22%) 29-Nov-22 1039,85-20,65 (-1,95%) -20.65 (-1.95%) 30-Nov-22 1048.158.3 (0,8%) 8.3 (0.8%) 01-Dec-22 1050,001,85 (0,18%) 1.85 (0.18%) 02-Dec-22 1048.40-1.6 (-0,15%) -1.6 (-0.15%) 50,32 1.155.00 945,00 1043.01 Exide Ind 191.50 187.30 190.60 1.25 106.19 5571324 175.85 168,09 156.99 156.23 3.38 1.53Exide Ind 191.50 187.30 190.60 1.25 106.19 5571324 175.85 168.09 156.99 156.23 3.38 1.5328-Nov-22 185.700,15 (0,08%) 0.15 (0.08%) 29-Nov-22 185.900.2 (0,11%) 0.2 (0.11%) 30-Nov-22 188,852,95 (1,59%) 2.95 (1.59%) 01-Dec-22 188,25-0.6 (-0,32%) -0.6 (-0.32%) 02-Dec-22 190,602,35 (1,25%) 2.35 (1.25%) 51,45 207,05 169,45 190.43 Lốp Apollo 320.85 315.40 319.20 1.17 104.62 3277532 291.75 285,22 242,33 230.10 70.31 2.13Apollo Tyres 320.85 315.40 319.20 1.17 104.62 3277532 291.75 285.22 242.33 230.10 70.31 2.1328-Nov-22 312.7019,5 (6,65%) 19.5 (6.65%) 29-Nov-22 315.152,45 (0,78%) 2.45 (0.78%) 30-Nov-22 316.451.3 (0,41%) 1.3 (0.41%) 01-Dec-22 315.50-0,95 (-0,3%) -0.95 (-0.3%) 02-Dec-22 319.203.7 (1,17%) 3.7 (1.17%) 38.64 347,05 283,95 318.31 Container Corp 784.00 768.20 781.25 1.48 95.09 1217194 769,21 745,44 690,75 675.18 41,85 4.42Container Corp 784.00 768.20 781.25 1.48 95.09 1217194 769.21 745.44 690.75 675.18 41.85 4.4228-Nov-22 765,002,05 (0,27%) 2.05 (0.27%) 29-Nov-22 759,65-5,35 (-0,7%) -5.35 (-0.7%) 30-Nov-22 771.9512.3 (1,62%) 12.3 (1.62%) 01-Dec-22 769,85-2.1 (-0,27%) -2.1 (-0.27%) 02-Dec-22 781.2511.4 (1,48%) 11.4 (1.48%) 55.84 846.80 692,90 779.01 Ngân hàng Liên bang 133.90 132.00 133,25 0.41 92.04 6907375 133.89 128,97 109,96 106.78 11,9 1.5Federal Bank 133.90 132.00 133.25 0.41 92.04 6907375 133.89 128.97 109.96 106.78 11.9 1.528-Nov-22 133.801,25 (0,94%) 1.25 (0.94%) 29-Nov-22 132,45-1,35 (-1,01%) -1.35 (-1.01%) 30-Nov-22 131,45-1 (-0,76%) -1 (-0.76%) 01-Dec-22 132.701,25 (0,95%) 1.25 (0.95%) 02-Dec-22 133,250,55 (0,41%) 0.55 (0.41%) 42,15 145,95 119,45 133.09 Bharat Forge 856.90 839.00 854,95 0.73 83,32 974544 842.59 803.03 730.64 721.31 35.82 5.6Bharat Forge 856.90 839.00 854.95 0.73 83.32 974544 842.59 803.03 730.64 721.31 35.82 5.628-Nov-22 859.0512 (1,42%) 12 (1.42%) 29-Nov-22 848,75-10.3 (-1,2%) -10.3 (-1.2%) 30-Nov-22 859.5510.8 (1,27%) 10.8 (1.27%) 01-Dec-22 848,75-10.8 (-1,26%) -10.8 (-1.26%) 02-Dec-22 854.956.2 (0,73%) 6.2 (0.73%) 56,94 933.60 763,90 848,24 Đầu tư Chola. 733,85 724.50 731,65 0.38 81.54 1114418 723.07 727.51 708.06 705.45 25.66 6.29Chola Invest. 733.85 724.50 731.65 0.38 81.54 1114418 723.07 727.51 708.06 705.45 25.66 6.2928-Nov-22 720.30-0,45 (-0,06%) -0.45 (-0.06%) 29-Nov-22 714.75-5,55 (-0,77%) -5.55 (-0.77%) 30-Nov-22 714.850.1 (0,01%) 0.1 (0.01%) 01-Dec-22 728.9014,05 (1,97%) 14.05 (1.97%) 02-Dec-22 731,652,75 (0,38%) 2.75 (0.38%) 56,25 801.75 656.05 729.35 Amara Raja Batt 658.20 645.05 653.10 1.14 80,75 1236467 590,05 551.25 516.95 529,85 19.34 2.45Amara Raja Batt 658.20 645.05 653.10 1.14 80.75 1236467 590.05 551.25 516.95 529.85 19.34 2.4528-Nov-22 644.30-2.2 (-0,34%) -2.2 (-0.34%) 29-Nov-22 646.251,95 (0,3%) 1.95 (0.3%) 30-Nov-22 650.153.9 (0,6%) 3.9 (0.6%) 01-Dec-22 645,75-4.4 (-0,68%) -4.4 (-0.68%) 02-Dec-22 653.107,35 (1,14%) 7.35 (1.14%) 41.84 710.30 581.20 653.56 Tài chính điện 139,70 137.00 139.30 0.58 73.30 5261924 121.21 114.85 112.73 113.47 3,64 0.62Power Finance 139.70 137.00 139.30 0.58 73.30 5261924 121.21 114.85 112.73 113.47 3.64 0.6228-Nov-22 134.60-1.9 (-1,39%) -1.9 (-1.39%) 29-Nov-22 134.50-0.1 (-0,07%) -0.1 (-0.07%) 30-Nov-22 135.901.4 (1,04%) 1.4 (1.04%) 01-Dec-22 138,502.6 (1,91%) 2.6 (1.91%) 02-Dec-22 139.300.8 (0,58%) 0.8 (0.58%) 50,90 152,35 124,65 138.53 Indiabulls HSG 143,20 141.40 142.80 0.28 72,97 5110019 130,90 127,89 121.16 131.42 8.72 0.43Indiabulls Hsg 143.20 141.40 142.80 0.28 72.97 5110019 130.90 127.89 121.16 131.42 8.72 0.4328-Nov-22 143.104,95 (3,58%) 4.95 (3.58%) 29-Nov-22 143.550,45 (0,31%) 0.45 (0.31%) 30-Nov-22 142.20-1,35 (-0,94%) -1.35 (-0.94%) 01-Dec-22 142.400.2 (0,14%) 0.2 (0.14%) 02-Dec-22 142.800.4 (0,28%) 0.4 (0.28%) 25,65 156.60 128.20 142,47 Rec 111.50 110.20 111.00 0.05 68.04 6129727 101,85 99.17 96.72 96,29 2,86 0.57REC 111.50 110.20 111.00 0.05 68.04 6129727 101.85 99.17 96.72 96.29 2.86 0.5728-Nov-22 110.251.2 (1,1%) 1.2 (1.1%) 29-Nov-22 109,45-0.8 (-0,73%) -0.8 (-0.73%) 30-Nov-22 110.350.9 (0,82%) 0.9 (0.82%) 01-Dec-22 110.950.6 (0,54%) 0.6 (0.54%) 02-Dec-22 111.000,05 (0,05%) 0.05 (0.05%) 57.12 122.00 99,90 110,94 IRCTC 735.00 727.30 730.10 -0.25 67.67 926912 737.81 727.51 678.92 703.83 65.3 31 31IRCTC 735.00 727.30 730.10 -0.25 67.67 926912 737.81 727.51 678.92 703.83 65.3 3128-Nov-22 725.904.2 (0,58%) 4.2 (0.58%) 29-Nov-22 723.00-2.9 (-0,4%) -2.9 (-0.4%) 30-Nov-22 736.2013.2 (1,83%) 13.2 (1.83%) 01-Dec-22 731,95-4,25 (-0,58%) -4.25 (-0.58%) 02-Dec-22 730.10-1,85 (-0,25%) -1.85 (-0.25%) 35.20 805.10 658,80 730.07 Ramco Cements 694,55 676.25 691.15 1.68 66.03 955293 684.74 702.11 699.37 719.71 49,44 2.5 2.5Ramco Cements 694.55 676.25 691.15 1.68 66.03 955293 684.74 702.11 699.37 719.71 49.44 2.528-Nov-22 658.051.3 (0,2%) 1.3 (0.2%) 29-Nov-22 659.051 (0,15%) 1 (0.15%) 30-Nov-22 674.8015,75 (2,39%) 15.75 (2.39%) 01-Dec-22 679,704,9 (0,73%) 4.9 (0.73%) 02-Dec-22 691.1511,45 (1,68%) 11.45 (1.68%) 48.37 747,65 611,75 684.80 Sân bay GMR 43,65 42,60 42,90 0.35 62.08 14471407 38.16 37,14 36.33 36.84 -30.86 2.49 2.49GMR Airports 43.65 42.60 42.90 0.35 62.08 14471407 38.16 37.14 36.33 36.84 -30.86 2.4928-Nov-22 40,35-0,35 (-0,86%) -0.35 (-0.86%) 29-Nov-22 40,600,25 (0,62%) 0.25 (0.62%) 30-Nov-22 42.902.3 (5,67%) 2.3 (5.67%) 01-Dec-22 42,75-0,15 (-0,35%) -0.15 (-0.35%) 02-Dec-22 42.900,15 (0,35%) 0.15 (0.35%) 33,98 47.00 38,50 43,03 Cummins 1.444.50 1.426.70 1.442.10 0.30 60,28 418013 1336.54 1284.94 1163.91 1131.39 45.36 8.24Cummins 1,444.50 1,426.70 1,442.10 0.30 60.28 418013 1336.54 1284.94 1163.91 1131.39 45.36 8.2428-Nov-22 1390.4011.15 (0,81%) 11.15 (0.81%) 29-Nov-22 1371.60-18.8 (-1,35%) -18.8 (-1.35%) 30-Nov-22 1413.5041.9 (3.05%) 41.9 (3.05%) 01-Dec-22 1437,8524,35 (1,72%) 24.35 (1.72%) 02-Dec-22 1442.104,25 (0,3%) 4.25 (0.3%) 56,54 1,581,60 1.294.10 1438.54 Bata Ấn Độ 1,737,95 1,710,15 1,735,25 0.92 58.84 339069 1757.76 1781.97 1808.92 1831.37 72.97Bata India 1,737.95 1,710.15 1,735.25 0.92 58.84 339069 1757.76 1781.97 1808.92 1831.37 72.97 12.2928-Nov-22 1711.451,15 (0,07%) 1.15 (0.07%) 29-Nov-22 1702,05-9.4 (-0,55%) -9.4 (-0.55%) 30-Nov-22 1717,8515.8 (0,93%) 15.8 (0.93%) 01-Dec-22 1719.351,5 (0,09%) 1.5 (0.09%) 02-Dec-22 1735.2515.9 (0,92%) 15.9 (0.92%) 47,44 1,891,25 1,547,45 1727.67 hộ tống Kubota 2.345,00 2.299.00 2.323.80 -0.97 53.76 231325 2087.83 2075.59 1814.03 1798.87 47Escorts Kubota 2,345.00 2,299.00 2,323.80 -0.97 53.76 231325 2087.83 2075.59 1814.03 1798.87 47.99 3.8928-Nov-22 2268,75-19,6 (-0,86%) -19.6 (-0.86%) 29-Nov-22 2262,25-6.5 (-0,29%) -6.5 (-0.29%) 30-Nov-22 2286.5024,25 (1,07%) 24.25 (1.07%) 01-Dec-22 2346.6060.1 (2,63%) 60.1 (2.63%) 02-Dec-22 2323.80-22.8 (-0,97%) -22.8 (-0.97%) 17,81 2.581.25 2.111.95 2321.21 Trang Công nghiệp 47,780.90 47.200.10 47,539.15 -0.06 49,23 10355 48682.24 49790.73 46627.30.Page Industries 47,780.90 47,200.10 47,539.15 -0.06 49.23 10355 48682.24 49790.73 46627.30 45593.40 72.22 48.7128-Nov-22 47326.6593,25 (0,2%) 93.25 (0.2%) 29-Nov-22 47092,35-234.3 (-0,5%) -234.3 (-0.5%) 30-Nov-22 47416.65324.3 (0,69%) 324.3 (0.69%) 01-Dec-22 47566.05149.4 (0,32%) 149.4 (0.32%) 02-Dec-22 47539.15-26.9 (-0,06%) -26.9 (-0.06%) 52,78 52,322,65 42,809,45 47425.04 Balkrishna Ind 2.080.00 2.040.00 2.060.90 -0,14 48,60 235809 1961.22 1937.23 2078.87Balkrishna Ind 2,080.00 2,040.00 2,060.90 -0.14 48.60 235809 1961.22 1937.23 2078.87 2064.72 27.94 5.7528-Nov-22 2044.5018,15 (0,9%) 18.15 (0.9%) 29-Nov-22 2035,00-9,5 (-0,46%) -9.5 (-0.46%) 30-Nov-22 2042.057,05 (0,35%) 7.05 (0.35%) 01-Dec-22 2063.8021,75 (1,07%) 21.75 (1.07%) 02-Dec-22 2060,90-2.9 (-0,14%) -2.9 (-0.14%) 42,76 2.270,15 1,857,45 2057.87 Mahanagar Gas 918.00 899.00 907.25 0.83 44,40 489400 873.12 851.75 812.70 804.34 16.67 2.49Mahanagar Gas 918.00 899.00 907.25 0.83 44.40 489400 873.12 851.75 812.70 804.34 16.67 2.4928-Nov-22 910.4519,25 (2,16%) 19.25 (2.16%) 29-Nov-22 897,45-13 (-1,43%) -13 (-1.43%) 30-Nov-22 902.755.3 (0,59%) 5.3 (0.59%) 01-Dec-22 899,75-3 (-0,33%) -3 (-0.33%) 02-Dec-22 907.257,5 (0,83%) 7.5 (0.83%) 19.70 989.70 809,80 911,08 Ý tưởng Vodafone 8.35 8.15 8.30 1.84 41.78 50332214 8.41 8.57 8.82 9.18 -0.94 -0.8Vodafone Idea 8.35 8.15 8.30 1.84 41.78 50332214 8.41 8.57 8.82 9.18 -0.94 -0.830-Nov-22 8.250.2 (2,48%) 0.2 (2.48%) 01-Dec-22 8.15-0.1 (-1,21%) -0.1 (-1.21%) 02-Dec-22 8.300,15 (1,84%) 0.15 (1.84%) 30,82 8,95 7.35 8.23 LIC House Fin 396,80 390,15 393.60 -0.10 37,05 941287 388,29 396.75 379,41 376,29 6,95 0.88 0.88LIC Housing Fin 396.80 390.15 393.60 -0.10 37.05 941287 388.29 396.75 379.41 376.29 6.95 0.8828-Nov-22 390,507,25 (1,89%) 7.25 (1.89%) 29-Nov-22 386.00-4,5 (-1,15%) -4.5 (-1.15%) 30-Nov-22 386.600.6 (0,16%) 0.6 (0.16%) 01-Dec-22 394.007.4 (1,91%) 7.4 (1.91%) 02-Dec-22 393.60-0.4 (-0,1%) -0.4 (-0.1%) 49,51 433.40 354.60 393.40 Max Financial 711.00 698.75 706.20 0.71 23.84 337560 686.76 715.31 770.11 774.31 2942.5 3.61Max Financial 711.00 698.75 706.20 0.71 23.84 337560 686.76 715.31 770.11 774.31 2942.5 3.6128-Nov-22 684.4018,65 (2,8%) 18.65 (2.8%) 29-Nov-22 694.6510,25 (1,5%) 10.25 (1.5%) 30-Nov-22 705.6010,95 (1,58%) 10.95 (1.58%) 01-Dec-22 701,25-4,35 (-0,62%) -4.35 (-0.62%) 02-Dec-22 706.204,95 (0,71%) 4.95 (0.71%) 44,58 771,35 631.15 704.28 Glenmark 436.50 426.55 434.95 0.99 22,92 527052 418.50 406,97 393,82 409,23 7,35 0.73Glenmark 436.50 426.55 434.95 0.99 22.92 527052 418.50 406.97 393.82 409.23 7.35 0.7328-Nov-22 432.305,95 (1,4%) 5.95 (1.4%) 29-Nov-22 438.306 (1,39%) 6 (1.39%) 30-Nov-22 430.70-7.6 (-1,73%) -7.6 (-1.73%) 02-Dec-22 434.954,25 (0,99%) 4.25 (0.99%) 18,57 473.75 387,65 432,47 Công suất torrent 551.50 540,25 549.70 1.23 18,94 344496 517.15 508.17 505,41 504.29 31,9 2.65Torrent Power 551.50 540.25 549.70 1.23 18.94 344496 517.15 508.17 505.41 504.29 31.9 2.6528-Nov-22 547,751,25 (0,23%) 1.25 (0.23%) 29-Nov-22 537.50-10,25 (-1,87%) -10.25 (-1.87%) 30-Nov-22 537.700.2 (0,04%) 0.2 (0.04%) 01-Dec-22 543.005.3 (0,99%) 5.3 (0.99%) 02-Dec-22 549.706,7 (1,23%) 6.7 (1.23%) 49,52 597.30 488.70 548.00 Castrol 131.40 129.20 129.60 -0.46 5.69 439033 127.07 122.63 113,95 112.32 15.82 7.79Castrol 131.40 129.20 129.60 -0.46 5.69 439033 127.07 122.63 113.95 112.32 15.82 7.7928-Nov-22 129,95-0,6 (-0,46%) -0.6 (-0.46%) 29-Nov-22 128,75-1.2 (-0,92%) -1.2 (-0.92%) 30-Nov-22 131,502,75 (2,14%) 2.75 (2.14%) 01-Dec-22 130,20-1.3 (-0,99%) -1.3 (-0.99%) 02-Dec-22 129,60-0.6 (-0,46%) -0.6 (-0.46%) 57,57 156.20 104.20 130,14 Mindtree 3,454.00 3,380,30 3,433,85 0,00 0,00 0 29,96 10.35Mindtree 3,454.00 3,380.30 3,433.85 0.00 0.00 0 29.96 10.3516-Nov-22 3633.25-78.1 (-2,1%) -78.1 (-2.1%) 17-Nov-22 3540,60-92,65 (-2,55%) -92.65 (-2.55%) 18-Nov-22 3506,15-34,45 (-0,97%) -34.45 (-0.97%) 21-Nov-22 3429.00-77,15 (-2,2%) -77.15 (-2.2%) 22-Nov-22 3433.854,85 (0,14%) 4.85 (0.14%) 66,69 3.777.20 3.090.50 3418,98Mua cổ phần nào dưới 50 RS ngày hôm nay?Cổ phiếu tốt nhất dưới giá trị 50. Cổ phần nào là tốt nhất dưới 150?Dưới 150. Tôi có thể mua cổ phần với giá 100 R.Có nhiều cổ phiếu chất lượng có sẵn trên thị trường chứng khoán với giá dưới 100 Rupee và những cổ phiếu này có khả năng tăng trưởng đáng kể theo thời gian.Nếu bạn có thể đầu tư vào các cổ phiếu chất lượng này một cách chiến lược trong một thời gian dài hơn, bạn sẽ có thể kiếm được lợi tức cao cho khoản đầu tư của mình., and these shares have the potential to grow significantly over time. If you can invest in these quality shares strategically over a longer length of time, you will be able to earn high returns on your investment.
Chia sẻ nào để mua dưới 200 R.Cổ phiếu dưới 200.. Công ty TNHH Dầu & Khí đốt tự nhiên 142. 1.95 (1,39%) .... NTPC Ltd. 172,35.0,15 (0,09%) .... Công ty TNHH Dầu Ấn Độ 77.1.0,90 (1,18%) .... Tata Steel Ltd. 110.9.0,15 (0,14%) .... Gail (Ấn Độ) Ltd. 93,65.0,00 (0%) .... NMDC Ltd. 120.7.0,80 (0,67%) .... Ngân hàng Baroda.173,35.1,60 (0,93%) .... Công ty TNHH Tài chính Sức mạnh 137.9 .. |